Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • 新标点和合本 - “人子啊,在你们以色列地怎么有这俗语,说‘日子迟延,一切异象都落了空’呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,在以色列地你们怎么有这俗语说:‘日子延长,一切异象却落了空’呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,在以色列地你们怎么有这俗语说:‘日子延长,一切异象却落了空’呢?
  • 当代译本 - “人子啊,你们以色列有一句俗语,‘光阴流逝,异象都落空。’
  • 圣经新译本 - “人子啊!你们在以色列地怎么有这一句俗语说:‘日子一天一天过去,所有异象都落空了’呢?
  • 现代标点和合本 - “人子啊,在你们以色列地怎么有这俗语说‘日子迟延,一切异象都落了空’呢?
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,在你们以色列地怎么有这俗语说:‘日子迟延,一切异象都落了空’呢?
  • New International Version - “Son of man, what is this proverb you have in the land of Israel: ‘The days go by and every vision comes to nothing’?
  • New International Reader's Version - “Son of man, you have a proverb in the land of Israel. It says, ‘The days go by, and not even one vision comes true.’
  • English Standard Version - “Son of man, what is this proverb that you have about the land of Israel, saying, ‘The days grow long, and every vision comes to nothing’?
  • New Living Translation - “Son of man, you’ve heard that proverb they quote in Israel: ‘Time passes, and prophecies come to nothing.’
  • Christian Standard Bible - “Son of man, what is this proverb you people have about the land of Israel, which goes, ‘The days keep passing by, and every vision fails’?
  • New American Standard Bible - “Son of man, what is this proverb you people have about the land of Israel, saying, ‘The days are long, and every vision fails’?
  • New King James Version - “Son of man, what is this proverb that you people have about the land of Israel, which says, ‘The days are prolonged, and every vision fails’?
  • Amplified Bible - “Son of man, what is this proverb that you have in the land of Israel, saying, ‘The days are long and every vision fails’?
  • American Standard Version - Son of man, what is this proverb that ye have in the land of Israel, saying, The days are prolonged, and every vision faileth?
  • King James Version - Son of man, what is that proverb that ye have in the land of Israel, saying, The days are prolonged, and every vision faileth?
  • New English Translation - “Son of man, what is this proverb you have in the land of Israel, ‘The days pass slowly, and every vision fails’?
  • World English Bible - “Son of man, what is this proverb that you have in the land of Israel, saying, ‘The days are prolonged, and every vision fails?’
  • 新標點和合本 - 「人子啊,在你們以色列地怎麼有這俗語,說『日子遲延,一切異象都落了空』呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,在以色列地你們怎麼有這俗語說:『日子延長,一切異象卻落了空』呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,在以色列地你們怎麼有這俗語說:『日子延長,一切異象卻落了空』呢?
  • 當代譯本 - 「人子啊,你們以色列有一句俗語,『光陰流逝,異象都落空。』
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你們在以色列地怎麼有這一句俗語說:‘日子一天一天過去,所有異象都落空了’呢?
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,關於 以色列 地你們怎麼有這一句俗語說:「日期一延長,一切異象 之傳講 就都滅沒了」呢?
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,在你們以色列地怎麼有這俗語說『日子遲延,一切異象都落了空』呢?
  • 文理和合譯本 - 人子歟、爾曹在以色列地、有諺語云、時日遲延、啟示無驗、斯言何謂也、
  • 文理委辦譯本 - 人子、以色列國人、奚用諺語云、時日遲延、先知之言不應。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、居 以色列 地者、奚用諺語云、時日遲延、諸默示無應、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, ¿qué quiere decir este refrán que se repite en la tierra de Israel: “Se cumple el tiempo, pero no la visión”?
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이스라엘 땅에서 사람들이 ‘날은 지나가고 환상은 이루어지지 않는다’ 하는데 이 속담이 어찌된 것이냐?
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, что за поговорка у вас в земле Израиля: «Дни пройдут, и всякое пророческое видение развеется?»
  • Восточный перевод - – Смертный, что за поговорка у вас в земле Исраила: «Дни пройдут, и всякое пророческое видение развеется?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, что за поговорка у вас в земле Исраила: «Дни пройдут, и всякое пророческое видение развеется?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, что за поговорка у вас в земле Исроила: «Дни пройдут, и всякое пророческое видение развеется?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, quel est donc le dicton qui a cours parmi vous au sujet du pays d’Israël : « Le temps se fait bien long et aucune vision ne s’accomplit » ?
  • リビングバイブル - 「人の子よ。『時がたてば預言は意味を失う』という、イスラエル人たちが口にすることわざは何か。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, que provérbio é este que vocês têm em Israel: ‘Os dias passam e todas as visões dão em nada’?
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, welche Redensart geht da bei euch in Israel um? Ihr sagt: ›Die Zeit vergeht, aber die Visionen der Propheten erfüllen sich nie!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย ภาษิตในอิสราเอลที่ว่า ‘วันคืนผ่านไป ไม่เห็นมีสักนิมิตที่เป็นจริง’ นั้นเจ้าหมายความว่าอะไร?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย สุภาษิต​นี้​ซึ่ง​พวก​เจ้า​พูด​ถึง​ใน​แผ่นดิน​อิสราเอล​ว่า ‘วัน​เวลา​ผ่าน​ไป และ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​เป็น​ไป​ตาม​ภาพ​นิมิต​เลย’ มัน​หมาย​ถึง​อะไร
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:33 - “Khi dân Ta, tiên tri, hay thầy tế lễ hỏi con: ‘Có lời tiên tri nào từ Chúa Hằng Hữu đè nặng trên ông không?’ Con hãy đáp: ‘Gánh nặng gì? Chúa Hằng Hữu phán Ngài sẽ từ bỏ ngươi!’
  • Giê-rê-mi 23:34 - Nếu một tiên tri, một thầy tế lễ, hoặc một người nào nói: ‘Tôi có lời tiên tri từ Chúa Hằng Hữu,’ thì Ta sẽ trừng phạt người ấy cùng cả gia đình.
  • Giê-rê-mi 23:35 - Các ngươi có thể hỏi nhau: ‘Chúa Hằng Hữu giải đáp thế nào?’ hay ‘Chúa Hằng Hữu phán dạy điều gì?’
  • Giê-rê-mi 23:36 - Nhưng đừng bao giờ nói đến ‘tiên tri từ Chúa Hằng Hữu.’ Vì người dùng lời ấy cho tâm địa của riêng mình, như vậy là xuyên tạc lời của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 23:37 - Đây là điều các ngươi có thể hỏi tiên tri: ‘Chúa Hằng Hữu giải đáp thế nào?’ hoặc ‘Chúa Hằng Hữu phán dạy điều gì?’
  • Giê-rê-mi 23:38 - Nhưng các ngươi cứ đòi họ đáp rằng: ‘Đây là lời tiên tri từ Chúa Hằng Hữu!’ Khi đó con hãy nói: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì các ngươi đã nói đến “lời tiên tri của Chúa Hằng Hữu,” dù Ta đã cảnh cáo các ngươi không được nói,
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 23:40 - Ta sẽ quở phạt các ngươi và các ngươi sẽ mang ô nhục đời đời.’”
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
  • Ê-xê-chi-ên 18:3 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi sẽ không còn ai dùng tục ngữ đó nữa trong Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • 新标点和合本 - “人子啊,在你们以色列地怎么有这俗语,说‘日子迟延,一切异象都落了空’呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,在以色列地你们怎么有这俗语说:‘日子延长,一切异象却落了空’呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,在以色列地你们怎么有这俗语说:‘日子延长,一切异象却落了空’呢?
  • 当代译本 - “人子啊,你们以色列有一句俗语,‘光阴流逝,异象都落空。’
  • 圣经新译本 - “人子啊!你们在以色列地怎么有这一句俗语说:‘日子一天一天过去,所有异象都落空了’呢?
  • 现代标点和合本 - “人子啊,在你们以色列地怎么有这俗语说‘日子迟延,一切异象都落了空’呢?
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,在你们以色列地怎么有这俗语说:‘日子迟延,一切异象都落了空’呢?
  • New International Version - “Son of man, what is this proverb you have in the land of Israel: ‘The days go by and every vision comes to nothing’?
  • New International Reader's Version - “Son of man, you have a proverb in the land of Israel. It says, ‘The days go by, and not even one vision comes true.’
  • English Standard Version - “Son of man, what is this proverb that you have about the land of Israel, saying, ‘The days grow long, and every vision comes to nothing’?
  • New Living Translation - “Son of man, you’ve heard that proverb they quote in Israel: ‘Time passes, and prophecies come to nothing.’
  • Christian Standard Bible - “Son of man, what is this proverb you people have about the land of Israel, which goes, ‘The days keep passing by, and every vision fails’?
  • New American Standard Bible - “Son of man, what is this proverb you people have about the land of Israel, saying, ‘The days are long, and every vision fails’?
  • New King James Version - “Son of man, what is this proverb that you people have about the land of Israel, which says, ‘The days are prolonged, and every vision fails’?
  • Amplified Bible - “Son of man, what is this proverb that you have in the land of Israel, saying, ‘The days are long and every vision fails’?
  • American Standard Version - Son of man, what is this proverb that ye have in the land of Israel, saying, The days are prolonged, and every vision faileth?
  • King James Version - Son of man, what is that proverb that ye have in the land of Israel, saying, The days are prolonged, and every vision faileth?
  • New English Translation - “Son of man, what is this proverb you have in the land of Israel, ‘The days pass slowly, and every vision fails’?
  • World English Bible - “Son of man, what is this proverb that you have in the land of Israel, saying, ‘The days are prolonged, and every vision fails?’
  • 新標點和合本 - 「人子啊,在你們以色列地怎麼有這俗語,說『日子遲延,一切異象都落了空』呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,在以色列地你們怎麼有這俗語說:『日子延長,一切異象卻落了空』呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,在以色列地你們怎麼有這俗語說:『日子延長,一切異象卻落了空』呢?
  • 當代譯本 - 「人子啊,你們以色列有一句俗語,『光陰流逝,異象都落空。』
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你們在以色列地怎麼有這一句俗語說:‘日子一天一天過去,所有異象都落空了’呢?
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,關於 以色列 地你們怎麼有這一句俗語說:「日期一延長,一切異象 之傳講 就都滅沒了」呢?
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,在你們以色列地怎麼有這俗語說『日子遲延,一切異象都落了空』呢?
  • 文理和合譯本 - 人子歟、爾曹在以色列地、有諺語云、時日遲延、啟示無驗、斯言何謂也、
  • 文理委辦譯本 - 人子、以色列國人、奚用諺語云、時日遲延、先知之言不應。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、居 以色列 地者、奚用諺語云、時日遲延、諸默示無應、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, ¿qué quiere decir este refrán que se repite en la tierra de Israel: “Se cumple el tiempo, pero no la visión”?
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이스라엘 땅에서 사람들이 ‘날은 지나가고 환상은 이루어지지 않는다’ 하는데 이 속담이 어찌된 것이냐?
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, что за поговорка у вас в земле Израиля: «Дни пройдут, и всякое пророческое видение развеется?»
  • Восточный перевод - – Смертный, что за поговорка у вас в земле Исраила: «Дни пройдут, и всякое пророческое видение развеется?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, что за поговорка у вас в земле Исраила: «Дни пройдут, и всякое пророческое видение развеется?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, что за поговорка у вас в земле Исроила: «Дни пройдут, и всякое пророческое видение развеется?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, quel est donc le dicton qui a cours parmi vous au sujet du pays d’Israël : « Le temps se fait bien long et aucune vision ne s’accomplit » ?
  • リビングバイブル - 「人の子よ。『時がたてば預言は意味を失う』という、イスラエル人たちが口にすることわざは何か。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, que provérbio é este que vocês têm em Israel: ‘Os dias passam e todas as visões dão em nada’?
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, welche Redensart geht da bei euch in Israel um? Ihr sagt: ›Die Zeit vergeht, aber die Visionen der Propheten erfüllen sich nie!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย ภาษิตในอิสราเอลที่ว่า ‘วันคืนผ่านไป ไม่เห็นมีสักนิมิตที่เป็นจริง’ นั้นเจ้าหมายความว่าอะไร?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย สุภาษิต​นี้​ซึ่ง​พวก​เจ้า​พูด​ถึง​ใน​แผ่นดิน​อิสราเอล​ว่า ‘วัน​เวลา​ผ่าน​ไป และ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​เป็น​ไป​ตาม​ภาพ​นิมิต​เลย’ มัน​หมาย​ถึง​อะไร
  • Giê-rê-mi 23:33 - “Khi dân Ta, tiên tri, hay thầy tế lễ hỏi con: ‘Có lời tiên tri nào từ Chúa Hằng Hữu đè nặng trên ông không?’ Con hãy đáp: ‘Gánh nặng gì? Chúa Hằng Hữu phán Ngài sẽ từ bỏ ngươi!’
  • Giê-rê-mi 23:34 - Nếu một tiên tri, một thầy tế lễ, hoặc một người nào nói: ‘Tôi có lời tiên tri từ Chúa Hằng Hữu,’ thì Ta sẽ trừng phạt người ấy cùng cả gia đình.
  • Giê-rê-mi 23:35 - Các ngươi có thể hỏi nhau: ‘Chúa Hằng Hữu giải đáp thế nào?’ hay ‘Chúa Hằng Hữu phán dạy điều gì?’
  • Giê-rê-mi 23:36 - Nhưng đừng bao giờ nói đến ‘tiên tri từ Chúa Hằng Hữu.’ Vì người dùng lời ấy cho tâm địa của riêng mình, như vậy là xuyên tạc lời của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 23:37 - Đây là điều các ngươi có thể hỏi tiên tri: ‘Chúa Hằng Hữu giải đáp thế nào?’ hoặc ‘Chúa Hằng Hữu phán dạy điều gì?’
  • Giê-rê-mi 23:38 - Nhưng các ngươi cứ đòi họ đáp rằng: ‘Đây là lời tiên tri từ Chúa Hằng Hữu!’ Khi đó con hãy nói: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì các ngươi đã nói đến “lời tiên tri của Chúa Hằng Hữu,” dù Ta đã cảnh cáo các ngươi không được nói,
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 23:40 - Ta sẽ quở phạt các ngươi và các ngươi sẽ mang ô nhục đời đời.’”
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
  • Ê-xê-chi-ên 18:3 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi sẽ không còn ai dùng tục ngữ đó nữa trong Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
圣经
资源
计划
奉献