Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你吃饭必胆战,喝水必惶惶忧虑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你吃饭时必战抖,喝水时必惊惶忧虑。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你吃饭时必战抖,喝水时必惊惶忧虑。
  • 当代译本 - “人子啊,你要战战兢兢地吃饭,惶惶恐恐地喝水,
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要战战兢兢地吃你的饭,满心忧虑地喝你的水。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你吃饭必胆战,喝水必惶惶忧虑。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你吃饭必胆战,喝水必惶惶忧虑。
  • New International Version - “Son of man, tremble as you eat your food, and shudder in fear as you drink your water.
  • New International Reader's Version - “Son of man, tremble with fear as you eat your food. Tremble as you drink your water.
  • English Standard Version - “Son of man, eat your bread with quaking, and drink water with trembling and with anxiety.
  • New Living Translation - “Son of man, tremble as you eat your food. Shake with fear as you drink your water.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, eat your bread with trembling and drink your water with anxious shaking.
  • New American Standard Bible - “Son of man, eat your bread with trembling, and drink your water with quivering and anxiety.
  • New King James Version - “Son of man, eat your bread with quaking, and drink your water with trembling and anxiety.
  • Amplified Bible - “Son of man, eat your bread with anxiety, and drink your water with trembling and with fear.
  • American Standard Version - Son of man, eat thy bread with quaking, and drink thy water with trembling and with fearfulness;
  • King James Version - Son of man, eat thy bread with quaking, and drink thy water with trembling and with carefulness;
  • New English Translation - “Son of man, eat your bread with trembling, and drink your water with anxious shaking.
  • World English Bible - “Son of man, eat your bread with quaking, and drink your water with trembling and with fearfulness.
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你吃飯必膽戰,喝水必惶惶憂慮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你吃飯時必戰抖,喝水時必驚惶憂慮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你吃飯時必戰抖,喝水時必驚惶憂慮。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要戰戰兢兢地吃飯,惶惶恐恐地喝水,
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要戰戰兢兢地吃你的飯,滿心憂慮地喝你的水。
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要戰戰兢兢地喫你的飯,要懷着震顫掛慮的心情喝你的水;
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你吃飯必膽戰,喝水必惶惶憂慮。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、爾當食餅兢兢、飲水慄慄、而懷憂懼、
  • 文理委辦譯本 - 人子、爾當食餅飲水、慄慄危懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾食餅、當戰慄、飲水、當恐懼憂慮、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, tiembla al comer tu pan, y llénate de espanto y miedo al beber tu agua.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 떨면서 음식을 먹고 놀라고 근심하면서 물을 마셔라.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, трепещи, когда ешь и содрогайся от страха, когда пьешь.
  • Восточный перевод - – Смертный, трепещи, когда ешь, и содрогайся от страха, когда пьёшь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, трепещи, когда ешь, и содрогайся от страха, когда пьёшь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, трепещи, когда ешь, и содрогайся от страха, когда пьёшь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, tu mangeras ton pain en tremblant, et tu boiras ton eau au milieu de l’angoisse et de l’agitation.
  • リビングバイブル - 「人の子よ、震えながら食事をしなさい。水も、これで最後であるかのように制限して飲みなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, trema enquanto come a sua comida, e fique arrepiado de medo enquanto bebe a sua água.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, nur noch mit Zittern sollst du dein Brot essen, und wenn du trinkst, sollst du beben vor Angst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงตัวสั่นงันงกขณะที่เจ้ากินอาหาร และสั่นสะท้านด้วยความกลัวขณะดื่มน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​สั่น​เทา​เวลา​เจ้า​รับ​ประทาน​อาหาร และ​หวั่นไหว​ด้วย​ความ​กลัว​เวลา​เจ้า​ดื่ม​น้ำ
交叉引用
  • Thi Thiên 60:2 - Chúa làm đất chấn động, mặt đất nứt ra. Xin hàn gắn lại vì đất đổ vỡ.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:33 - Ngươi sẽ bị say khướt và khổ não, vì chén ngươi đầy nỗi đau thương và phiền muộn như chén của chị ngươi là Sa-ma-ri đã uống.
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
  • Ai Ca 5:9 - Chúng con phải liều mạng xông xáo để kiếm thức ăn, dù biết rõ quân thù đang mai phục.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • Thi Thiên 102:8 - Bao kẻ thù chẳng ngớt lời sỉ nhục. Miệng thô tục mắng chửi ngày đêm.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你吃饭必胆战,喝水必惶惶忧虑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你吃饭时必战抖,喝水时必惊惶忧虑。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你吃饭时必战抖,喝水时必惊惶忧虑。
  • 当代译本 - “人子啊,你要战战兢兢地吃饭,惶惶恐恐地喝水,
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要战战兢兢地吃你的饭,满心忧虑地喝你的水。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你吃饭必胆战,喝水必惶惶忧虑。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你吃饭必胆战,喝水必惶惶忧虑。
  • New International Version - “Son of man, tremble as you eat your food, and shudder in fear as you drink your water.
  • New International Reader's Version - “Son of man, tremble with fear as you eat your food. Tremble as you drink your water.
  • English Standard Version - “Son of man, eat your bread with quaking, and drink water with trembling and with anxiety.
  • New Living Translation - “Son of man, tremble as you eat your food. Shake with fear as you drink your water.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, eat your bread with trembling and drink your water with anxious shaking.
  • New American Standard Bible - “Son of man, eat your bread with trembling, and drink your water with quivering and anxiety.
  • New King James Version - “Son of man, eat your bread with quaking, and drink your water with trembling and anxiety.
  • Amplified Bible - “Son of man, eat your bread with anxiety, and drink your water with trembling and with fear.
  • American Standard Version - Son of man, eat thy bread with quaking, and drink thy water with trembling and with fearfulness;
  • King James Version - Son of man, eat thy bread with quaking, and drink thy water with trembling and with carefulness;
  • New English Translation - “Son of man, eat your bread with trembling, and drink your water with anxious shaking.
  • World English Bible - “Son of man, eat your bread with quaking, and drink your water with trembling and with fearfulness.
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你吃飯必膽戰,喝水必惶惶憂慮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你吃飯時必戰抖,喝水時必驚惶憂慮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你吃飯時必戰抖,喝水時必驚惶憂慮。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要戰戰兢兢地吃飯,惶惶恐恐地喝水,
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要戰戰兢兢地吃你的飯,滿心憂慮地喝你的水。
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要戰戰兢兢地喫你的飯,要懷着震顫掛慮的心情喝你的水;
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你吃飯必膽戰,喝水必惶惶憂慮。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、爾當食餅兢兢、飲水慄慄、而懷憂懼、
  • 文理委辦譯本 - 人子、爾當食餅飲水、慄慄危懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾食餅、當戰慄、飲水、當恐懼憂慮、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, tiembla al comer tu pan, y llénate de espanto y miedo al beber tu agua.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 떨면서 음식을 먹고 놀라고 근심하면서 물을 마셔라.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, трепещи, когда ешь и содрогайся от страха, когда пьешь.
  • Восточный перевод - – Смертный, трепещи, когда ешь, и содрогайся от страха, когда пьёшь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, трепещи, когда ешь, и содрогайся от страха, когда пьёшь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, трепещи, когда ешь, и содрогайся от страха, когда пьёшь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, tu mangeras ton pain en tremblant, et tu boiras ton eau au milieu de l’angoisse et de l’agitation.
  • リビングバイブル - 「人の子よ、震えながら食事をしなさい。水も、これで最後であるかのように制限して飲みなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, trema enquanto come a sua comida, e fique arrepiado de medo enquanto bebe a sua água.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, nur noch mit Zittern sollst du dein Brot essen, und wenn du trinkst, sollst du beben vor Angst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงตัวสั่นงันงกขณะที่เจ้ากินอาหาร และสั่นสะท้านด้วยความกลัวขณะดื่มน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​สั่น​เทา​เวลา​เจ้า​รับ​ประทาน​อาหาร และ​หวั่นไหว​ด้วย​ความ​กลัว​เวลา​เจ้า​ดื่ม​น้ำ
  • Thi Thiên 60:2 - Chúa làm đất chấn động, mặt đất nứt ra. Xin hàn gắn lại vì đất đổ vỡ.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:33 - Ngươi sẽ bị say khướt và khổ não, vì chén ngươi đầy nỗi đau thương và phiền muộn như chén của chị ngươi là Sa-ma-ri đã uống.
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
  • Ai Ca 5:9 - Chúng con phải liều mạng xông xáo để kiếm thức ăn, dù biết rõ quân thù đang mai phục.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • Thi Thiên 102:8 - Bao kẻ thù chẳng ngớt lời sỉ nhục. Miệng thô tục mắng chửi ngày đêm.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
圣经
资源
计划
奉献