Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi giết quá nhiều người trong thành, làm cho đường phố đầy xác chết.
  • 新标点和合本 - 你们在这城中杀人增多,使被杀的人充满街道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们在这城里大行屠杀,被杀的人遍满街道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们在这城里大行屠杀,被杀的人遍满街道。
  • 当代译本 - 你们在城中大肆屠杀,大街小巷遍地尸体。
  • 圣经新译本 - 你们在这城里杀了许多人,使街道满了死人。
  • 现代标点和合本 - 你们在这城中杀人增多,使被杀的人充满街道。
  • 和合本(拼音版) - 你们在这城中杀人增多,使被杀的人充满街道。
  • New International Version - You have killed many people in this city and filled its streets with the dead.
  • New International Reader's Version - You have killed many people in this city. In fact, you have filled its streets with dead bodies.’
  • English Standard Version - You have multiplied your slain in this city and have filled its streets with the slain.
  • New Living Translation - You have murdered many in this city and filled its streets with the dead.
  • Christian Standard Bible - You have multiplied your slain in this city, filling its streets with them.
  • New American Standard Bible - You have multiplied your slain in this city, and filled its streets with them.”
  • New King James Version - You have multiplied your slain in this city, and you have filled its streets with the slain.”
  • Amplified Bible - You have multiplied your slain in this city, and you have filled its streets with the corpses [of righteous men].”
  • American Standard Version - Ye have multiplied your slain in this city, and ye have filled the streets thereof with the slain.
  • King James Version - Ye have multiplied your slain in this city, and ye have filled the streets thereof with the slain.
  • New English Translation - You have killed many people in this city; you have filled its streets with corpses.’
  • World English Bible - You have multiplied your slain in this city, and you have filled its streets with the slain.
  • 新標點和合本 - 你們在這城中殺人增多,使被殺的人充滿街道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們在這城裏大行屠殺,被殺的人遍滿街道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們在這城裏大行屠殺,被殺的人遍滿街道。
  • 當代譯本 - 你們在城中大肆屠殺,大街小巷遍地屍體。
  • 聖經新譯本 - 你們在這城裡殺了許多人,使街道滿了死人。
  • 呂振中譯本 - 你們在這城中增多了你們刺死的人,將被刺死的人充滿了它的街道。
  • 現代標點和合本 - 你們在這城中殺人增多,使被殺的人充滿街道。
  • 文理和合譯本 - 爾於斯邑、所戮者多、使屍盈衢、
  • 文理委辦譯本 - 爾殺人盈城、逵衢尸骸枕藉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾於此邑殺戮多人、使屍盈衢、
  • Nueva Versión Internacional - Han matado a mucha gente en esta ciudad y han llenado las calles de cadáveres.
  • 현대인의 성경 - 너희가 이 성에서 많은 사람을 죽이고 그 시체로 거리를 메웠다.
  • Новый Русский Перевод - Вы многих убили в этом городе и завалили его улицы трупами.
  • Восточный перевод - Вы многих убили в этом городе и завалили его улицы трупами».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы многих убили в этом городе и завалили его улицы трупами».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы многих убили в этом городе и завалили его улицы трупами».
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez commis tant de meurtres que les rues de la ville sont remplies de cadavres.
  • リビングバイブル - あなたがたは繰り返し人を殺し、町の通りを死人の山とした。」
  • Nova Versão Internacional - Vocês mataram muita gente nesta cidade e encheram as suas ruas de cadáveres.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt den Tod vieler Menschen auf dem Gewissen, überall in den Straßen liegen die Leichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าได้ฆ่าคนมากมายในกรุงนี้ มีคนตายเกลื่อนถนนไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​สังหาร​คน​จำนวน​มาก​ใน​เมือง​นี้ และ​มี​คน​ตาย​เต็ม​ถนน”
交叉引用
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi giết quá nhiều người trong thành, làm cho đường phố đầy xác chết.
  • 新标点和合本 - 你们在这城中杀人增多,使被杀的人充满街道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们在这城里大行屠杀,被杀的人遍满街道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们在这城里大行屠杀,被杀的人遍满街道。
  • 当代译本 - 你们在城中大肆屠杀,大街小巷遍地尸体。
  • 圣经新译本 - 你们在这城里杀了许多人,使街道满了死人。
  • 现代标点和合本 - 你们在这城中杀人增多,使被杀的人充满街道。
  • 和合本(拼音版) - 你们在这城中杀人增多,使被杀的人充满街道。
  • New International Version - You have killed many people in this city and filled its streets with the dead.
  • New International Reader's Version - You have killed many people in this city. In fact, you have filled its streets with dead bodies.’
  • English Standard Version - You have multiplied your slain in this city and have filled its streets with the slain.
  • New Living Translation - You have murdered many in this city and filled its streets with the dead.
  • Christian Standard Bible - You have multiplied your slain in this city, filling its streets with them.
  • New American Standard Bible - You have multiplied your slain in this city, and filled its streets with them.”
  • New King James Version - You have multiplied your slain in this city, and you have filled its streets with the slain.”
  • Amplified Bible - You have multiplied your slain in this city, and you have filled its streets with the corpses [of righteous men].”
  • American Standard Version - Ye have multiplied your slain in this city, and ye have filled the streets thereof with the slain.
  • King James Version - Ye have multiplied your slain in this city, and ye have filled the streets thereof with the slain.
  • New English Translation - You have killed many people in this city; you have filled its streets with corpses.’
  • World English Bible - You have multiplied your slain in this city, and you have filled its streets with the slain.
  • 新標點和合本 - 你們在這城中殺人增多,使被殺的人充滿街道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們在這城裏大行屠殺,被殺的人遍滿街道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們在這城裏大行屠殺,被殺的人遍滿街道。
  • 當代譯本 - 你們在城中大肆屠殺,大街小巷遍地屍體。
  • 聖經新譯本 - 你們在這城裡殺了許多人,使街道滿了死人。
  • 呂振中譯本 - 你們在這城中增多了你們刺死的人,將被刺死的人充滿了它的街道。
  • 現代標點和合本 - 你們在這城中殺人增多,使被殺的人充滿街道。
  • 文理和合譯本 - 爾於斯邑、所戮者多、使屍盈衢、
  • 文理委辦譯本 - 爾殺人盈城、逵衢尸骸枕藉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾於此邑殺戮多人、使屍盈衢、
  • Nueva Versión Internacional - Han matado a mucha gente en esta ciudad y han llenado las calles de cadáveres.
  • 현대인의 성경 - 너희가 이 성에서 많은 사람을 죽이고 그 시체로 거리를 메웠다.
  • Новый Русский Перевод - Вы многих убили в этом городе и завалили его улицы трупами.
  • Восточный перевод - Вы многих убили в этом городе и завалили его улицы трупами».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы многих убили в этом городе и завалили его улицы трупами».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы многих убили в этом городе и завалили его улицы трупами».
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez commis tant de meurtres que les rues de la ville sont remplies de cadavres.
  • リビングバイブル - あなたがたは繰り返し人を殺し、町の通りを死人の山とした。」
  • Nova Versão Internacional - Vocês mataram muita gente nesta cidade e encheram as suas ruas de cadáveres.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt den Tod vieler Menschen auf dem Gewissen, überall in den Straßen liegen die Leichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าได้ฆ่าคนมากมายในกรุงนี้ มีคนตายเกลื่อนถนนไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​สังหาร​คน​จำนวน​มาก​ใน​เมือง​นี้ และ​มี​คน​ตาย​เต็ม​ถนน”
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
圣经
资源
计划
奉献