Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, con người, hãy nói tiên tri chống lại chúng lớn tiếng và rõ ràng.”
  • 新标点和合本 - 人子啊,因此你当说预言,说预言攻击他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人子啊,因此你当说预言,说预言攻击他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 人子啊,因此你当说预言,说预言攻击他们。”
  • 当代译本 - 人子啊,你要说预言,说预言斥责他们。”
  • 圣经新译本 - 因此,人子啊!你要说预言,要说预言攻击他们。”
  • 现代标点和合本 - 人子啊,因此你当说预言,说预言攻击他们。”
  • 和合本(拼音版) - 人子啊,因此,你当说预言,说预言攻击他们。”
  • New International Version - Therefore prophesy against them; prophesy, son of man.”
  • New International Reader's Version - So prophesy against them. Prophesy, son of man.”
  • English Standard Version - Therefore prophesy against them; prophesy, O son of man.”
  • New Living Translation - Therefore, son of man, prophesy against them loudly and clearly.”
  • The Message - “Oppose them, son of man. Preach against them.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, prophesy against them. Prophesy, son of man!”
  • New American Standard Bible - Therefore, prophesy against them, prophesy, son of man!”
  • New King James Version - Therefore prophesy against them, prophesy, O son of man!”
  • Amplified Bible - Therefore, prophesy against them; prophesy, son of man!”
  • American Standard Version - Therefore prophesy against them, prophesy, O son of man.
  • King James Version - Therefore prophesy against them, prophesy, O son of man.
  • New English Translation - Therefore, prophesy against them! Prophesy, son of man!”
  • World English Bible - Therefore prophesy against them. Prophesy, son of man.”
  • 新標點和合本 - 人子啊,因此你當說預言,說預言攻擊他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人子啊,因此你當說預言,說預言攻擊他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人子啊,因此你當說預言,說預言攻擊他們。」
  • 當代譯本 - 人子啊,你要說預言,說預言斥責他們。」
  • 聖經新譯本 - 因此,人子啊!你要說預言,要說預言攻擊他們。”
  • 呂振中譯本 - 因此人子啊,你要傳講神言,要傳神言攻擊他們。』
  • 現代標點和合本 - 人子啊,因此你當說預言,說預言攻擊他們。」
  • 文理和合譯本 - 故爾人子、當預言以攻之、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾人子、當傳我命、預述遘災之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子歟、故當述預言、述預言以警戒之、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, hijo de hombre, profetiza contra ellos; ¡sí, profetiza!»
  • 현대인의 성경 - 그러므로 사람의 아들아, 너는 그들을 책망하고 예언하라.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому пророчествуй против них; пророчествуй, сын человеческий.
  • Восточный перевод - Поэтому пророчествуй против них; пророчествуй, смертный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому пророчествуй против них; пророчествуй, смертный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому пророчествуй против них; пророчествуй, смертный.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi prophétise contre eux, prophétise, fils d’homme !
  • リビングバイブル - だから、人の子よ。大声で、はっきりと預言しなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Portanto, profetize contra eles; profetize, filho do homem”.
  • Hoffnung für alle - Darum teile ihnen mit, was ich zu sagen habe – ja, du Mensch, kündige ihnen an, welches Unheil sie treffen wird!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงเผยพระวจนะกล่าวโทษเขาเถิด บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเผยพระวจนะ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เจ้า​จง​เผย​ความ​กล่าว​โทษ​พวก​เขา บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​เผย​ความ”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 25:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Am-môn mà nói tiên tri nghịch cùng dân ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:2 - Vậy, tôi hả miệng ra, và Ngài đưa cuộn sách cho ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:3 - Ngài phán: “Hãy làm đầy bao tử con bằng cuộn sách này.” Và khi tôi ăn xong, cảm thấy trong miệng mình ngọt như mật ong.
  • Ê-xê-chi-ên 3:4 - Rồi Chúa phán: “Hỡi con người, hãy đi loan báo sứ điệp của Ta cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 3:5 - Ta không sai con đến với những dân tộc nước ngoài, là những dân nói thứ ngôn ngữ mà con không hiểu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Ê-xê-chi-ên 3:13 - Đó là tiếng cánh các sinh vật chạm vào nhau và tiếng ấm ầm của các bánh xe phía bên dưới các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, con người, hãy nói tiên tri chống lại chúng lớn tiếng và rõ ràng.”
  • 新标点和合本 - 人子啊,因此你当说预言,说预言攻击他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人子啊,因此你当说预言,说预言攻击他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 人子啊,因此你当说预言,说预言攻击他们。”
  • 当代译本 - 人子啊,你要说预言,说预言斥责他们。”
  • 圣经新译本 - 因此,人子啊!你要说预言,要说预言攻击他们。”
  • 现代标点和合本 - 人子啊,因此你当说预言,说预言攻击他们。”
  • 和合本(拼音版) - 人子啊,因此,你当说预言,说预言攻击他们。”
  • New International Version - Therefore prophesy against them; prophesy, son of man.”
  • New International Reader's Version - So prophesy against them. Prophesy, son of man.”
  • English Standard Version - Therefore prophesy against them; prophesy, O son of man.”
  • New Living Translation - Therefore, son of man, prophesy against them loudly and clearly.”
  • The Message - “Oppose them, son of man. Preach against them.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, prophesy against them. Prophesy, son of man!”
  • New American Standard Bible - Therefore, prophesy against them, prophesy, son of man!”
  • New King James Version - Therefore prophesy against them, prophesy, O son of man!”
  • Amplified Bible - Therefore, prophesy against them; prophesy, son of man!”
  • American Standard Version - Therefore prophesy against them, prophesy, O son of man.
  • King James Version - Therefore prophesy against them, prophesy, O son of man.
  • New English Translation - Therefore, prophesy against them! Prophesy, son of man!”
  • World English Bible - Therefore prophesy against them. Prophesy, son of man.”
  • 新標點和合本 - 人子啊,因此你當說預言,說預言攻擊他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人子啊,因此你當說預言,說預言攻擊他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人子啊,因此你當說預言,說預言攻擊他們。」
  • 當代譯本 - 人子啊,你要說預言,說預言斥責他們。」
  • 聖經新譯本 - 因此,人子啊!你要說預言,要說預言攻擊他們。”
  • 呂振中譯本 - 因此人子啊,你要傳講神言,要傳神言攻擊他們。』
  • 現代標點和合本 - 人子啊,因此你當說預言,說預言攻擊他們。」
  • 文理和合譯本 - 故爾人子、當預言以攻之、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾人子、當傳我命、預述遘災之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子歟、故當述預言、述預言以警戒之、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, hijo de hombre, profetiza contra ellos; ¡sí, profetiza!»
  • 현대인의 성경 - 그러므로 사람의 아들아, 너는 그들을 책망하고 예언하라.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому пророчествуй против них; пророчествуй, сын человеческий.
  • Восточный перевод - Поэтому пророчествуй против них; пророчествуй, смертный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому пророчествуй против них; пророчествуй, смертный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому пророчествуй против них; пророчествуй, смертный.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi prophétise contre eux, prophétise, fils d’homme !
  • リビングバイブル - だから、人の子よ。大声で、はっきりと預言しなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Portanto, profetize contra eles; profetize, filho do homem”.
  • Hoffnung für alle - Darum teile ihnen mit, was ich zu sagen habe – ja, du Mensch, kündige ihnen an, welches Unheil sie treffen wird!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงเผยพระวจนะกล่าวโทษเขาเถิด บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเผยพระวจนะ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เจ้า​จง​เผย​ความ​กล่าว​โทษ​พวก​เขา บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​เผย​ความ”
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 25:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Am-môn mà nói tiên tri nghịch cùng dân ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:2 - Vậy, tôi hả miệng ra, và Ngài đưa cuộn sách cho ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:3 - Ngài phán: “Hãy làm đầy bao tử con bằng cuộn sách này.” Và khi tôi ăn xong, cảm thấy trong miệng mình ngọt như mật ong.
  • Ê-xê-chi-ên 3:4 - Rồi Chúa phán: “Hỡi con người, hãy đi loan báo sứ điệp của Ta cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 3:5 - Ta không sai con đến với những dân tộc nước ngoài, là những dân nói thứ ngôn ngữ mà con không hiểu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Ê-xê-chi-ên 3:13 - Đó là tiếng cánh các sinh vật chạm vào nhau và tiếng ấm ầm của các bánh xe phía bên dưới các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
圣经
资源
计划
奉献