逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 至于那些心中随从可憎可厌之物的,我必照他们所行的报应在他们头上。这是主耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于那些心中随从可憎之物、可厌的事的人,我必照他们所做的报应在他们头上。这是主耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 至于那些心中随从可憎之物、可厌的事的人,我必照他们所做的报应在他们头上。这是主耶和华说的。”
- 当代译本 - 至于那些心里恋慕丑恶可憎之物的人,我必按他们所行的报应他们。这是主耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 至于那些心中随从可厌的偶像和可憎之物的人,我要把他们所行的,报应在他们的头上。”这是主耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 至于那些心中随从可憎可厌之物的,我必照他们所行的报应在他们头上。这是主耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - 至于那些心中随从可憎可厌之物的,我必照他们所行的报应在他们头上。这是主耶和华说的。”
- New International Version - But as for those whose hearts are devoted to their vile images and detestable idols, I will bring down on their own heads what they have done, declares the Sovereign Lord.”
- New International Reader's Version - But some people have hearts that are committed to worshiping the statues of their evil gods. I hate those gods. Anything that happens to those people will be their own fault,” announces the Lord and King.
- English Standard Version - But as for those whose heart goes after their detestable things and their abominations, I will bring their deeds upon their own heads, declares the Lord God.”
- New Living Translation - But as for those who long for vile images and detestable idols, I will repay them fully for their sins. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
- The Message - “‘But not those who are self-willed and addicted to their rotten images and obscene idols! I’ll see that they’re paid in full for what they’ve done.’ Decree of God, the Master.”
- Christian Standard Bible - But as for those whose hearts pursue their desire for abhorrent acts and detestable practices, I will bring their conduct down on their own heads.” This is the declaration of the Lord God.
- New American Standard Bible - But as for those whose hearts go after their detestable things and abominations, I will bring their conduct down on their heads,” declares the Lord God.
- New King James Version - But as for those whose hearts follow the desire for their detestable things and their abominations, I will recompense their deeds on their own heads,” says the Lord God.
- Amplified Bible - But as for those whose heart longs for and follows after their detestable things and their repulsive things [associated with idolatry], on their own head I will repay [them in full for] their [vile] conduct,” says the Lord God.
- American Standard Version - But as for them whose heart walketh after the heart of their detestable things and their abominations, I will bring their way upon their own heads, saith the Lord Jehovah.
- King James Version - But as for them whose heart walketh after the heart of their detestable things and their abominations, I will recompense their way upon their own heads, saith the Lord God.
- New English Translation - But those whose hearts are devoted to detestable things and abominations, I hereby repay them for what they have done, says the sovereign Lord.”
- World English Bible - But as for them whose heart walks after the heart of their detestable things and their abominations, I will bring their way on their own heads,’ says the Lord Yahweh.”
- 新標點和合本 - 至於那些心中隨從可憎可厭之物的,我必照他們所行的報應在他們頭上。這是主耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於那些心中隨從可憎之物、可厭的事的人,我必照他們所做的報應在他們頭上。這是主耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於那些心中隨從可憎之物、可厭的事的人,我必照他們所做的報應在他們頭上。這是主耶和華說的。」
- 當代譯本 - 至於那些心裡戀慕醜惡可憎之物的人,我必按他們所行的報應他們。這是主耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 至於那些心中隨從可厭的偶像和可憎之物的人,我要把他們所行的,報應在他們的頭上。”這是主耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 至於那些心中隨從 可憎可厭惡之像的,我必將他們所行的還報在他們頭上: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
- 現代標點和合本 - 至於那些心中隨從可憎可厭之物的,我必照他們所行的報應在他們頭上。這是主耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 惟彼心慕可憎可惡之物者、我必依其所行、報於其首、主耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 我所痛疾之事、彼仍妄為、我必視其所行、降以重罰、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼心從可憎可惡之物者、我必循其行為、施報其身、 身原文作首 此乃主天主所言、○
- Nueva Versión Internacional - Pero, a los que van tras esos ídolos detestables y siguen prácticas repugnantes, yo les pediré cuentas de su conducta. Lo afirma el Señor omnipotente”».
- 현대인의 성경 - 그러나 그 더럽고 지긋지긋한 우상에 정신이 팔려 있는 사람에게는 내가 그들이 행한 대로 갚아 주겠다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Но на головы тех, чьи сердца обращены к их гнусным истуканам и омерзительным идолам , Я обрушу то, что они заслужили, – возвещает Владыка Господь.
- Восточный перевод - Но на головы тех, чьи сердца обращены к их гнусным истуканам и омерзительным идолам, Я обрушу то, что они заслужили», – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но на головы тех, чьи сердца обращены к их гнусным истуканам и омерзительным идолам, Я обрушу то, что они заслужили», – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но на головы тех, чьи сердца обращены к их гнусным истуканам и омерзительным идолам, Я обрушу то, что они заслужили», – возвещает Владыка Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à ceux dont le cœur s’attache à leurs idoles, qui continuent à suivre leurs abominations, je ferai retomber sur eux ce que mérite leur conduite. C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
- リビングバイブル - しかし、今エルサレムに住んで偶像を慕っている者たちには、その罪に対する十分な報いを与えよう。」
- Nova Versão Internacional - Mas, quanto àqueles cujo coração está afeiçoado às suas imagens repugnantes e aos seus ídolos detestáveis, farei cair sobre a sua cabeça aquilo que eles têm feito. Palavra do Soberano, o Senhor”.
- Hoffnung für alle - Die aber, deren Herz an den widerlichen Götzen und Gebräuchen hängt, werde ich bestrafen. Alles, was sie getan haben, fällt auf sie zurück. Mein Wort gilt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ส่วนผู้ที่มอบใจให้เทวรูปอันชั่วช้าสามานย์และรูปเคารพอันน่าชิงชัง เราจะตอบแทนให้สาสมกับที่พวกเขาทำลงไป พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศไว้ดังนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่สำหรับบรรดาผู้ที่มีใจติดตามสิ่งอันน่ารังเกียจและสิ่งอันน่าชัง เราจะสนองตอบพวกเขาตามที่เขากระทำ’” พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
- Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
- Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
- Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
- Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
- Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
- Giê-rê-mi 29:16 - Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua đang ngự trên ngai Đa-vít và tất cả người nào vẫn đang sống tại đây trong Giê-ru-sa-lem—tức là những bà con họ hàng không bị lưu đày sang Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 29:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên chúng và khiến chúng giống như những trái vả xấu, hư thối đến nỗi không ăn được.
- Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
- Giê-rê-mi 29:19 - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
- Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
- Ê-xê-chi-ên 11:18 - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
- Giê-rê-mi 1:16 - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”