Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
  • 新标点和合本 - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中招聚你们,从分散的列国内聚集你们,又要将以色列地赐给你们。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中召集你们,从分散的列邦中聚集你们,又将以色列地赐给你们。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中召集你们,从分散的列邦中聚集你们,又将以色列地赐给你们。’
  • 当代译本 - “你要说,‘主耶和华这样说,我必从各国召集你们,从你们被驱散到的列邦中聚集你们,将以色列的土地再赐给你们。’
  • 圣经新译本 - 因此你要说:‘主耶和华这样说:我要从万族中招聚你们,从你们被分散到的各地聚集你们,把以色列地赐给你们。’
  • 现代标点和合本 - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中招聚你们,从分散的列国内聚集你们,又要将以色列地赐给你们。’
  • 和合本(拼音版) - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中招聚你们,从分散的列国内聚集你们,又要将以色列地赐给你们。’
  • New International Version - “Therefore say: ‘This is what the Sovereign Lord says: I will gather you from the nations and bring you back from the countries where you have been scattered, and I will give you back the land of Israel again.’
  • New International Reader's Version - “Tell them, ‘The Lord and King says, “I will gather you from the nations. I will bring you back from the countries where you have been scattered. I will give you back the land of Israel.” ’
  • English Standard Version - Therefore say, ‘Thus says the Lord God: I will gather you from the peoples and assemble you out of the countries where you have been scattered, and I will give you the land of Israel.’
  • New Living Translation - I, the Sovereign Lord, will gather you back from the nations where you have been scattered, and I will give you the land of Israel once again.’
  • Christian Standard Bible - “Therefore say, ‘This is what the Lord God says: I will gather you from the peoples and assemble you from the countries where you have been scattered, and I will give you the land of Israel.’
  • New American Standard Bible - Therefore say, ‘This is what the Lord God says: “I will gather you from the peoples and assemble you from the countries among which you have been scattered, and I will give you the land of Israel.” ’
  • New King James Version - Therefore say, ‘Thus says the Lord God: “I will gather you from the peoples, assemble you from the countries where you have been scattered, and I will give you the land of Israel.” ’
  • Amplified Bible - Therefore say, ‘Thus says the Lord God, “I will gather you from the peoples and assemble you out of the countries where you have been scattered, and I will give [back] to you the land of Israel.” ’
  • American Standard Version - Therefore say, Thus saith the Lord Jehovah: I will gather you from the peoples, and assemble you out of the countries where ye have been scattered, and I will give you the land of Israel.
  • King James Version - Therefore say, Thus saith the Lord God; I will even gather you from the people, and assemble you out of the countries where ye have been scattered, and I will give you the land of Israel.
  • New English Translation - “Therefore say: ‘This is what the sovereign Lord says: When I regather you from the peoples and assemble you from the lands where you have been dispersed, I will give you back the country of Israel.’
  • World English Bible - “Therefore say, ‘The Lord Yahweh says: “I will gather you from the peoples, and assemble you out of the countries where you have been scattered, and I will give you the land of Israel.”
  • 新標點和合本 - 你當說:『主耶和華如此說:我必從萬民中招聚你們,從分散的列國內聚集你們,又要將以色列地賜給你們。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當說:『主耶和華如此說:我必從萬民中召集你們,從分散的列邦中聚集你們,又將以色列地賜給你們。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當說:『主耶和華如此說:我必從萬民中召集你們,從分散的列邦中聚集你們,又將以色列地賜給你們。』
  • 當代譯本 - 「你要說,『主耶和華這樣說,我必從各國召集你們,從你們被驅散到的列邦中聚集你們,將以色列的土地再賜給你們。』
  • 聖經新譯本 - 因此你要說:‘主耶和華這樣說:我要從萬族中招聚你們,從你們被分散到的各地聚集你們,把以色列地賜給你們。’
  • 呂振中譯本 - 因此你要說,「主永恆主這麼說:我必從外族之民中招集你們,從你們分散到的列邦中聚集你們;我要將 以色列 地賜給你們。」
  • 現代標點和合本 - 你當說:『主耶和華如此說:我必從萬民中招聚你們,從分散的列國內聚集你們,又要將以色列地賜給你們。』
  • 文理和合譯本 - 復云、主耶和華曰、我必自異邦聚爾、由所散之國集爾、以以色列地賜爾、
  • 文理委辦譯本 - 復告之曰、我耶和華必自離散之所、撫集爾眾、使以色列族之地、仍能恢復。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾 以西結 當曰、主天主如是云、我必自列邦聚爾、自離散之諸國集爾、仍以 以色列 地賜爾、
  • Nueva Versión Internacional - »Adviérteles también que así dice el Señor omnipotente: “Yo los reuniré de entre las naciones; los juntaré de los países donde han estado dispersos, y les daré la tierra de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 너희를 흩었던 나라에서 모아들이고 이스라엘 땅을 다시 너희에게 주겠다.’
  • Новый Русский Перевод - Поэтому скажи: «Так говорит Владыка Господь: Я соберу вас из народов и верну из стран, по которым вы были рассеяны, и опять отдам вам землю Израиля».
  • Восточный перевод - Поэтому скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я соберу вас из народов и верну из стран, по которым вы были рассеяны, и опять отдам вам землю Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я соберу вас из народов и верну из стран, по которым вы были рассеяны, и опять отдам вам землю Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я соберу вас из народов и верну из стран, по которым вы были рассеяны, и опять отдам вам землю Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur donc : « Le Seigneur, l’Eternel, vous déclare : Je vous rassemblerai du milieu des peuples, je vous recueillerai des pays étrangers dans lesquels vous avez été dispersés, et je vous donnerai le pays d’Israël. »
  • リビングバイブル - そして、散らされた国々から連れ戻し、再びイスラエルの地を与える。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, diga: Assim diz o Soberano, o Senhor: Eu os ajuntarei dentre as nações e os trarei de volta das terras para onde vocês foram espalhados e devolverei a vocês a terra de Israel.
  • Hoffnung für alle - Und ich, der Herr, werde sie auch wieder sammeln und sie aus all den Ländern zurückholen, in die sie verschleppt wurden. Dann gebe ich ihnen das Land Israel zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นจงกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราจะรวบรวมพวกเจ้าจากประชาชาติต่างๆ และนำเจ้ากลับมาจากนานาประเทศที่เราทำให้เจ้ากระจัดกระจายไปนั้น ทั้งเราจะคืนดินแดนอิสราเอลให้เจ้าอีกครั้ง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​บอก​พวก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ ‘เรา​จะ​รวบ​รวม​พวก​เจ้า​จาก​บรรดา​ชน​ชาติ และ​นำ​พวก​เจ้า​กลับ​มา​จาก​ดิน​แดน​ต่างๆ ที่​พวก​เจ้า​กระจัด​กระจาย​ไป​อยู่ และ​เรา​จะ​มอบ​แผ่นดิน​ของ​อิสราเอล​คืน​ให้​แก่​พวก​เจ้า​อีก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
  • 新标点和合本 - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中招聚你们,从分散的列国内聚集你们,又要将以色列地赐给你们。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中召集你们,从分散的列邦中聚集你们,又将以色列地赐给你们。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中召集你们,从分散的列邦中聚集你们,又将以色列地赐给你们。’
  • 当代译本 - “你要说,‘主耶和华这样说,我必从各国召集你们,从你们被驱散到的列邦中聚集你们,将以色列的土地再赐给你们。’
  • 圣经新译本 - 因此你要说:‘主耶和华这样说:我要从万族中招聚你们,从你们被分散到的各地聚集你们,把以色列地赐给你们。’
  • 现代标点和合本 - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中招聚你们,从分散的列国内聚集你们,又要将以色列地赐给你们。’
  • 和合本(拼音版) - 你当说:‘主耶和华如此说:我必从万民中招聚你们,从分散的列国内聚集你们,又要将以色列地赐给你们。’
  • New International Version - “Therefore say: ‘This is what the Sovereign Lord says: I will gather you from the nations and bring you back from the countries where you have been scattered, and I will give you back the land of Israel again.’
  • New International Reader's Version - “Tell them, ‘The Lord and King says, “I will gather you from the nations. I will bring you back from the countries where you have been scattered. I will give you back the land of Israel.” ’
  • English Standard Version - Therefore say, ‘Thus says the Lord God: I will gather you from the peoples and assemble you out of the countries where you have been scattered, and I will give you the land of Israel.’
  • New Living Translation - I, the Sovereign Lord, will gather you back from the nations where you have been scattered, and I will give you the land of Israel once again.’
  • Christian Standard Bible - “Therefore say, ‘This is what the Lord God says: I will gather you from the peoples and assemble you from the countries where you have been scattered, and I will give you the land of Israel.’
  • New American Standard Bible - Therefore say, ‘This is what the Lord God says: “I will gather you from the peoples and assemble you from the countries among which you have been scattered, and I will give you the land of Israel.” ’
  • New King James Version - Therefore say, ‘Thus says the Lord God: “I will gather you from the peoples, assemble you from the countries where you have been scattered, and I will give you the land of Israel.” ’
  • Amplified Bible - Therefore say, ‘Thus says the Lord God, “I will gather you from the peoples and assemble you out of the countries where you have been scattered, and I will give [back] to you the land of Israel.” ’
  • American Standard Version - Therefore say, Thus saith the Lord Jehovah: I will gather you from the peoples, and assemble you out of the countries where ye have been scattered, and I will give you the land of Israel.
  • King James Version - Therefore say, Thus saith the Lord God; I will even gather you from the people, and assemble you out of the countries where ye have been scattered, and I will give you the land of Israel.
  • New English Translation - “Therefore say: ‘This is what the sovereign Lord says: When I regather you from the peoples and assemble you from the lands where you have been dispersed, I will give you back the country of Israel.’
  • World English Bible - “Therefore say, ‘The Lord Yahweh says: “I will gather you from the peoples, and assemble you out of the countries where you have been scattered, and I will give you the land of Israel.”
  • 新標點和合本 - 你當說:『主耶和華如此說:我必從萬民中招聚你們,從分散的列國內聚集你們,又要將以色列地賜給你們。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當說:『主耶和華如此說:我必從萬民中召集你們,從分散的列邦中聚集你們,又將以色列地賜給你們。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當說:『主耶和華如此說:我必從萬民中召集你們,從分散的列邦中聚集你們,又將以色列地賜給你們。』
  • 當代譯本 - 「你要說,『主耶和華這樣說,我必從各國召集你們,從你們被驅散到的列邦中聚集你們,將以色列的土地再賜給你們。』
  • 聖經新譯本 - 因此你要說:‘主耶和華這樣說:我要從萬族中招聚你們,從你們被分散到的各地聚集你們,把以色列地賜給你們。’
  • 呂振中譯本 - 因此你要說,「主永恆主這麼說:我必從外族之民中招集你們,從你們分散到的列邦中聚集你們;我要將 以色列 地賜給你們。」
  • 現代標點和合本 - 你當說:『主耶和華如此說:我必從萬民中招聚你們,從分散的列國內聚集你們,又要將以色列地賜給你們。』
  • 文理和合譯本 - 復云、主耶和華曰、我必自異邦聚爾、由所散之國集爾、以以色列地賜爾、
  • 文理委辦譯本 - 復告之曰、我耶和華必自離散之所、撫集爾眾、使以色列族之地、仍能恢復。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾 以西結 當曰、主天主如是云、我必自列邦聚爾、自離散之諸國集爾、仍以 以色列 地賜爾、
  • Nueva Versión Internacional - »Adviérteles también que así dice el Señor omnipotente: “Yo los reuniré de entre las naciones; los juntaré de los países donde han estado dispersos, y les daré la tierra de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 너희를 흩었던 나라에서 모아들이고 이스라엘 땅을 다시 너희에게 주겠다.’
  • Новый Русский Перевод - Поэтому скажи: «Так говорит Владыка Господь: Я соберу вас из народов и верну из стран, по которым вы были рассеяны, и опять отдам вам землю Израиля».
  • Восточный перевод - Поэтому скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я соберу вас из народов и верну из стран, по которым вы были рассеяны, и опять отдам вам землю Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я соберу вас из народов и верну из стран, по которым вы были рассеяны, и опять отдам вам землю Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я соберу вас из народов и верну из стран, по которым вы были рассеяны, и опять отдам вам землю Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur donc : « Le Seigneur, l’Eternel, vous déclare : Je vous rassemblerai du milieu des peuples, je vous recueillerai des pays étrangers dans lesquels vous avez été dispersés, et je vous donnerai le pays d’Israël. »
  • リビングバイブル - そして、散らされた国々から連れ戻し、再びイスラエルの地を与える。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, diga: Assim diz o Soberano, o Senhor: Eu os ajuntarei dentre as nações e os trarei de volta das terras para onde vocês foram espalhados e devolverei a vocês a terra de Israel.
  • Hoffnung für alle - Und ich, der Herr, werde sie auch wieder sammeln und sie aus all den Ländern zurückholen, in die sie verschleppt wurden. Dann gebe ich ihnen das Land Israel zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นจงกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราจะรวบรวมพวกเจ้าจากประชาชาติต่างๆ และนำเจ้ากลับมาจากนานาประเทศที่เราทำให้เจ้ากระจัดกระจายไปนั้น ทั้งเราจะคืนดินแดนอิสราเอลให้เจ้าอีกครั้ง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​บอก​พวก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ ‘เรา​จะ​รวบ​รวม​พวก​เจ้า​จาก​บรรดา​ชน​ชาติ และ​นำ​พวก​เจ้า​กลับ​มา​จาก​ดิน​แดน​ต่างๆ ที่​พวก​เจ้า​กระจัด​กระจาย​ไป​อยู่ และ​เรา​จะ​มอบ​แผ่นดิน​ของ​อิสราเอล​คืน​ให้​แก่​พวก​เจ้า​อีก
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
圣经
资源
计划
奉献