逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi tôi đang nói những lời tiên tri này, thì Phê-la-tia, con Bê-na-gia, bất thình lình ngã chết. Tôi liền sấp mặt xuống đất và kêu lớn tiếng: “Ôi Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài sẽ giết hết những người còn lại của Ít-ra-ên sao?”
- 新标点和合本 - 我正说预言的时候,比拿雅的儿子毗拉提死了。于是我俯伏在地,大声呼叫说:“哎!主耶和华啊,你要将以色列剩下的人灭绝净尽吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我正说预言的时候,比拿雅的儿子毗拉提死了。于是我脸伏在地,大声呼叫说:“唉!主耶和华啊,你要把以色列剩余的人都灭绝净尽吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 我正说预言的时候,比拿雅的儿子毗拉提死了。于是我脸伏在地,大声呼叫说:“唉!主耶和华啊,你要把以色列剩余的人都灭绝净尽吗?”
- 当代译本 - 我正在说预言的时候,比拿雅的儿子毗拉提就死了。我便俯伏在地大喊:“唉,主耶和华啊,你要灭绝以色列的余民吗?”
- 圣经新译本 - 我正在说预言的时候,比拿雅的儿子毗拉提死了。于是我脸伏在地,大声呼叫,说:“哎,主耶和华啊!难道你要把以色列余剩的人都尽行毁灭吗?”
- 现代标点和合本 - 我正说预言的时候,比拿雅的儿子毗拉提死了。于是我俯伏在地,大声呼叫说:“哎,主耶和华啊!你要将以色列剩下的人灭绝净尽吗?”
- 和合本(拼音版) - 我正说预言的时候,比拿雅的儿子毗拉提死了。于是我俯伏在地,大声呼叫说:“哎!主耶和华啊,你要将以色列剩下的人灭绝净尽吗?”
- New International Version - Now as I was prophesying, Pelatiah son of Benaiah died. Then I fell facedown and cried out in a loud voice, “Alas, Sovereign Lord! Will you completely destroy the remnant of Israel?”
- New International Reader's Version - Pelatiah, the son of Benaiah, died as I was prophesying. Then I fell with my face toward the ground. I cried out in a loud voice. I said, “Lord and King, will you destroy all the Israelites who are still left alive?”
- English Standard Version - And it came to pass, while I was prophesying, that Pelatiah the son of Benaiah died. Then I fell down on my face and cried out with a loud voice and said, “Ah, Lord God! Will you make a full end of the remnant of Israel?”
- New Living Translation - While I was still prophesying, Pelatiah son of Benaiah suddenly died. Then I fell face down on the ground and cried out, “O Sovereign Lord, are you going to kill everyone in Israel?”
- The Message - Even while I was preaching, Pelatiah son of Benaiah died. I fell down, face to the ground, and prayed loudly, “O Master, God! Will you completely wipe out what’s left of Israel?”
- Christian Standard Bible - Now while I was prophesying, Pelatiah son of Benaiah died. Then I fell facedown and cried out loudly, “Oh, Lord God! You are bringing the remnant of Israel to an end!”
- New American Standard Bible - Now it came about, as I prophesied, that Pelatiah son of Benaiah died. Then I fell on my face and cried out with a loud voice, and said, “Oh, Lord God! Will You bring the remnant of Israel to a complete destruction?”
- New King James Version - Now it happened, while I was prophesying, that Pelatiah the son of Benaiah died. Then I fell on my face and cried with a loud voice, and said, “Ah, Lord God! Will You make a complete end of the remnant of Israel?”
- Amplified Bible - Now it came about while I was prophesying, that Pelatiah the son of Benaiah died. Then I fell face downward and cried out loudly, “Alas, Lord God! Will You bring the remnant of Israel to a complete end?”
- American Standard Version - And it came to pass, when I prophesied, that Pelatiah the son of Benaiah died. Then fell I down upon my face, and cried with a loud voice, and said, Ah Lord Jehovah! wilt thou make a full end of the remnant of Israel?
- King James Version - And it came to pass, when I prophesied, that Pelatiah the son of Benaiah died. Then fell I down upon my face, and cried with a loud voice, and said, Ah Lord God! wilt thou make a full end of the remnant of Israel?
- New English Translation - Now, while I was prophesying, Pelatiah son of Benaiah died. Then I threw myself face down and cried out with a loud voice, “Alas, sovereign Lord! You are completely wiping out the remnant of Israel!”
- World English Bible - When I prophesied, Pelatiah the son of Benaiah died. Then I fell down on my face, and cried with a loud voice, and said, “Ah Lord Yahweh! Will you make a full end of the remnant of Israel?”
- 新標點和合本 - 我正說預言的時候,比拿雅的兒子毗拉提死了。於是我俯伏在地,大聲呼叫說:「哎!主耶和華啊,你要將以色列剩下的人滅絕淨盡嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正說預言的時候,比拿雅的兒子毗拉提死了。於是我臉伏在地,大聲呼叫說:「唉!主耶和華啊,你要把以色列剩餘的人都滅絕淨盡嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我正說預言的時候,比拿雅的兒子毗拉提死了。於是我臉伏在地,大聲呼叫說:「唉!主耶和華啊,你要把以色列剩餘的人都滅絕淨盡嗎?」
- 當代譯本 - 我正在說預言的時候,比拿雅的兒子毗拉提就死了。我便俯伏在地大喊:「唉,主耶和華啊,你要滅絕以色列的餘民嗎?」
- 聖經新譯本 - 我正在說預言的時候,比拿雅的兒子毘拉提死了。於是我臉伏在地,大聲呼叫,說:“哎,主耶和華啊!難道你要把以色列餘剩的人都盡行毀滅嗎?”
- 呂振中譯本 - 我正傳神言的時候, 比拿雅 的兒子 毘拉提 死了;於是我臉伏於地,大聲喊叫說:『哀啊,主永恆主啊,你對 以色列 餘剩之民難道就要盡行毁滅麼?』
- 現代標點和合本 - 我正說預言的時候,比拿雅的兒子毗拉提死了。於是我俯伏在地,大聲呼叫說:「哎,主耶和華啊!你要將以色列剩下的人滅絕淨盡嗎?」
- 文理和合譯本 - 我預言時、比拿雅子毘拉提死、我則面伏於地、大聲呼曰、哀哉、主耶和華歟、爾欲盡滅以色列遺民乎、○
- 文理委辦譯本 - 余傳命之時、庇拿雅子比喇底死、予俯伏於地、大聲呼曰、耶和華與、豈欲翦滅以色列族、靡有孑遺乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 以西結 述預言時、 比拿雅 子 毘拉提亞 死、我面伏於地、大聲呼曰、哀哉、主天主歟、 以色列 遺民、主欲盡滅之乎、○
- Nueva Versión Internacional - Mientras yo profetizaba, Pelatías hijo de Benaías cayó muerto. Entonces caí rostro en tierra y clamé a gritos: «¡Ay, Señor mi Dios! ¿Vas a exterminar al resto de Israel?»
- 현대인의 성경 - 내가 예언할 때에 브나야의 아들 블라댜가 죽었다. 그래서 나는 엎드려 큰 소리로 “주 여호와여, 이스라엘에 남아 있는 자를 전멸시키려고 하십니까?” 하고 부르짖었다.
- Новый Русский Перевод - Пока я пророчествовал, Пелатия, сын Бенаи, умер. Тогда я пал ниц и громко закричал: – О Владыка Господи! Неужели Ты до конца погубишь всех оставшихся в живых в Израиле?
- Восточный перевод - Пока я пророчествовал, Пелатия, сын Бенаи, умер. Тогда я пал лицом на землю и громко закричал: – О Владыка Вечный! Неужели Ты до конца погубишь всех оставшихся в живых в Исраиле?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока я пророчествовал, Пелатия, сын Бенаи, умер. Тогда я пал лицом на землю и громко закричал: – О Владыка Вечный! Неужели Ты до конца погубишь всех оставшихся в живых в Исраиле?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока я пророчествовал, Пелатия, сын Бенаи, умер. Тогда я пал лицом на землю и громко закричал: – О Владыка Вечный! Неужели Ты до конца погубишь всех оставшихся в живых в Исроиле?
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant que je prophétisais, Pelatia , fils de Benaya, mourut. Alors, je tombai sur ma face, et je m’écriai d’une voix forte : Ah ! Seigneur Eternel, vas-tu exterminer ce qui reste d’Israël ?
- リビングバイブル - 私がこう預言している最中に、ベナヤの子ペラテヤが突然、倒れて息絶えました。そこで、私は地にひれ伏して叫びました。「ああ、神、主よ。イスラエルにいる者を残らず殺そうというのですか。」
- Nova Versão Internacional - Ora, enquanto eu estava profetizando, Pelatias, filho de Benaia, morreu. Então prostrei-me com o rosto em terra, e clamei em alta voz: “Ah! Soberano Senhor! Destruirás totalmente o remanescente de Israel?”
- Hoffnung für alle - Während ich dies weissagte, fiel Pelatja, der Sohn von Benaja, tot um. Ich warf mich zu Boden und schrie laut: »Ach, Herr, mein Gott, willst du auch den letzten Rest von Israel noch ausrotten?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ข้าพเจ้าเผยพระวจนะอยู่ เปลาทียาห์บุตรเบไนยาห์ก็สิ้นชีวิตไป ข้าพเจ้าจึงซบหน้าลงและร้องเสียงดังว่า “โอ ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต! พระองค์จะทรงทำลายล้างชนอิสราเอลที่เหลืออยู่นี้เสียสิ้นเลยหรือ?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่ข้าพเจ้าเผยความอยู่ ปาลัทยาห์บุตรเบไนยาห์ก็สิ้นชีวิต ข้าพเจ้าซบหน้าลงกับพื้น และร้องด้วยเสียงอันดังว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ พระองค์จะกำจัดชาวอิสราเอลที่มีชีวิตเหลืออยู่ทั้งหมดเลยหรือ”
交叉引用
- A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
- 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
- Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
- A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
- Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
- Giô-suê 7:7 - Giô-suê thưa: “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ôi! Ngài đem chúng con qua sông Giô-đan làm gì? Để cho người A-mô-rít tiêu diệt chúng con sao? Nếu thế, chúng con thà ở lại bên kia sông cho xong.
- Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
- Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
- Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
- Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
- Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
- Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
- Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
- Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
- Dân Số Ký 14:36 - Riêng các thám tử mà Môi-se đã sai đi trinh sát xứ, khi trở về có xui cho dân chúng lằm bằm cùng Môi-se,
- Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
- 1 Sử Ký 21:17 - Đa-vít thưa với Đức Chúa Trời: “Con chính là người đã bảo kiểm kê dân số. Vâng, chính con đã phạm tội, thật đã làm việc ác. Còn đàn chiên này có làm gì đâu? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, con nài xin Chúa hãy đưa tay đánh phạt con và nhà cha con, nhưng xin đừng để dân Chúa bị tai họa.”
- Châm Ngôn 6:15 - Nhưng họ sẽ bị tai họa bất ngờ, bị diệt không phương cứu thoát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- Ê-xê-chi-ên 11:1 - Sau đó, Thần Linh cất tôi lên cao và đưa đến cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nơi tôi thấy hai mươi lăm người nổi bật trong thành. Giữa họ là Gia-xa-nia, con A-xua, và Phê-la-tia, con Bê-na-gia, cả hai đều là lãnh đạo của dân chúng.
- Ê-xê-chi-ên 9:8 - Trong khi những người đó đang giết bên ngoài, tôi ở lại một mình. Tôi sấp mặt xuống đất và kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Cơn giận Chúa sẽ tuyệt diệt tất cả người còn lại của Ít-ra-ên vì Ngài giận Giê-ru-sa-lem sao?”