Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • 新标点和合本 - 翅膀彼此相接,行走并不转身,俱各直往前行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 翅膀彼此相接,行走时并不转弯,各自往前直行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 翅膀彼此相接,行走时并不转弯,各自往前直行。
  • 当代译本 - 翅膀彼此相连。他们移动时不必转身,各朝前面移动。
  • 圣经新译本 - 它们的翅膀互相接触,走动的时候,不必转身,都是朝着脸孔的方向行走。
  • 现代标点和合本 - 翅膀彼此相接,行走并不转身,俱各直往前行。
  • 和合本(拼音版) - 翅膀彼此相接,行走并不转身,俱各直往前行。
  • New International Version - and the wings of one touched the wings of another. Each one went straight ahead; they did not turn as they moved.
  • New International Reader's Version - The wings of one touched the wings of another. Each of the creatures went straight ahead. They didn’t change their direction as they moved.
  • English Standard Version - their wings touched one another. Each one of them went straight forward, without turning as they went.
  • New Living Translation - The wings of each living being touched the wings of the beings beside it. Each one moved straight forward in any direction without turning around.
  • Christian Standard Bible - Their wings were touching. The creatures did not turn as they moved; each one went straight ahead.
  • New American Standard Bible - their wings touched one another; their faces did not turn when they moved, each went straight forward.
  • New King James Version - Their wings touched one another. The creatures did not turn when they went, but each one went straight forward.
  • Amplified Bible - their wings touched one another; their faces did not turn when they moved, each went straight forward.
  • American Standard Version - their wings were joined one to another; they turned not when they went; they went every one straight forward.
  • King James Version - Their wings were joined one to another; they turned not when they went; they went every one straight forward.
  • New English Translation - their wings touched each other; they did not turn as they moved, but went straight ahead.
  • World English Bible - Their wings were joined to one another. They didn’t turn when they went. Each one went straight forward.
  • 新標點和合本 - 翅膀彼此相接,行走並不轉身,俱各直往前行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 翅膀彼此相接,行走時並不轉彎,各自往前直行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 翅膀彼此相接,行走時並不轉彎,各自往前直行。
  • 當代譯本 - 翅膀彼此相連。他們移動時不必轉身,各朝前面移動。
  • 聖經新譯本 - 牠們的翅膀互相接觸,走動的時候,不必轉身,都是朝著臉孔的方向行走。
  • 呂振中譯本 - 牠們的翅膀彼此連接着;牠們行走並不轉身,各向前面直行。
  • 現代標點和合本 - 翅膀彼此相接,行走並不轉身,俱各直往前行。
  • 文理和合譯本 - 其翼相連、行時直前不轉、
  • 文理委辦譯本 - 其翼相連、隨其所往、無需回顧、直行以前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其翼相連、欲往無須轉身、各直行以前、
  • Nueva Versión Internacional - y las alas se tocaban entre sí. Cuando avanzaban no se volvían, sino que cada uno caminaba de frente.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들의 네 날개는 다 하나로 연결되어 있었으며 그들이 움직일 때는 돌지 않고 곧장 앞으로 나아갔다.
  • Новый Русский Перевод - и крылья их соприкасались одно с другим. Каждое из них двигалось прямо перед собой; передвигаясь, они не оборачивались.
  • Восточный перевод - Все они имели лица и крылья, и крылья их соприкасались одно с другим. Каждое из них двигалось лицом вперёд; при движении они не оборачивались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они имели лица и крылья, и крылья их соприкасались одно с другим. Каждое из них двигалось лицом вперёд; при движении они не оборачивались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они имели лица и крылья, и крылья их соприкасались одно с другим. Каждое из них двигалось лицом вперёд; при движении они не оборачивались.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs ailes se touchaient l’une l’autre par leurs extrémités. Quand ils se déplaçaient, ils ne se tournaient pas, mais chacun avançait droit devant soi.
  • リビングバイブル - この四つの生きものは翼を連ねて、曲がらずにまっすぐ飛んで来ました。
  • Nova Versão Internacional - e as suas asas encostavam umas nas outras. Quando se moviam, andavam para a frente e não se viravam.
  • Hoffnung für alle - Mit ihren Flügeln berührten die Gestalten einander. Beim Gehen brauchten sie sich nie umzudrehen, denn in jede Richtung blickte eines ihrer Gesichter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีกของมันกางออกจดปีกของกันและกัน เคลื่อนตัวไปในทิศทางใดก็ได้ โดยไม่ต้องหันตัวเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีก​กาง​ออก​สัมผัส​กัน สัตว์​แต่​ละ​ตัว​ขยับ​ตัว​ตรง​ไป​ข้าง​หน้า โดย​ไม่​หัน​ลำ​ตัว
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
  • 2 Sử Ký 3:11 - Tổng cộng các cánh của hai thiên thần dài 9,2 mét. Một cánh của hình thứ nhất dài 2,3 mét và chạm vào vách Đền Thờ. Cánh còn lại cũng dài 2,3 mét và chạm vào một cánh của hình thứ hai.
  • 2 Sử Ký 3:12 - Cũng như vậy, một cánh của hình thứ hai dài 2,3 mét và chạm vào vách đối diện. Cánh còn lại cũng dài 2,3 mét và chạm vào cánh của hình thứ nhất.
  • Ê-xê-chi-ên 10:22 - Mặt của chúng cũng giống hệt mặt các sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba, và chúng đều đi thẳng tới trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • 新标点和合本 - 翅膀彼此相接,行走并不转身,俱各直往前行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 翅膀彼此相接,行走时并不转弯,各自往前直行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 翅膀彼此相接,行走时并不转弯,各自往前直行。
  • 当代译本 - 翅膀彼此相连。他们移动时不必转身,各朝前面移动。
  • 圣经新译本 - 它们的翅膀互相接触,走动的时候,不必转身,都是朝着脸孔的方向行走。
  • 现代标点和合本 - 翅膀彼此相接,行走并不转身,俱各直往前行。
  • 和合本(拼音版) - 翅膀彼此相接,行走并不转身,俱各直往前行。
  • New International Version - and the wings of one touched the wings of another. Each one went straight ahead; they did not turn as they moved.
  • New International Reader's Version - The wings of one touched the wings of another. Each of the creatures went straight ahead. They didn’t change their direction as they moved.
  • English Standard Version - their wings touched one another. Each one of them went straight forward, without turning as they went.
  • New Living Translation - The wings of each living being touched the wings of the beings beside it. Each one moved straight forward in any direction without turning around.
  • Christian Standard Bible - Their wings were touching. The creatures did not turn as they moved; each one went straight ahead.
  • New American Standard Bible - their wings touched one another; their faces did not turn when they moved, each went straight forward.
  • New King James Version - Their wings touched one another. The creatures did not turn when they went, but each one went straight forward.
  • Amplified Bible - their wings touched one another; their faces did not turn when they moved, each went straight forward.
  • American Standard Version - their wings were joined one to another; they turned not when they went; they went every one straight forward.
  • King James Version - Their wings were joined one to another; they turned not when they went; they went every one straight forward.
  • New English Translation - their wings touched each other; they did not turn as they moved, but went straight ahead.
  • World English Bible - Their wings were joined to one another. They didn’t turn when they went. Each one went straight forward.
  • 新標點和合本 - 翅膀彼此相接,行走並不轉身,俱各直往前行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 翅膀彼此相接,行走時並不轉彎,各自往前直行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 翅膀彼此相接,行走時並不轉彎,各自往前直行。
  • 當代譯本 - 翅膀彼此相連。他們移動時不必轉身,各朝前面移動。
  • 聖經新譯本 - 牠們的翅膀互相接觸,走動的時候,不必轉身,都是朝著臉孔的方向行走。
  • 呂振中譯本 - 牠們的翅膀彼此連接着;牠們行走並不轉身,各向前面直行。
  • 現代標點和合本 - 翅膀彼此相接,行走並不轉身,俱各直往前行。
  • 文理和合譯本 - 其翼相連、行時直前不轉、
  • 文理委辦譯本 - 其翼相連、隨其所往、無需回顧、直行以前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其翼相連、欲往無須轉身、各直行以前、
  • Nueva Versión Internacional - y las alas se tocaban entre sí. Cuando avanzaban no se volvían, sino que cada uno caminaba de frente.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들의 네 날개는 다 하나로 연결되어 있었으며 그들이 움직일 때는 돌지 않고 곧장 앞으로 나아갔다.
  • Новый Русский Перевод - и крылья их соприкасались одно с другим. Каждое из них двигалось прямо перед собой; передвигаясь, они не оборачивались.
  • Восточный перевод - Все они имели лица и крылья, и крылья их соприкасались одно с другим. Каждое из них двигалось лицом вперёд; при движении они не оборачивались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они имели лица и крылья, и крылья их соприкасались одно с другим. Каждое из них двигалось лицом вперёд; при движении они не оборачивались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они имели лица и крылья, и крылья их соприкасались одно с другим. Каждое из них двигалось лицом вперёд; при движении они не оборачивались.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs ailes se touchaient l’une l’autre par leurs extrémités. Quand ils se déplaçaient, ils ne se tournaient pas, mais chacun avançait droit devant soi.
  • リビングバイブル - この四つの生きものは翼を連ねて、曲がらずにまっすぐ飛んで来ました。
  • Nova Versão Internacional - e as suas asas encostavam umas nas outras. Quando se moviam, andavam para a frente e não se viravam.
  • Hoffnung für alle - Mit ihren Flügeln berührten die Gestalten einander. Beim Gehen brauchten sie sich nie umzudrehen, denn in jede Richtung blickte eines ihrer Gesichter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีกของมันกางออกจดปีกของกันและกัน เคลื่อนตัวไปในทิศทางใดก็ได้ โดยไม่ต้องหันตัวเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีก​กาง​ออก​สัมผัส​กัน สัตว์​แต่​ละ​ตัว​ขยับ​ตัว​ตรง​ไป​ข้าง​หน้า โดย​ไม่​หัน​ลำ​ตัว
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
  • 2 Sử Ký 3:11 - Tổng cộng các cánh của hai thiên thần dài 9,2 mét. Một cánh của hình thứ nhất dài 2,3 mét và chạm vào vách Đền Thờ. Cánh còn lại cũng dài 2,3 mét và chạm vào một cánh của hình thứ hai.
  • 2 Sử Ký 3:12 - Cũng như vậy, một cánh của hình thứ hai dài 2,3 mét và chạm vào vách đối diện. Cánh còn lại cũng dài 2,3 mét và chạm vào cánh của hình thứ nhất.
  • Ê-xê-chi-ên 10:22 - Mặt của chúng cũng giống hệt mặt các sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba, và chúng đều đi thẳng tới trước.
圣经
资源
计划
奉献