Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
  • 新标点和合本 - 后来摩西、亚伦去对法老说:“耶和华以色列的 神这样说:‘容我的百姓去,在旷野向我守节。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来,摩西和亚伦去对法老说:“耶和华—以色列的上帝这样说:‘放我的百姓走,好让他们在旷野向我守节。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来,摩西和亚伦去对法老说:“耶和华—以色列的 神这样说:‘放我的百姓走,好让他们在旷野向我守节。’”
  • 当代译本 - 之后,摩西和亚伦去见法老,对他说:“以色列的上帝耶和华说,‘放我的子民走,让他们到旷野去为我守节期。’”
  • 圣经新译本 - 后来,摩西和亚伦去对法老说:“耶和华以色列的 神这样说:让我的人民离开这里,叫他们可以在旷野向我守节。”
  • 中文标准译本 - 此后,摩西和亚伦来对法老说:“耶和华以色列的神如此说:‘让我的子民走,好使他们在旷野向我守节期。’”
  • 现代标点和合本 - 后来摩西、亚伦去对法老说:“耶和华以色列的神这样说:‘容我的百姓去,在旷野向我守节。’”
  • 和合本(拼音版) - 后来摩西、亚伦去对法老说:“耶和华以色列的上帝这样说:‘容我的百姓去,在旷野向我守节。’”
  • New International Version - Afterward Moses and Aaron went to Pharaoh and said, “This is what the Lord, the God of Israel, says: ‘Let my people go, so that they may hold a festival to me in the wilderness.’ ”
  • New International Reader's Version - Later on, Moses and Aaron went to Pharaoh. They said, “The Lord is the God of Israel. He says, ‘Let my people go. Then they will be able to hold a feast to honor me in the desert.’ ”
  • English Standard Version - Afterward Moses and Aaron went and said to Pharaoh, “Thus says the Lord, the God of Israel, ‘Let my people go, that they may hold a feast to me in the wilderness.’”
  • New Living Translation - After this presentation to Israel’s leaders, Moses and Aaron went and spoke to Pharaoh. They told him, “This is what the Lord, the God of Israel, says: Let my people go so they may hold a festival in my honor in the wilderness.”
  • The Message - After that Moses and Aaron approached Pharaoh. They said, “God, the God of Israel, says, ‘Free my people so that they can hold a festival for me in the wilderness.’”
  • Christian Standard Bible - Later, Moses and Aaron went in and said to Pharaoh, “This is what the Lord, the God of Israel, says: Let my people go, so that they may hold a festival for me in the wilderness.”
  • New American Standard Bible - And afterward Moses and Aaron came and said to Pharaoh, “This is what the Lord, the God of Israel says: ‘Let My people go so that they may celebrate a feast to Me in the wilderness.’ ”
  • New King James Version - Afterward Moses and Aaron went in and told Pharaoh, “Thus says the Lord God of Israel: ‘Let My people go, that they may hold a feast to Me in the wilderness.’ ”
  • Amplified Bible - Afterward Moses and Aaron came and said to Pharaoh, “Thus says the Lord, the God of Israel, ‘Let My people go, so that they may celebrate a feast to Me in the wilderness.’ ”
  • American Standard Version - And afterward Moses and Aaron came, and said unto Pharaoh, Thus saith Jehovah, the God of Israel, Let my people go, that they may hold a feast unto me in the wilderness.
  • King James Version - And afterward Moses and Aaron went in, and told Pharaoh, Thus saith the Lord God of Israel, Let my people go, that they may hold a feast unto me in the wilderness.
  • New English Translation - Afterward Moses and Aaron went to Pharaoh and said, “Thus says the Lord, the God of Israel, ‘Release my people so that they may hold a pilgrim feast to me in the desert.’”
  • World English Bible - Afterward Moses and Aaron came, and said to Pharaoh, “This is what Yahweh, the God of Israel, says, ‘Let my people go, that they may hold a feast to me in the wilderness.’”
  • 新標點和合本 - 後來摩西、亞倫去對法老說:「耶和華-以色列的神這樣說:『容我的百姓去,在曠野向我守節。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來,摩西和亞倫去對法老說:「耶和華-以色列的上帝這樣說:『放我的百姓走,好讓他們在曠野向我守節。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來,摩西和亞倫去對法老說:「耶和華—以色列的 神這樣說:『放我的百姓走,好讓他們在曠野向我守節。』」
  • 當代譯本 - 之後,摩西和亞倫去見法老,對他說:「以色列的上帝耶和華說,『放我的子民走,讓他們到曠野去為我守節期。』」
  • 聖經新譯本 - 後來,摩西和亞倫去對法老說:“耶和華以色列的 神這樣說:讓我的人民離開這裡,叫他們可以在曠野向我守節。”
  • 呂振中譯本 - 後來 摩西 、 亞倫 去對 法老 說:『永恆主 以色列 的上帝這麼說:「讓我的人民走吧,他們好在曠野過節拜我。」』
  • 中文標準譯本 - 此後,摩西和亞倫來對法老說:「耶和華以色列的神如此說:『讓我的子民走,好使他們在曠野向我守節期。』」
  • 現代標點和合本 - 後來摩西、亞倫去對法老說:「耶和華以色列的神這樣說:『容我的百姓去,在曠野向我守節。』」
  • 文理和合譯本 - 厥後、摩西 亞倫入告法老曰、以色列之上帝耶和華云、當釋吾民、往野守節、
  • 文理委辦譯本 - 厥後摩西 亞倫入告法老曰、以色列之上帝耶和華云、當釋我民、往野守節。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後 摩西   亞倫 往見 法老 、告之曰、 以色列 之天主耶和華如是云、當釋我民、往曠野於我前守節期、
  • Nueva Versión Internacional - Después de eso, Moisés y Aarón se presentaron ante el faraón y le dijeron: —Así dice el Señor, Dios de Israel: “Deja ir a mi pueblo para que celebre en el desierto una fiesta en mi honor”.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 모세와 아론이 바로에게 가서 말하였다. “이스라엘의 하나님 여호와 께서 ‘내 백성을 보내 그들이 광야에서 나를 기념하는 명절을 지키게 하라’ 고 말씀하십니다.”
  • Новый Русский Перевод - После этого Моисей и Аарон пришли к фараону и сказали: – Так говорит Господь, Бог Израиля: «Отпусти Мой народ, чтобы он устроил Мне праздник в пустыне».
  • Восточный перевод - После этого Муса и Харун пришли к фараону и сказали: – Так говорит Вечный, Бог Исраила: «Отпусти Мой народ, чтобы он устроил Мне праздник в пустыне».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Муса и Харун пришли к фараону и сказали: – Так говорит Вечный, Бог Исраила: «Отпусти Мой народ, чтобы он устроил Мне праздник в пустыне».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Мусо и Хорун пришли к фараону и сказали: – Так говорит Вечный, Бог Исроила: «Отпусти Мой народ, чтобы он устроил Мне праздник в пустыне».
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Moïse et Aaron se rendirent auprès du pharaon et lui dirent : Voici ce que dit l’Eternel, le Dieu d’Israël : « Laisse aller mon peuple pour qu’il célèbre une fête en mon honneur dans le désert. »
  • リビングバイブル - その後、モーセとアロンはファラオに会いに行きました。「私どもはイスラエルの神、主のお告げを持ってまいりました。『わたしの民を行かせよ。荒野で聖なる祝宴を張り、わたしを礼拝させるためだ』とのことです。」
  • Nova Versão Internacional - Depois disso Moisés e Arão foram falar com o faraó e disseram: “Assim diz o Senhor, o Deus de Israel: ‘Deixe o meu povo ir para celebrar-me uma festa no deserto’ ”.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron gingen zum König von Ägypten und sagten: »So spricht der Herr, der Gott Israels: Lass mein Volk ziehen! Es soll mir zu Ehren ein Fest in der Wüste feiern!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นโมเสสกับอาโรนเข้าเฝ้าฟาโรห์และทูลว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของอิสราเอลตรัสว่า ‘จงปล่อยประชากรของเราไป เพื่อพวกเขาจะจัดงานฉลองให้เราในถิ่นกันดาร’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น โมเสส​และ​อาโรน​ไป​หา​ฟาโรห์ และ​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดังนี้ ‘จง​ปล่อย​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ไป​เสีย เพื่อ​ให้​พวก​เขา​เลี้ยง​ฉลอง​เป็น​การ​ให้​เกียรติ​แก่​เรา​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร’”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
  • Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
  • 新标点和合本 - 后来摩西、亚伦去对法老说:“耶和华以色列的 神这样说:‘容我的百姓去,在旷野向我守节。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来,摩西和亚伦去对法老说:“耶和华—以色列的上帝这样说:‘放我的百姓走,好让他们在旷野向我守节。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来,摩西和亚伦去对法老说:“耶和华—以色列的 神这样说:‘放我的百姓走,好让他们在旷野向我守节。’”
  • 当代译本 - 之后,摩西和亚伦去见法老,对他说:“以色列的上帝耶和华说,‘放我的子民走,让他们到旷野去为我守节期。’”
  • 圣经新译本 - 后来,摩西和亚伦去对法老说:“耶和华以色列的 神这样说:让我的人民离开这里,叫他们可以在旷野向我守节。”
  • 中文标准译本 - 此后,摩西和亚伦来对法老说:“耶和华以色列的神如此说:‘让我的子民走,好使他们在旷野向我守节期。’”
  • 现代标点和合本 - 后来摩西、亚伦去对法老说:“耶和华以色列的神这样说:‘容我的百姓去,在旷野向我守节。’”
  • 和合本(拼音版) - 后来摩西、亚伦去对法老说:“耶和华以色列的上帝这样说:‘容我的百姓去,在旷野向我守节。’”
  • New International Version - Afterward Moses and Aaron went to Pharaoh and said, “This is what the Lord, the God of Israel, says: ‘Let my people go, so that they may hold a festival to me in the wilderness.’ ”
  • New International Reader's Version - Later on, Moses and Aaron went to Pharaoh. They said, “The Lord is the God of Israel. He says, ‘Let my people go. Then they will be able to hold a feast to honor me in the desert.’ ”
  • English Standard Version - Afterward Moses and Aaron went and said to Pharaoh, “Thus says the Lord, the God of Israel, ‘Let my people go, that they may hold a feast to me in the wilderness.’”
  • New Living Translation - After this presentation to Israel’s leaders, Moses and Aaron went and spoke to Pharaoh. They told him, “This is what the Lord, the God of Israel, says: Let my people go so they may hold a festival in my honor in the wilderness.”
  • The Message - After that Moses and Aaron approached Pharaoh. They said, “God, the God of Israel, says, ‘Free my people so that they can hold a festival for me in the wilderness.’”
  • Christian Standard Bible - Later, Moses and Aaron went in and said to Pharaoh, “This is what the Lord, the God of Israel, says: Let my people go, so that they may hold a festival for me in the wilderness.”
  • New American Standard Bible - And afterward Moses and Aaron came and said to Pharaoh, “This is what the Lord, the God of Israel says: ‘Let My people go so that they may celebrate a feast to Me in the wilderness.’ ”
  • New King James Version - Afterward Moses and Aaron went in and told Pharaoh, “Thus says the Lord God of Israel: ‘Let My people go, that they may hold a feast to Me in the wilderness.’ ”
  • Amplified Bible - Afterward Moses and Aaron came and said to Pharaoh, “Thus says the Lord, the God of Israel, ‘Let My people go, so that they may celebrate a feast to Me in the wilderness.’ ”
  • American Standard Version - And afterward Moses and Aaron came, and said unto Pharaoh, Thus saith Jehovah, the God of Israel, Let my people go, that they may hold a feast unto me in the wilderness.
  • King James Version - And afterward Moses and Aaron went in, and told Pharaoh, Thus saith the Lord God of Israel, Let my people go, that they may hold a feast unto me in the wilderness.
  • New English Translation - Afterward Moses and Aaron went to Pharaoh and said, “Thus says the Lord, the God of Israel, ‘Release my people so that they may hold a pilgrim feast to me in the desert.’”
  • World English Bible - Afterward Moses and Aaron came, and said to Pharaoh, “This is what Yahweh, the God of Israel, says, ‘Let my people go, that they may hold a feast to me in the wilderness.’”
  • 新標點和合本 - 後來摩西、亞倫去對法老說:「耶和華-以色列的神這樣說:『容我的百姓去,在曠野向我守節。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來,摩西和亞倫去對法老說:「耶和華-以色列的上帝這樣說:『放我的百姓走,好讓他們在曠野向我守節。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來,摩西和亞倫去對法老說:「耶和華—以色列的 神這樣說:『放我的百姓走,好讓他們在曠野向我守節。』」
  • 當代譯本 - 之後,摩西和亞倫去見法老,對他說:「以色列的上帝耶和華說,『放我的子民走,讓他們到曠野去為我守節期。』」
  • 聖經新譯本 - 後來,摩西和亞倫去對法老說:“耶和華以色列的 神這樣說:讓我的人民離開這裡,叫他們可以在曠野向我守節。”
  • 呂振中譯本 - 後來 摩西 、 亞倫 去對 法老 說:『永恆主 以色列 的上帝這麼說:「讓我的人民走吧,他們好在曠野過節拜我。」』
  • 中文標準譯本 - 此後,摩西和亞倫來對法老說:「耶和華以色列的神如此說:『讓我的子民走,好使他們在曠野向我守節期。』」
  • 現代標點和合本 - 後來摩西、亞倫去對法老說:「耶和華以色列的神這樣說:『容我的百姓去,在曠野向我守節。』」
  • 文理和合譯本 - 厥後、摩西 亞倫入告法老曰、以色列之上帝耶和華云、當釋吾民、往野守節、
  • 文理委辦譯本 - 厥後摩西 亞倫入告法老曰、以色列之上帝耶和華云、當釋我民、往野守節。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後 摩西   亞倫 往見 法老 、告之曰、 以色列 之天主耶和華如是云、當釋我民、往曠野於我前守節期、
  • Nueva Versión Internacional - Después de eso, Moisés y Aarón se presentaron ante el faraón y le dijeron: —Así dice el Señor, Dios de Israel: “Deja ir a mi pueblo para que celebre en el desierto una fiesta en mi honor”.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 모세와 아론이 바로에게 가서 말하였다. “이스라엘의 하나님 여호와 께서 ‘내 백성을 보내 그들이 광야에서 나를 기념하는 명절을 지키게 하라’ 고 말씀하십니다.”
  • Новый Русский Перевод - После этого Моисей и Аарон пришли к фараону и сказали: – Так говорит Господь, Бог Израиля: «Отпусти Мой народ, чтобы он устроил Мне праздник в пустыне».
  • Восточный перевод - После этого Муса и Харун пришли к фараону и сказали: – Так говорит Вечный, Бог Исраила: «Отпусти Мой народ, чтобы он устроил Мне праздник в пустыне».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Муса и Харун пришли к фараону и сказали: – Так говорит Вечный, Бог Исраила: «Отпусти Мой народ, чтобы он устроил Мне праздник в пустыне».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Мусо и Хорун пришли к фараону и сказали: – Так говорит Вечный, Бог Исроила: «Отпусти Мой народ, чтобы он устроил Мне праздник в пустыне».
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Moïse et Aaron se rendirent auprès du pharaon et lui dirent : Voici ce que dit l’Eternel, le Dieu d’Israël : « Laisse aller mon peuple pour qu’il célèbre une fête en mon honneur dans le désert. »
  • リビングバイブル - その後、モーセとアロンはファラオに会いに行きました。「私どもはイスラエルの神、主のお告げを持ってまいりました。『わたしの民を行かせよ。荒野で聖なる祝宴を張り、わたしを礼拝させるためだ』とのことです。」
  • Nova Versão Internacional - Depois disso Moisés e Arão foram falar com o faraó e disseram: “Assim diz o Senhor, o Deus de Israel: ‘Deixe o meu povo ir para celebrar-me uma festa no deserto’ ”.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron gingen zum König von Ägypten und sagten: »So spricht der Herr, der Gott Israels: Lass mein Volk ziehen! Es soll mir zu Ehren ein Fest in der Wüste feiern!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นโมเสสกับอาโรนเข้าเฝ้าฟาโรห์และทูลว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของอิสราเอลตรัสว่า ‘จงปล่อยประชากรของเราไป เพื่อพวกเขาจะจัดงานฉลองให้เราในถิ่นกันดาร’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น โมเสส​และ​อาโรน​ไป​หา​ฟาโรห์ และ​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดังนี้ ‘จง​ปล่อย​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ไป​เสีย เพื่อ​ให้​พวก​เขา​เลี้ยง​ฉลอง​เป็น​การ​ให้​เกียรติ​แก่​เรา​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร’”
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
  • Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
圣经
资源
计划
奉献