Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đặt bồn rửa giữa Đền Tạm và bàn thờ, đổ nước vào bồn.
  • 新标点和合本 - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • 当代译本 - 洗濯盆放在会幕和祭坛中间,盆里要有水。
  • 圣经新译本 - 把洗濯盆安放在会幕和祭坛的中间,把水盛在盆里。
  • 中文标准译本 - 又把洗濯盆放在会幕和祭坛之间,盆中盛水。
  • 现代标点和合本 - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • 和合本(拼音版) - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • New International Version - place the basin between the tent of meeting and the altar and put water in it.
  • New International Reader's Version - Place the large bowl between the tent of meeting and the altar. Put water in the bowl.
  • English Standard Version - and place the basin between the tent of meeting and the altar, and put water in it.
  • New Living Translation - Set the washbasin between the Tabernacle and the altar, and fill it with water.
  • The Message - “Place the Washbasin between the Tent of Meeting and the Altar and fill it with water.
  • Christian Standard Bible - Place the basin between the tent of meeting and the altar, and put water in it.
  • New American Standard Bible - Then you shall set the basin between the tent of meeting and the altar, and put water in it.
  • New King James Version - And you shall set the laver between the tabernacle of meeting and the altar, and put water in it.
  • Amplified Bible - You shall set the basin between the Tent of Meeting and the altar [of burnt offering], and put water in it.
  • American Standard Version - And thou shalt set the laver between the tent of meeting and the altar, and shalt put water therein.
  • King James Version - And thou shalt set the laver between the tent of the congregation and the altar, and shalt put water therein.
  • New English Translation - You are to put the large basin between the tent of meeting and the altar and put water in it.
  • World English Bible - You shall set the basin between the Tent of Meeting and the altar, and shall put water therein.
  • 新標點和合本 - 把洗濯盆安在會幕和壇的中間,在盆裏盛水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把洗濯盆安在會幕和壇的中間,在盆裏盛水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把洗濯盆安在會幕和壇的中間,在盆裏盛水。
  • 當代譯本 - 洗濯盆放在會幕和祭壇中間,盆裡要有水。
  • 聖經新譯本 - 把洗濯盆安放在會幕和祭壇的中間,把水盛在盆裡。
  • 呂振中譯本 - 把洗濯盆安在會棚與祭壇之間,盛水在裏面。
  • 中文標準譯本 - 又把洗濯盆放在會幕和祭壇之間,盆中盛水。
  • 現代標點和合本 - 把洗濯盆安在會幕和壇的中間,在盆裡盛水。
  • 文理和合譯本 - 置浴盤於幕壇間、盛水其中、
  • 文理委辦譯本 - 置盤於會幕祭壇間、盛水其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以洗濯之盤、置於會幕與祭臺間、而盛水其中、
  • Nueva Versión Internacional - coloca el lavamanos entre la Tienda de reunión y el altar, y pon agua en él.
  • 현대인의 성경 - 넓적한 물통을 성막과 번제단 사이에 놓은 후 그 속에 물을 채워라.
  • Новый Русский Перевод - поставь умывальник между шатром собрания и жертвенником и налей в него воды.
  • Восточный перевод - поставь умывальник между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - поставь умывальник между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - поставь умывальник между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - et tu placeras la cuve entre la tente de la Rencontre et l’autel ; tu y mettras de l’eau.
  • リビングバイブル - 天幕と祭壇との間に洗い鉢を置き、水を満たす。
  • Nova Versão Internacional - ponha a bacia entre a Tenda do Encontro e o altar, e encha-a de água.
  • Hoffnung für alle - Das Wasserbecken sollst du zwischen dem heiligen Zelt und dem Altar aufstellen und mit Wasser füllen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วางอ่างล้างระหว่างเต็นท์นัดพบกับแท่นบูชา ใส่น้ำไว้ในอ่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​วาง​อ่าง​ไว้​ระหว่าง​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​กับ​แท่น​บูชา แล้ว​ใส่​น้ำ​ไว้​ใน​อ่าง
交叉引用
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:30 - Ông đặt bồn rửa khoảng giữa Đền Tạm và bàn thờ. Rồi đổ nước vào.
  • Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đặt bồn rửa giữa Đền Tạm và bàn thờ, đổ nước vào bồn.
  • 新标点和合本 - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • 当代译本 - 洗濯盆放在会幕和祭坛中间,盆里要有水。
  • 圣经新译本 - 把洗濯盆安放在会幕和祭坛的中间,把水盛在盆里。
  • 中文标准译本 - 又把洗濯盆放在会幕和祭坛之间,盆中盛水。
  • 现代标点和合本 - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • 和合本(拼音版) - 把洗濯盆安在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
  • New International Version - place the basin between the tent of meeting and the altar and put water in it.
  • New International Reader's Version - Place the large bowl between the tent of meeting and the altar. Put water in the bowl.
  • English Standard Version - and place the basin between the tent of meeting and the altar, and put water in it.
  • New Living Translation - Set the washbasin between the Tabernacle and the altar, and fill it with water.
  • The Message - “Place the Washbasin between the Tent of Meeting and the Altar and fill it with water.
  • Christian Standard Bible - Place the basin between the tent of meeting and the altar, and put water in it.
  • New American Standard Bible - Then you shall set the basin between the tent of meeting and the altar, and put water in it.
  • New King James Version - And you shall set the laver between the tabernacle of meeting and the altar, and put water in it.
  • Amplified Bible - You shall set the basin between the Tent of Meeting and the altar [of burnt offering], and put water in it.
  • American Standard Version - And thou shalt set the laver between the tent of meeting and the altar, and shalt put water therein.
  • King James Version - And thou shalt set the laver between the tent of the congregation and the altar, and shalt put water therein.
  • New English Translation - You are to put the large basin between the tent of meeting and the altar and put water in it.
  • World English Bible - You shall set the basin between the Tent of Meeting and the altar, and shall put water therein.
  • 新標點和合本 - 把洗濯盆安在會幕和壇的中間,在盆裏盛水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把洗濯盆安在會幕和壇的中間,在盆裏盛水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把洗濯盆安在會幕和壇的中間,在盆裏盛水。
  • 當代譯本 - 洗濯盆放在會幕和祭壇中間,盆裡要有水。
  • 聖經新譯本 - 把洗濯盆安放在會幕和祭壇的中間,把水盛在盆裡。
  • 呂振中譯本 - 把洗濯盆安在會棚與祭壇之間,盛水在裏面。
  • 中文標準譯本 - 又把洗濯盆放在會幕和祭壇之間,盆中盛水。
  • 現代標點和合本 - 把洗濯盆安在會幕和壇的中間,在盆裡盛水。
  • 文理和合譯本 - 置浴盤於幕壇間、盛水其中、
  • 文理委辦譯本 - 置盤於會幕祭壇間、盛水其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以洗濯之盤、置於會幕與祭臺間、而盛水其中、
  • Nueva Versión Internacional - coloca el lavamanos entre la Tienda de reunión y el altar, y pon agua en él.
  • 현대인의 성경 - 넓적한 물통을 성막과 번제단 사이에 놓은 후 그 속에 물을 채워라.
  • Новый Русский Перевод - поставь умывальник между шатром собрания и жертвенником и налей в него воды.
  • Восточный перевод - поставь умывальник между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - поставь умывальник между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - поставь умывальник между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - et tu placeras la cuve entre la tente de la Rencontre et l’autel ; tu y mettras de l’eau.
  • リビングバイブル - 天幕と祭壇との間に洗い鉢を置き、水を満たす。
  • Nova Versão Internacional - ponha a bacia entre a Tenda do Encontro e o altar, e encha-a de água.
  • Hoffnung für alle - Das Wasserbecken sollst du zwischen dem heiligen Zelt und dem Altar aufstellen und mit Wasser füllen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วางอ่างล้างระหว่างเต็นท์นัดพบกับแท่นบูชา ใส่น้ำไว้ในอ่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​วาง​อ่าง​ไว้​ระหว่าง​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​กับ​แท่น​บูชา แล้ว​ใส่​น้ำ​ไว้​ใน​อ่าง
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:30 - Ông đặt bồn rửa khoảng giữa Đền Tạm và bàn thờ. Rồi đổ nước vào.
  • Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
圣经
资源
计划
奉献