Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • 新标点和合本 - 在帐幕以上搭罩棚,把罩棚的顶盖盖在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在帐幕的上面搭上罩棚,把罩棚外层的盖子盖在其上,是照着耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在帐幕的上面搭上罩棚,把罩棚外层的盖子盖在其上,是照着耶和华所吩咐他的。
  • 当代译本 - 在圣幕上面搭起罩棚,铺上顶盖,都遵照耶和华的吩咐。
  • 圣经新译本 - 把罩棚铺在帐幕上面,又把罩棚的上盖放在上面;都是照着耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 把罩篷铺在帐幕上,又把罩篷的顶罩安放其上,是照着耶和华指示摩西的。
  • 现代标点和合本 - 在帐幕以上搭罩篷,把罩篷的顶盖盖在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本(拼音版) - 在帐幕以上搭罩棚,把罩棚的顶盖,盖在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • New International Version - Then he spread the tent over the tabernacle and put the covering over the tent, as the Lord commanded him.
  • New International Reader's Version - He spread the holy tent over the frames. Then he put the coverings over the tent. Moses did it as the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - And he spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent over it, as the Lord had commanded Moses.
  • New Living Translation - Then he spread the coverings over the Tabernacle framework and put on the protective layers, just as the Lord had commanded him.
  • Christian Standard Bible - Then he spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent on top of it, just as the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - And he spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent on top of it, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - And he spread out the tent over the tabernacle and put the covering of the tent on top of it, as the Lord had commanded Moses.
  • Amplified Bible - He spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent over it, just as the Lord had commanded him.
  • American Standard Version - And he spread the tent over the tabernacle, and put the covering of the tent above upon it; as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - And he spread abroad the tent over the tabernacle, and put the covering of the tent above upon it; as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - Then he spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent over it, as the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - He spread the covering over the tent, and put the roof of the tabernacle above on it, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 在帳幕以上搭罩棚,把罩棚的頂蓋蓋在其上,是照耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在帳幕的上面搭上罩棚,把罩棚外層的蓋子蓋在其上,是照着耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在帳幕的上面搭上罩棚,把罩棚外層的蓋子蓋在其上,是照着耶和華所吩咐他的。
  • 當代譯本 - 在聖幕上面搭起罩棚,鋪上頂蓋,都遵照耶和華的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 把罩棚鋪在帳幕上面,又把罩棚的上蓋放在上面;都是照著耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 他把罩棚鋪在帳幕上面,又將罩棚的頂遮蓋放在上面:照永恆主所吩咐 摩西 的。
  • 中文標準譯本 - 把罩篷鋪在帳幕上,又把罩篷的頂罩安放其上,是照著耶和華指示摩西的。
  • 現代標點和合本 - 在帳幕以上搭罩篷,把罩篷的頂蓋蓋在其上,是照耶和華所吩咐他的。
  • 文理和合譯本 - 張帷於幕上、覆之以幬、循耶和華所諭摩西之命、
  • 文理委辦譯本 - 張幕、施幬於其上、循耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 張外幕、上覆外幕之蓋、遵主諭 摩西 之命、
  • Nueva Versión Internacional - luego extendió la tienda de campaña sobre el santuario, y encima de esta puso el toldo, tal y como el Señor se lo mandó.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 성막 위에 막을 펴고 그 위에 덮개를 덮어 여호와께서 자기에게 명령하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он раскинул покров над шатром и растянул над скинией укрытие, как повелел ему Господь.
  • Восточный перевод - Затем он раскинул покров над священным шатром и растянул над ним укрытие, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он раскинул покров над священным шатром и растянул над ним укрытие, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он раскинул покров над священным шатром и растянул над ним укрытие, как повелел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - On étendit la toile de tente sur le tabernacle et l’on posa la couverture de la tente par-dessus, comme l’Eternel l’avait ordonné à Moïse.
  • リビングバイブル - それから、屋根の覆いをかけ、さらに幕を重ねました。すべて主に命じられたとおりです。
  • Nova Versão Internacional - Depois estendeu a tenda sobre o tabernáculo e colocou a cobertura sobre ela, como o Senhor tinha ordenado.
  • Hoffnung für alle - Die Zeltdecke wurde über die Wände gespannt und mit den anderen Decken überdacht, genau nach der Anweisung des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นคลี่ผ้าเต็นท์และเครื่องคลุมเหนือพลับพลาตามพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กาง​ที่​คลุม​บน​กระโจม​ที่​พำนัก และ​ใช้​ผ้า​คลุม​อีก​ผืน​ทับ​ผ้า​คลุม​ชั้น​นอก​ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​โมเสส
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 36:8 - Một số thợ khéo trong nhóm xây dựng Đền Tạm bắt đầu dệt mười bức màn bằng chỉ gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ, thêu hình chê-ru-bim vô cùng tinh vi.
  • Xuất Ai Cập 36:9 - Mười bức màn đều bằng nhau, dài 12,9 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 36:10 - Họ nối từng năm bức màn lại với nhau thành hai tấm lớn.
  • Xuất Ai Cập 36:11 - Họ dùng chỉ xanh kết các vòng dọc theo đường biên của hai tấm lớn,
  • Xuất Ai Cập 36:12 - năm mươi vòng mỗi bên, đối diện nhau.
  • Xuất Ai Cập 36:13 - Người ta làm năm mươi cái móc bằng vàng, cài vào các vòng chỉ, như vậy hai tấm lớn được kết lại thành nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 36:14 - Họ cũng dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 36:15 - Mười một bức màn này đều bằng nhau, dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 36:16 - Năm bức màn lông dê nối lại thành một tấm lớn; còn lại sáu bức kia nối thành một tấm lớn thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 36:17 - Người ta làm năm mươi cái vòng dọc theo đường biên của mỗi tấm lớn.
  • Xuất Ai Cập 36:18 - Họ dùng năm mươi cái móc đồng nối hai tấm lớn lại với nhau.
  • Xuất Ai Cập 36:19 - Lớp trên cùng của nóc đền làm bằng da chiên nhuộm đỏ và da dê.
  • Xuất Ai Cập 26:1 - “Hãy dùng mười tấm màn vải gai mịn làm Đền Tạm. Trên màn có thêu hình thiên thần bằng chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:2 - Mỗi tấm màn dài 12,9 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:3 - Nối năm tấm màn lại với nhau thành một tấm lớn. Vậy, trại gồm hai tấm lớn, mỗi tấm một bên.
  • Xuất Ai Cập 26:4 - Kết vòng chỉ xanh dọc theo đường biên của hai tấm lớn,
  • Xuất Ai Cập 26:5 - mỗi bên năm mươi vòng, đối diện nhau.
  • Xuất Ai Cập 26:6 - Làm năm mươi cái móc bằng vàng để cài vào các vòng. Như vậy, hai tấm lớn được kết lại thành một cái trại làm Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:7 - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:8 - Mỗi tấm dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
  • Xuất Ai Cập 26:10 - Kết năm mươi vòng dọc theo đường biên của hai tấm lông dê lớn.
  • Xuất Ai Cập 26:11 - Nối hai tấm này lại với nhau bằng năm mươi móc đồng.
  • Xuất Ai Cập 26:12 - Nửa tấm màn lông dê còn dư lại sẽ cho phủ xuống phía sau Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:13 - Chiều dài dư ra của các tấm màn lông dê sẽ phủ xuống hai bên hông đền, mỗi bên 0,46 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • 新标点和合本 - 在帐幕以上搭罩棚,把罩棚的顶盖盖在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在帐幕的上面搭上罩棚,把罩棚外层的盖子盖在其上,是照着耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在帐幕的上面搭上罩棚,把罩棚外层的盖子盖在其上,是照着耶和华所吩咐他的。
  • 当代译本 - 在圣幕上面搭起罩棚,铺上顶盖,都遵照耶和华的吩咐。
  • 圣经新译本 - 把罩棚铺在帐幕上面,又把罩棚的上盖放在上面;都是照着耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 把罩篷铺在帐幕上,又把罩篷的顶罩安放其上,是照着耶和华指示摩西的。
  • 现代标点和合本 - 在帐幕以上搭罩篷,把罩篷的顶盖盖在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本(拼音版) - 在帐幕以上搭罩棚,把罩棚的顶盖,盖在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • New International Version - Then he spread the tent over the tabernacle and put the covering over the tent, as the Lord commanded him.
  • New International Reader's Version - He spread the holy tent over the frames. Then he put the coverings over the tent. Moses did it as the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - And he spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent over it, as the Lord had commanded Moses.
  • New Living Translation - Then he spread the coverings over the Tabernacle framework and put on the protective layers, just as the Lord had commanded him.
  • Christian Standard Bible - Then he spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent on top of it, just as the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - And he spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent on top of it, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - And he spread out the tent over the tabernacle and put the covering of the tent on top of it, as the Lord had commanded Moses.
  • Amplified Bible - He spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent over it, just as the Lord had commanded him.
  • American Standard Version - And he spread the tent over the tabernacle, and put the covering of the tent above upon it; as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - And he spread abroad the tent over the tabernacle, and put the covering of the tent above upon it; as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - Then he spread the tent over the tabernacle and put the covering of the tent over it, as the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - He spread the covering over the tent, and put the roof of the tabernacle above on it, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 在帳幕以上搭罩棚,把罩棚的頂蓋蓋在其上,是照耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在帳幕的上面搭上罩棚,把罩棚外層的蓋子蓋在其上,是照着耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在帳幕的上面搭上罩棚,把罩棚外層的蓋子蓋在其上,是照着耶和華所吩咐他的。
  • 當代譯本 - 在聖幕上面搭起罩棚,鋪上頂蓋,都遵照耶和華的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 把罩棚鋪在帳幕上面,又把罩棚的上蓋放在上面;都是照著耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 他把罩棚鋪在帳幕上面,又將罩棚的頂遮蓋放在上面:照永恆主所吩咐 摩西 的。
  • 中文標準譯本 - 把罩篷鋪在帳幕上,又把罩篷的頂罩安放其上,是照著耶和華指示摩西的。
  • 現代標點和合本 - 在帳幕以上搭罩篷,把罩篷的頂蓋蓋在其上,是照耶和華所吩咐他的。
  • 文理和合譯本 - 張帷於幕上、覆之以幬、循耶和華所諭摩西之命、
  • 文理委辦譯本 - 張幕、施幬於其上、循耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 張外幕、上覆外幕之蓋、遵主諭 摩西 之命、
  • Nueva Versión Internacional - luego extendió la tienda de campaña sobre el santuario, y encima de esta puso el toldo, tal y como el Señor se lo mandó.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 성막 위에 막을 펴고 그 위에 덮개를 덮어 여호와께서 자기에게 명령하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он раскинул покров над шатром и растянул над скинией укрытие, как повелел ему Господь.
  • Восточный перевод - Затем он раскинул покров над священным шатром и растянул над ним укрытие, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он раскинул покров над священным шатром и растянул над ним укрытие, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он раскинул покров над священным шатром и растянул над ним укрытие, как повелел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - On étendit la toile de tente sur le tabernacle et l’on posa la couverture de la tente par-dessus, comme l’Eternel l’avait ordonné à Moïse.
  • リビングバイブル - それから、屋根の覆いをかけ、さらに幕を重ねました。すべて主に命じられたとおりです。
  • Nova Versão Internacional - Depois estendeu a tenda sobre o tabernáculo e colocou a cobertura sobre ela, como o Senhor tinha ordenado.
  • Hoffnung für alle - Die Zeltdecke wurde über die Wände gespannt und mit den anderen Decken überdacht, genau nach der Anweisung des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นคลี่ผ้าเต็นท์และเครื่องคลุมเหนือพลับพลาตามพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กาง​ที่​คลุม​บน​กระโจม​ที่​พำนัก และ​ใช้​ผ้า​คลุม​อีก​ผืน​ทับ​ผ้า​คลุม​ชั้น​นอก​ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​โมเสส
  • Xuất Ai Cập 36:8 - Một số thợ khéo trong nhóm xây dựng Đền Tạm bắt đầu dệt mười bức màn bằng chỉ gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ, thêu hình chê-ru-bim vô cùng tinh vi.
  • Xuất Ai Cập 36:9 - Mười bức màn đều bằng nhau, dài 12,9 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 36:10 - Họ nối từng năm bức màn lại với nhau thành hai tấm lớn.
  • Xuất Ai Cập 36:11 - Họ dùng chỉ xanh kết các vòng dọc theo đường biên của hai tấm lớn,
  • Xuất Ai Cập 36:12 - năm mươi vòng mỗi bên, đối diện nhau.
  • Xuất Ai Cập 36:13 - Người ta làm năm mươi cái móc bằng vàng, cài vào các vòng chỉ, như vậy hai tấm lớn được kết lại thành nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 36:14 - Họ cũng dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 36:15 - Mười một bức màn này đều bằng nhau, dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 36:16 - Năm bức màn lông dê nối lại thành một tấm lớn; còn lại sáu bức kia nối thành một tấm lớn thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 36:17 - Người ta làm năm mươi cái vòng dọc theo đường biên của mỗi tấm lớn.
  • Xuất Ai Cập 36:18 - Họ dùng năm mươi cái móc đồng nối hai tấm lớn lại với nhau.
  • Xuất Ai Cập 36:19 - Lớp trên cùng của nóc đền làm bằng da chiên nhuộm đỏ và da dê.
  • Xuất Ai Cập 26:1 - “Hãy dùng mười tấm màn vải gai mịn làm Đền Tạm. Trên màn có thêu hình thiên thần bằng chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:2 - Mỗi tấm màn dài 12,9 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:3 - Nối năm tấm màn lại với nhau thành một tấm lớn. Vậy, trại gồm hai tấm lớn, mỗi tấm một bên.
  • Xuất Ai Cập 26:4 - Kết vòng chỉ xanh dọc theo đường biên của hai tấm lớn,
  • Xuất Ai Cập 26:5 - mỗi bên năm mươi vòng, đối diện nhau.
  • Xuất Ai Cập 26:6 - Làm năm mươi cái móc bằng vàng để cài vào các vòng. Như vậy, hai tấm lớn được kết lại thành một cái trại làm Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:7 - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:8 - Mỗi tấm dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
  • Xuất Ai Cập 26:10 - Kết năm mươi vòng dọc theo đường biên của hai tấm lông dê lớn.
  • Xuất Ai Cập 26:11 - Nối hai tấm này lại với nhau bằng năm mươi móc đồng.
  • Xuất Ai Cập 26:12 - Nửa tấm màn lông dê còn dư lại sẽ cho phủ xuống phía sau Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:13 - Chiều dài dư ra của các tấm màn lông dê sẽ phủ xuống hai bên hông đền, mỗi bên 0,46 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
圣经
资源
计划
奉献