Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • 新标点和合本 - 怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们给我供祭司的职分。他们世世代代凡受膏的,就永远当祭司的职任。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们成为事奉我的祭司。他们受了膏,就必世世代代永远得祭司的职分。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们成为事奉我的祭司。他们受了膏,就必世世代代永远得祭司的职分。”
  • 当代译本 - 用同样的仪式膏立他们,使他们做祭司事奉我。他们的受膏将使他们永远做祭司,世代相传。”
  • 圣经新译本 - 要膏抹他们好像膏抹他们的父亲一样,使他们可以作祭司服事我;他们的膏抹使他们世世代代永远当祭司之职。”
  • 中文标准译本 - 膏抹他们,像膏抹他们的父亲那样,使他们作祭司事奉我。他们受膏抹,就使他们世世代代拥有永远的祭司职份。”
  • 现代标点和合本 - 怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们给我供祭司的职分。他们世世代代凡受膏的,就永远当祭司的职任。”
  • 和合本(拼音版) - 怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们给我供祭司的职分。他们世世代代凡受膏的,就永远当祭司的职任。”
  • New International Version - Anoint them just as you anointed their father, so they may serve me as priests. Their anointing will be to a priesthood that will continue throughout their generations.”
  • New International Reader's Version - Anoint them just as you anointed their father. Then they will be able to serve me as priests. They will be anointed to do the work of priests. That work will last for all time to come.”
  • English Standard Version - and anoint them, as you anointed their father, that they may serve me as priests. And their anointing shall admit them to a perpetual priesthood throughout their generations.”
  • New Living Translation - Anoint them as you did their father, so they may also serve me as priests. With their anointing, Aaron’s descendants are set apart for the priesthood forever, from generation to generation.”
  • Christian Standard Bible - Anoint them just as you anointed their father, so that they may also serve me as priests. Their anointing will serve to inaugurate a permanent priesthood for them throughout their generations.”
  • New American Standard Bible - and you shall anoint them just as you have anointed their father, so that they may serve as priests to Me; and their anointing will qualify them for a permanent priesthood throughout their generations.”
  • New King James Version - You shall anoint them, as you anointed their father, that they may minister to Me as priests; for their anointing shall surely be an everlasting priesthood throughout their generations.”
  • Amplified Bible - you shall anoint them just as you anointed their father, so that they may serve as priests to Me; and their anointing shall qualify them for an everlasting priesthood throughout their generations.”
  • American Standard Version - and thou shalt anoint them, as thou didst anoint their father, that they may minister unto me in the priest’s office: and their anointing shall be to them for an everlasting priesthood throughout their generations.
  • King James Version - And thou shalt anoint them, as thou didst anoint their father, that they may minister unto me in the priest's office: for their anointing shall surely be an everlasting priesthood throughout their generations.
  • New English Translation - and anoint them just as you anointed their father, so that they may minister as my priests; their anointing will make them a priesthood that will continue throughout their generations.”
  • World English Bible - You shall anoint them, as you anointed their father, that they may minister to me in the priest’s office. Their anointing shall be to them for an everlasting priesthood throughout their generations.”
  • 新標點和合本 - 怎樣膏他們的父親,也要照樣膏他們,使他們給我供祭司的職分。他們世世代代凡受膏的,就永遠當祭司的職任。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你怎樣膏他們的父親,也要照樣膏他們,使他們成為事奉我的祭司。他們受了膏,就必世世代代永遠得祭司的職分。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你怎樣膏他們的父親,也要照樣膏他們,使他們成為事奉我的祭司。他們受了膏,就必世世代代永遠得祭司的職分。」
  • 當代譯本 - 用同樣的儀式膏立他們,使他們做祭司事奉我。他們的受膏將使他們永遠做祭司,世代相傳。」
  • 聖經新譯本 - 要膏抹他們好像膏抹他們的父親一樣,使他們可以作祭司服事我;他們的膏抹使他們世世代代永遠當祭司之職。”
  • 呂振中譯本 - 用膏膏他們,正如膏他們的父親一樣,讓他們作祭司來事奉我:他們之受膏就使他們世世代代永遠當祭司的職任。』
  • 中文標準譯本 - 膏抹他們,像膏抹他們的父親那樣,使他們作祭司事奉我。他們受膏抹,就使他們世世代代擁有永遠的祭司職份。」
  • 現代標點和合本 - 怎樣膏他們的父親,也要照樣膏他們,使他們給我供祭司的職分。他們世世代代凡受膏的,就永遠當祭司的職任。」
  • 文理和合譯本 - 膏之如父、俾任祭司職、以奉事我、彼既受膏、則永為祭司、歷世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 膏之如父、使為祭司、以奉事我、緣受其膏、亞倫子孫、必永為祭司、歷世勿替。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 膏之如膏其父然、使為祭司奉事我、彼受此膏、則得歷代為祭司之職、
  • Nueva Versión Internacional - y úngelos como ungiste a su padre, para que ministren como mis sacerdotes. La unción les conferirá un sacerdocio válido para todas las generaciones venideras».
  • 현대인의 성경 - 또 아론에게 기름을 부은 것처럼 그들에게도 기름을 부어 제사장으로서 나를 섬기게 하라. 그들이 기름 부음을 받음으로써 그들의 제사장직은 영구히 계승되어 그 후손들이 대대로 제사장이 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Помажь их точно так же, как их отца, чтобы они могли служить Мне как священники. Это будет помазание на священство навеки, в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод - Помажь их точно так же, как их отца, чтобы они могли быть Моими священнослужителями. Это будет помазание на священство навеки, в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помажь их точно так же, как их отца, чтобы они могли быть Моими священнослужителями. Это будет помазание на священство навеки, в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помажь их точно так же, как их отца, чтобы они могли быть Моими священнослужителями. Это будет помазание на священство навеки, в грядущих поколениях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu les oindras comme tu auras oint leur père et ils exerceront pour moi la fonction de prêtre ; leur onction leur conférera le sacerdoce à perpétuité, de génération en génération.
  • リビングバイブル - 父親と同じように彼らにも油を注いで祭司とする。その『油注ぎ』は何代にもわたり、永遠に続く。息子たちも、そのまた息子たちも、永遠にわたしの祭司となるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Unja-os como você ungiu o pai deles, para que me sirvam como sacerdotes. A unção deles será para um sacerdócio perpétuo, geração após geração”.
  • Hoffnung für alle - Auch sie müssen wie Aaron von dir gesalbt werden, um ihr Priesteramt ausüben zu können. Durch die Salbung werden sie und später auch alle ihre Nachkommen für immer zu Priestern geweiht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจิมพวกเขาเช่นเดียวกับที่เจิมอาโรน เพื่อพวกเขาจะปฏิบัติหน้าที่ปุโรหิตรับใช้เรา การเจิมนี้เป็นการสถาปนาความเป็นปุโรหิตสืบไปทุกชั่วอายุ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจิม​เขา​อย่าง​ที่​เจ้า​เจิม​บิดา​ของ​เขา เพื่อ​ให้​พวก​เขา​เป็น​ปุโรหิต​รับใช้​เรา การ​เจิม​พวก​เขา​เป็น​การ​รับ​ให้​เป็น​ปุโรหิต​ไป​ตลอด​ทุก​ชาติ​พันธุ์​ของ​พวก​เขา​เป็น​นิตย์”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 5:3 - Vì thế, ông phải dâng sinh tế chuộc tội, chẳng những cho dân chúng, mà cũng cho chính mình.
  • Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
  • Hê-bơ-rơ 5:5 - Chúa Cứu Thế cũng không tự tôn mình làm thầy thượng tế, nhưng được Đức Chúa Trời tấn phong. Đức Chúa Trời phán: “Con là Con Ta. Ngày nay Ta trở thành Cha của Con.”
  • Hê-bơ-rơ 5:6 - Rồi Đức Chúa Trời xác nhận: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 5:10 - Đức Chúa Trời đã bổ nhiệm Ngài làm Thầy Thượng Tế theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
  • Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Hê-bơ-rơ 5:13 - Người sống nhờ sữa vẫn còn trẻ con, chưa biết phân biệt phải trái, chưa thể học hỏi về Đạo lý công chính của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 8:2 - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 8:3 - Nhiệm vụ các thầy thượng tế là hiến dâng lễ vật và sinh tế lên Đức Chúa Trời, nên Chúa Cứu Thế cũng đã hiến dâng sinh tế.
  • Hê-bơ-rơ 8:4 - Nếu Chúa Cứu Thế còn ở trần gian, Ngài không thể giữ chức tế lễ ấy, vì tại đây đã có các thầy tế lễ được bổ nhiệm theo luật pháp Môi-se.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 7:17 - Vì Thánh Kinh chép: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:20 - Điều này đã được xác lập bằng một lời thề. Con cháu A-rôn được trở nên thầy tế lễ mà không có lời thề nào cả,
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 7:23 - Trước kia phải có nhiều thầy tế lễ, cha truyền con nối, để tiếp tục nhiệm vụ.
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • 新标点和合本 - 怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们给我供祭司的职分。他们世世代代凡受膏的,就永远当祭司的职任。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们成为事奉我的祭司。他们受了膏,就必世世代代永远得祭司的职分。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们成为事奉我的祭司。他们受了膏,就必世世代代永远得祭司的职分。”
  • 当代译本 - 用同样的仪式膏立他们,使他们做祭司事奉我。他们的受膏将使他们永远做祭司,世代相传。”
  • 圣经新译本 - 要膏抹他们好像膏抹他们的父亲一样,使他们可以作祭司服事我;他们的膏抹使他们世世代代永远当祭司之职。”
  • 中文标准译本 - 膏抹他们,像膏抹他们的父亲那样,使他们作祭司事奉我。他们受膏抹,就使他们世世代代拥有永远的祭司职份。”
  • 现代标点和合本 - 怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们给我供祭司的职分。他们世世代代凡受膏的,就永远当祭司的职任。”
  • 和合本(拼音版) - 怎样膏他们的父亲,也要照样膏他们,使他们给我供祭司的职分。他们世世代代凡受膏的,就永远当祭司的职任。”
  • New International Version - Anoint them just as you anointed their father, so they may serve me as priests. Their anointing will be to a priesthood that will continue throughout their generations.”
  • New International Reader's Version - Anoint them just as you anointed their father. Then they will be able to serve me as priests. They will be anointed to do the work of priests. That work will last for all time to come.”
  • English Standard Version - and anoint them, as you anointed their father, that they may serve me as priests. And their anointing shall admit them to a perpetual priesthood throughout their generations.”
  • New Living Translation - Anoint them as you did their father, so they may also serve me as priests. With their anointing, Aaron’s descendants are set apart for the priesthood forever, from generation to generation.”
  • Christian Standard Bible - Anoint them just as you anointed their father, so that they may also serve me as priests. Their anointing will serve to inaugurate a permanent priesthood for them throughout their generations.”
  • New American Standard Bible - and you shall anoint them just as you have anointed their father, so that they may serve as priests to Me; and their anointing will qualify them for a permanent priesthood throughout their generations.”
  • New King James Version - You shall anoint them, as you anointed their father, that they may minister to Me as priests; for their anointing shall surely be an everlasting priesthood throughout their generations.”
  • Amplified Bible - you shall anoint them just as you anointed their father, so that they may serve as priests to Me; and their anointing shall qualify them for an everlasting priesthood throughout their generations.”
  • American Standard Version - and thou shalt anoint them, as thou didst anoint their father, that they may minister unto me in the priest’s office: and their anointing shall be to them for an everlasting priesthood throughout their generations.
  • King James Version - And thou shalt anoint them, as thou didst anoint their father, that they may minister unto me in the priest's office: for their anointing shall surely be an everlasting priesthood throughout their generations.
  • New English Translation - and anoint them just as you anointed their father, so that they may minister as my priests; their anointing will make them a priesthood that will continue throughout their generations.”
  • World English Bible - You shall anoint them, as you anointed their father, that they may minister to me in the priest’s office. Their anointing shall be to them for an everlasting priesthood throughout their generations.”
  • 新標點和合本 - 怎樣膏他們的父親,也要照樣膏他們,使他們給我供祭司的職分。他們世世代代凡受膏的,就永遠當祭司的職任。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你怎樣膏他們的父親,也要照樣膏他們,使他們成為事奉我的祭司。他們受了膏,就必世世代代永遠得祭司的職分。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你怎樣膏他們的父親,也要照樣膏他們,使他們成為事奉我的祭司。他們受了膏,就必世世代代永遠得祭司的職分。」
  • 當代譯本 - 用同樣的儀式膏立他們,使他們做祭司事奉我。他們的受膏將使他們永遠做祭司,世代相傳。」
  • 聖經新譯本 - 要膏抹他們好像膏抹他們的父親一樣,使他們可以作祭司服事我;他們的膏抹使他們世世代代永遠當祭司之職。”
  • 呂振中譯本 - 用膏膏他們,正如膏他們的父親一樣,讓他們作祭司來事奉我:他們之受膏就使他們世世代代永遠當祭司的職任。』
  • 中文標準譯本 - 膏抹他們,像膏抹他們的父親那樣,使他們作祭司事奉我。他們受膏抹,就使他們世世代代擁有永遠的祭司職份。」
  • 現代標點和合本 - 怎樣膏他們的父親,也要照樣膏他們,使他們給我供祭司的職分。他們世世代代凡受膏的,就永遠當祭司的職任。」
  • 文理和合譯本 - 膏之如父、俾任祭司職、以奉事我、彼既受膏、則永為祭司、歷世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 膏之如父、使為祭司、以奉事我、緣受其膏、亞倫子孫、必永為祭司、歷世勿替。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 膏之如膏其父然、使為祭司奉事我、彼受此膏、則得歷代為祭司之職、
  • Nueva Versión Internacional - y úngelos como ungiste a su padre, para que ministren como mis sacerdotes. La unción les conferirá un sacerdocio válido para todas las generaciones venideras».
  • 현대인의 성경 - 또 아론에게 기름을 부은 것처럼 그들에게도 기름을 부어 제사장으로서 나를 섬기게 하라. 그들이 기름 부음을 받음으로써 그들의 제사장직은 영구히 계승되어 그 후손들이 대대로 제사장이 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Помажь их точно так же, как их отца, чтобы они могли служить Мне как священники. Это будет помазание на священство навеки, в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод - Помажь их точно так же, как их отца, чтобы они могли быть Моими священнослужителями. Это будет помазание на священство навеки, в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помажь их точно так же, как их отца, чтобы они могли быть Моими священнослужителями. Это будет помазание на священство навеки, в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помажь их точно так же, как их отца, чтобы они могли быть Моими священнослужителями. Это будет помазание на священство навеки, в грядущих поколениях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu les oindras comme tu auras oint leur père et ils exerceront pour moi la fonction de prêtre ; leur onction leur conférera le sacerdoce à perpétuité, de génération en génération.
  • リビングバイブル - 父親と同じように彼らにも油を注いで祭司とする。その『油注ぎ』は何代にもわたり、永遠に続く。息子たちも、そのまた息子たちも、永遠にわたしの祭司となるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Unja-os como você ungiu o pai deles, para que me sirvam como sacerdotes. A unção deles será para um sacerdócio perpétuo, geração após geração”.
  • Hoffnung für alle - Auch sie müssen wie Aaron von dir gesalbt werden, um ihr Priesteramt ausüben zu können. Durch die Salbung werden sie und später auch alle ihre Nachkommen für immer zu Priestern geweiht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจิมพวกเขาเช่นเดียวกับที่เจิมอาโรน เพื่อพวกเขาจะปฏิบัติหน้าที่ปุโรหิตรับใช้เรา การเจิมนี้เป็นการสถาปนาความเป็นปุโรหิตสืบไปทุกชั่วอายุ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจิม​เขา​อย่าง​ที่​เจ้า​เจิม​บิดา​ของ​เขา เพื่อ​ให้​พวก​เขา​เป็น​ปุโรหิต​รับใช้​เรา การ​เจิม​พวก​เขา​เป็น​การ​รับ​ให้​เป็น​ปุโรหิต​ไป​ตลอด​ทุก​ชาติ​พันธุ์​ของ​พวก​เขา​เป็น​นิตย์”
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 5:3 - Vì thế, ông phải dâng sinh tế chuộc tội, chẳng những cho dân chúng, mà cũng cho chính mình.
  • Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
  • Hê-bơ-rơ 5:5 - Chúa Cứu Thế cũng không tự tôn mình làm thầy thượng tế, nhưng được Đức Chúa Trời tấn phong. Đức Chúa Trời phán: “Con là Con Ta. Ngày nay Ta trở thành Cha của Con.”
  • Hê-bơ-rơ 5:6 - Rồi Đức Chúa Trời xác nhận: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 5:10 - Đức Chúa Trời đã bổ nhiệm Ngài làm Thầy Thượng Tế theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
  • Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Hê-bơ-rơ 5:13 - Người sống nhờ sữa vẫn còn trẻ con, chưa biết phân biệt phải trái, chưa thể học hỏi về Đạo lý công chính của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 8:2 - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 8:3 - Nhiệm vụ các thầy thượng tế là hiến dâng lễ vật và sinh tế lên Đức Chúa Trời, nên Chúa Cứu Thế cũng đã hiến dâng sinh tế.
  • Hê-bơ-rơ 8:4 - Nếu Chúa Cứu Thế còn ở trần gian, Ngài không thể giữ chức tế lễ ấy, vì tại đây đã có các thầy tế lễ được bổ nhiệm theo luật pháp Môi-se.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 7:17 - Vì Thánh Kinh chép: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:20 - Điều này đã được xác lập bằng một lời thề. Con cháu A-rôn được trở nên thầy tế lễ mà không có lời thề nào cả,
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 7:23 - Trước kia phải có nhiều thầy tế lễ, cha truyền con nối, để tiếp tục nhiệm vụ.
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献