逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cũng xức dầu thánh cho bàn thờ dâng tế lễ thiêu và đồ phụ tùng, hiến dâng bàn thờ. Bàn thờ sẽ nên rất thánh.
- 新标点和合本 - 又要抹燔祭坛和一切器具,使坛成圣,就都成为至圣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又要抹燔祭坛和坛的一切器具,使坛分别为圣,坛就成为至圣。
- 和合本2010(神版-简体) - 又要抹燔祭坛和坛的一切器具,使坛分别为圣,坛就成为至圣。
- 当代译本 - 要抹燔祭坛和坛上所有器具,使燔祭坛分别出来,成为至圣之物。
- 圣经新译本 - 又要抹燔祭坛和坛上的一切器具,使坛成圣,坛就必成为至圣。
- 中文标准译本 - 你要膏抹燔祭的祭坛和祭坛的一切器具,使祭坛分别为圣,祭坛就成为至圣的。
- 现代标点和合本 - 又要抹燔祭坛和一切器具,使坛成圣,就都成为至圣。
- 和合本(拼音版) - 又要抹燔祭坛和一切器具使坛成圣,就都成为至圣;
- New International Version - Then anoint the altar of burnt offering and all its utensils; consecrate the altar, and it will be most holy.
- New International Reader's Version - Anoint the altar for burnt offerings and all its tools. Set apart the altar. Then it will be a very holy place.
- English Standard Version - You shall also anoint the altar of burnt offering and all its utensils, and consecrate the altar, so that the altar may become most holy.
- New Living Translation - Anoint the altar of burnt offering and its utensils to consecrate them. Then the altar will become absolutely holy.
- Christian Standard Bible - Anoint the altar of burnt offering and all its utensils; consecrate the altar so that it will be especially holy.
- New American Standard Bible - You shall also anoint the altar of burnt offering and all its utensils, and consecrate the altar, and the altar shall be most holy.
- New King James Version - You shall anoint the altar of the burnt offering and all its utensils, and consecrate the altar. The altar shall be most holy.
- Amplified Bible - You shall anoint the altar of burnt offering and all its utensils, and consecrate the altar, and the altar shall be most holy.
- American Standard Version - And thou shalt anoint the altar of burnt-offering, and all its vessels, and sanctify the altar: and the altar shall be most holy.
- King James Version - And thou shalt anoint the altar of the burnt offering, and all his vessels, and sanctify the altar: and it shall be an altar most holy.
- New English Translation - Then you are to anoint the altar for the burnt offering with all its utensils; you are to sanctify the altar, and it will be the most holy altar.
- World English Bible - You shall anoint the altar of burnt offering, with all its vessels, and sanctify the altar, and the altar will be most holy.
- 新標點和合本 - 又要抹燔祭壇和一切器具,使壇成聖,就都成為至聖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要抹燔祭壇和壇的一切器具,使壇分別為聖,壇就成為至聖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又要抹燔祭壇和壇的一切器具,使壇分別為聖,壇就成為至聖。
- 當代譯本 - 要抹燔祭壇和壇上所有器具,使燔祭壇分別出來,成為至聖之物。
- 聖經新譯本 - 又要抹燔祭壇和壇上的一切器具,使壇成聖,壇就必成為至聖。
- 呂振中譯本 - 你要膏燔祭壇和它一切的器具,將祭壇分別為聖,祭壇就成為至聖。
- 中文標準譯本 - 你要膏抹燔祭的祭壇和祭壇的一切器具,使祭壇分別為聖,祭壇就成為至聖的。
- 現代標點和合本 - 又要抹燔祭壇和一切器具,使壇成聖,就都成為至聖。
- 文理和合譯本 - 膏燔祭壇與諸器、區別其壇、使為至聖、
- 文理委辦譯本 - 膏祭壇與諸器、使壇為至聖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 膏火焚祭臺與其諸器、以祭臺區別為聖、祭臺即成為至聖、
- Nueva Versión Internacional - Unge también el altar de los holocaustos y todos sus utensilios; conságralo, para que sea un objeto muy sagrado.
- 현대인의 성경 - 너는 또 그 기름을 번제단과 그 모든 기구에 발라 그 제단을 신성하게 하라. 그 단이 아주 거룩해질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Помажь жертвенник для всесожжений и всю утварь. Освяти жертвенник, и он будет великой святыней.
- Восточный перевод - Помажь жертвенник для всесожжений и всю утварь. Освяти жертвенник, и он будет великой святыней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помажь жертвенник для всесожжений и всю утварь. Освяти жертвенник, и он будет великой святыней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помажь жертвенник для всесожжений и всю утварь. Освяти жертвенник, и он будет великой святыней.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu oindras aussi l’autel des holocaustes et tous ses ustensiles. Tu consacreras l’autel qui sera alors très saint.
- リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえ用の祭壇とその用具類も同じようにする。これで、祭壇は最も神聖なものとなる。
- Nova Versão Internacional - Depois unja o altar dos holocaustos e todos os seus utensílios; consagre o altar, e ele será santíssimo.
- Hoffnung für alle - Besprenge außerdem den Brandopferaltar und alles, was dazugehört! Dann wird er besonders heilig sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเจิมแท่นบูชาและภาชนะเครื่องใช้ประจำแท่นเพื่อชำระแท่นนั้น และแท่นนั้นจะบริสุทธิ์ที่สุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงเจิมแท่นบูชาที่ใช้เผาสัตว์เพื่อเป็นของถวาย และเครื่องใช้ประกอบทุกชิ้นด้วย จงทำแท่นนั้นให้บริสุทธิ์ แล้วแท่นก็จะบริสุทธิ์ที่สุด
交叉引用
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Lê-vi Ký 8:11 - Ông rảy dầu bảy lần trên bàn thờ, ông cũng rảy dầu trên các dụng cụ của bàn thờ, bồn nước, và chân bồn để thánh hóa và hiến dâng các vật này.
- Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Xuất Ai Cập 29:36 - Mỗi ngày phải dâng một con bò tơ đực làm lễ chuộc tội. Phải lau chùi bàn thờ cho sạch sẽ, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ và xức dầu thánh, để thánh hóa bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 29:37 - Trong bảy ngày liền, con làm lễ chuộc tội và hiến dâng bàn thờ lên Chúa. Bàn thờ sẽ trở nên rất thánh, vật gì đụng đến bàn thờ sẽ được thánh hóa.