逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
- 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你回到埃及的时候,要留意将我指示你的一切奇事行在法老面前。但我要使(或作“任凭”。下同)他的心刚硬,他必不容百姓去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你回到埃及去的时候,要留意将我交在你手中的一切奇事行在法老面前。但我要任凭他的心刚硬,他必不放百姓走。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你回到埃及去的时候,要留意将我交在你手中的一切奇事行在法老面前。但我要任凭他的心刚硬,他必不放百姓走。
- 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你到了埃及,务要照我赐给你的能力在法老面前行神迹。但我要使他的心刚硬,他必不让百姓离开。
- 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你起程回到埃及去的时候,要留意我交在你手里的一切奇事,把它们行在法老面前;我却要使他的心刚硬,他就不让人民离开。
- 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你回到埃及的时候,要留意我交在你手中的一切奇事,把它们施行在法老面前;但是我要使他的心刚硬,他就不会让我的子民走。
- 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你回到埃及的时候,要留意将我指示你的一切奇事行在法老面前。但我要使 他的心刚硬,他必不容百姓去。
- 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你回到埃及的时候要留意,将我指示你的一切奇事,行在法老面前,但我要使 他的心刚硬,他必不容百姓去。
- New International Version - The Lord said to Moses, “When you return to Egypt, see that you perform before Pharaoh all the wonders I have given you the power to do. But I will harden his heart so that he will not let the people go.
- New International Reader's Version - The Lord spoke to Moses. He said, “When you return to Egypt, do all the amazing things I have given you the power to do. Do them in the sight of Pharaoh. But I will make him stubborn. He will not let the people go.
- English Standard Version - And the Lord said to Moses, “When you go back to Egypt, see that you do before Pharaoh all the miracles that I have put in your power. But I will harden his heart, so that he will not let the people go.
- New Living Translation - And the Lord told Moses, “When you arrive back in Egypt, go to Pharaoh and perform all the miracles I have empowered you to do. But I will harden his heart so he will refuse to let the people go.
- The Message - God said to Moses, “When you get back to Egypt, be prepared: All the wonders that I will do through you, you’ll do before Pharaoh. But I will make him stubborn so that he will refuse to let the people go. Then you are to tell Pharaoh, ‘God’s Message: Israel is my son, my firstborn! I told you, “Free my son so that he can serve me.” But you refused to free him. So now I’m going to kill your son, your firstborn.’” * * *
- Christian Standard Bible - The Lord instructed Moses, “When you go back to Egypt, make sure you do before Pharaoh all the wonders that I have put within your power. But I will harden his heart so that he won’t let the people go.
- New American Standard Bible - And the Lord said to Moses, “When you go back to Egypt, see that you perform before Pharaoh all the wonders which I have put in your power; but I will harden his heart so that he will not let the people go.
- New King James Version - And the Lord said to Moses, “When you go back to Egypt, see that you do all those wonders before Pharaoh which I have put in your hand. But I will harden his heart, so that he will not let the people go.
- Amplified Bible - The Lord said to Moses, “When you return to Egypt, see that you perform before Pharaoh all the wonders (miracles) which I have put in your hand, but I will harden his heart and make him stubborn so that he will not let the people go.
- American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, When thou goest back into Egypt, see that thou do before Pharaoh all the wonders which I have put in thy hand: but I will harden his heart and he will not let the people go.
- King James Version - And the Lord said unto Moses, When thou goest to return into Egypt, see that thou do all those wonders before Pharaoh, which I have put in thine hand: but I will harden his heart, that he shall not let the people go.
- New English Translation - The Lord said to Moses, “When you go back to Egypt, see that you do before Pharaoh all the wonders I have put under your control. But I will harden his heart and he will not let the people go.
- World English Bible - Yahweh said to Moses, “When you go back into Egypt, see that you do before Pharaoh all the wonders which I have put in your hand, but I will harden his heart and he will not let the people go.
- 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你回到埃及的時候,要留意將我指示你的一切奇事行在法老面前。但我要使(或譯:任憑;下同)他的心剛硬,他必不容百姓去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你回到埃及去的時候,要留意將我交在你手中的一切奇事行在法老面前。但我要任憑他的心剛硬,他必不放百姓走。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你回到埃及去的時候,要留意將我交在你手中的一切奇事行在法老面前。但我要任憑他的心剛硬,他必不放百姓走。
- 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你到了埃及,務要照我賜給你的能力在法老面前行神蹟。但我要使他的心剛硬,他必不讓百姓離開。
- 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你起程回到埃及去的時候,要留意我交在你手裡的一切奇事,把它們行在法老面前;我卻要使他的心剛硬,他就不讓人民離開。
- 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你回 埃及 去的時候,要留意將我交你手裏的一切奇事行在 法老 面前;我卻要使他的心頑強,他就不讓人民走。
- 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你回到埃及的時候,要留意我交在你手中的一切奇事,把它們施行在法老面前;但是我要使他的心剛硬,他就不會讓我的子民走。
- 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你回到埃及的時候,要留意將我指示你的一切奇事行在法老面前。但我要使 他的心剛硬,他必不容百姓去。
- 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、汝歸時、我所示爾之異蹟、務行於法老前、我將使之剛愎厥心、不釋斯民、
- 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、汝歸時、我命爾所行之異跡、爾必行於法老前、法老不釋我民、剛愎厥心、我姑聽之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾至 伊及 時當慎、我所命爾 原文作我所付於爾手 諸異跡、必行於 法老 前、但我必使之 使之或作聽之下同 剛愎其心、不釋 以色列 民、
- Nueva Versión Internacional - El Señor le había advertido a Moisés: «Cuando vuelvas a Egipto, no dejes de hacer ante el faraón todos los prodigios que te he dado el poder de realizar. Yo, por mi parte, endureceré su corazón para que no deje ir al pueblo.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 모세에게 다시 말씀하셨다. “네가 이집트에 돌아가면 내가 너에게 보여 준 기적을 바로 앞에서 다 행하라. 그러나 내가 그의 마음을 완고하게 할 것이니 그가 백성을 놓아 주지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Когда ты вернешься в Египет, смотри, соверши перед фараоном чудеса, для которых Я дал тебе силу. А Я сделаю его сердце упрямым, и он не отпустит народ.
- Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Когда ты вернёшься в Египет, смотри, соверши перед фараоном чудеса, для которых Я дал тебе силу. А Я сделаю его сердце упрямым, и он не отпустит народ.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Когда ты вернёшься в Египет, смотри, соверши перед фараоном чудеса, для которых Я дал тебе силу. А Я сделаю его сердце упрямым, и он не отпустит народ.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Когда ты вернёшься в Египет, смотри, соверши перед фараоном чудеса, для которых Я дал тебе силу. А Я сделаю его сердце упрямым, и он не отпустит народ.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Maintenant que tu es en route pour retourner en Egypte, considère tous les miracles que je t’ai donné le pouvoir d’accomplir. Tu les feras devant le pharaon. Moi, je lui donnerai un cœur obstiné, de sorte qu’il ne permettra pas au peuple de s’en aller.
- リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「エジプトに帰ったらファラオのところへ行き、教えたとおり奇跡を行いなさい。だが彼は強情を張って、すぐにはイスラエル人の出国を認めないだろう。わたしがそうさせるのだ。
- Nova Versão Internacional - Disse mais o Senhor a Moisés: “Quando você voltar ao Egito, tenha o cuidado de fazer diante do faraó todas as maravilhas que concedi a você o poder de realizar. Mas eu vou endurecer o coração dele, para não deixar o povo ir.
- Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu ihm: »Wenn du in Ägypten bist, dann sollst du alle Zeichen vor dem Pharao tun, zu denen ich dich bevollmächtigt habe! Aber ich werde dafür sorgen, dass der Pharao unnachgiebig bleibt und mein Volk nicht ziehen lässt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “เมื่อเจ้ากลับไปถึงอียิปต์ เจ้าจะต้องทำการอัศจรรย์ทุกอย่างต่อหน้าฟาโรห์ตามที่เราให้ฤทธิ์อำนาจแก่เจ้าแล้ว แต่เราจะทำให้ฟาโรห์ใจแข็งไม่ยอมปล่อยเหล่าประชากรไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับโมเสสว่า “เมื่อเจ้ากลับไปอียิปต์ ต้องแน่ใจด้วยว่า เจ้าจะแสดงสิ่งมหัศจรรย์ทุกอย่างที่เรามอบให้อยู่ในอำนาจของเจ้าต่อหน้าฟาโรห์ แต่เราก็จะทำให้ใจของเขาแข็งกระด้าง และเขาจะไม่ยอมปล่อยให้ชาวอิสราเอลไป
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:31 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Ta đã nộp Vua Si-hôn và đất của vua vào tay con. Hãy tấn công và chiếm lấy đi đất.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:32 - Vua Si-hôn đem toàn lực ra giao chiến tại Gia-hát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, nạp họ cho chúng ta, cha con Si-hôn và toàn lực lượng của vua ấy bị đánh bại.
- Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
- Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
- Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
- Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
- Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Xuất Ai Cập 10:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai lì, không cho người Ít-ra-ên đi.
- Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
- Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
- Xuất Ai Cập 9:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến lòng Pha-ra-ôn chai đá, không chịu nghe lời Môi-se và A-rôn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Giô-suê 11:20 - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
- Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
- Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.