Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bảng đeo ngực cũng như ê-phót được may bằng vải gai mịn thêu kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ vô cùng tinh vi.
  • 新标点和合本 - 他用巧匠的手工做胸牌,和以弗得一样的做法,用金线与蓝色、紫色、朱红色线,并捻的细麻做的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 胸袋是以刺绣的手艺,如同以弗得的做法,用金色、蓝色、紫色、朱红色纱,和搓的细麻缝制。
  • 和合本2010(神版-简体) - 胸袋是以刺绣的手艺,如同以弗得的做法,用金色、蓝色、紫色、朱红色纱,和搓的细麻缝制。
  • 当代译本 - 他们精工制作胸牌,像造以弗得一样用金线、细麻及蓝色、紫色、朱红色毛线制作。
  • 圣经新译本 - 他又用巧设的图案手工做胸牌,像做以弗得一样,用金线、蓝色紫色朱红色线和捻的细麻做的。
  • 中文标准译本 - 他以精巧的工艺做了一个胸牌,与以弗得的做法一样,用金色、蓝色、紫色、朱红色线和捻成的细麻线来做。
  • 现代标点和合本 - 他用巧匠的手工做胸牌,和以弗得一样的做法,用金线与蓝色、紫色、朱红色线并捻的细麻做的。
  • 和合本(拼音版) - 他用巧匠的手工作胸牌,和以弗得一样的作法,用金线与蓝色、紫色、朱红色线并捻的细麻作的。
  • New International Version - They fashioned the breastpiece—the work of a skilled craftsman. They made it like the ephod: of gold, and of blue, purple and scarlet yarn, and of finely twisted linen.
  • New International Reader's Version - Skilled workers made the chest cloth. They made it like the linen apron. They used thin gold wire, and blue, purple and bright red yarn, and finely twisted linen.
  • English Standard Version - He made the breastpiece, in skilled work, in the style of the ephod, of gold, blue and purple and scarlet yarns, and fine twined linen.
  • New Living Translation - Bezalel made the chestpiece with great skill and care. He made it to match the ephod, using finely woven linen embroidered with gold and with blue, purple, and scarlet thread.
  • The Message - Breastpiece. They made a Breastpiece designed like the Ephod from gold, blue, purple, and scarlet material, and fine twisted linen. Doubled, the Breastpiece was nine inches square. They mounted four rows of precious gemstones on it. First row: carnelian, topaz, emerald.
  • Christian Standard Bible - He also made the embroidered breastpiece with the same workmanship as the ephod of gold, of blue, purple, and scarlet yarn, and of finely spun linen.
  • New American Standard Bible - And he made the breastpiece, the work of a skilled embroiderer, like the workmanship of the ephod: of gold and of violet, purple, and scarlet material and fine twisted linen.
  • New King James Version - And he made the breastplate, artistically woven like the workmanship of the ephod, of gold, blue, purple, and scarlet thread, and of fine woven linen.
  • Amplified Bible - Bezalel made the breastpiece, the work of a skillful craftsman, like the workmanship of the ephod: of gold and of blue, purple, and scarlet fabric, and fine twisted linen.
  • American Standard Version - And he made the breastplate, the work of the skilful workman, like the work of the ephod; of gold, of blue, and purple, and scarlet, and fine twined linen.
  • King James Version - And he made the breastplate of cunning work, like the work of the ephod; of gold, blue, and purple, and scarlet, and fine twined linen.
  • New English Translation - He made the breastpiece, the work of an artistic designer, in the same fashion as the ephod, of gold, blue, purple, and scarlet, and fine twisted linen.
  • World English Bible - He made the breastplate, the work of a skillful workman, like the work of the ephod: of gold, of blue, purple, scarlet, and fine twined linen.
  • 新標點和合本 - 他用巧匠的手工做胸牌,和以弗得一樣的做法,用金線與藍色、紫色、朱紅色線,並撚的細麻做的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 胸袋是以刺繡的手藝,如同以弗得的做法,用金色、藍色、紫色、朱紅色紗,和搓的細麻縫製。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 胸袋是以刺繡的手藝,如同以弗得的做法,用金色、藍色、紫色、朱紅色紗,和搓的細麻縫製。
  • 當代譯本 - 他們精工製作胸牌,像造以弗得一樣用金線、細麻及藍色、紫色、朱紅色毛線製作。
  • 聖經新譯本 - 他又用巧設的圖案手工做胸牌,像做以弗得一樣,用金線、藍色紫色朱紅色線和撚的細麻做的。
  • 呂振中譯本 - 他用巧設圖案的作法,像聖裲襠的作法作一個胸牌: 拿 金 線 、藍紫色紫紅色朱紅色 線 和撚的麻絲 作的 。
  • 中文標準譯本 - 他以精巧的工藝做了一個胸牌,與以弗得的做法一樣,用金色、藍色、紫色、朱紅色線和捻成的細麻線來做。
  • 現代標點和合本 - 他用巧匠的手工做胸牌,和以弗得一樣的做法,用金線與藍色、紫色、朱紅色線並撚的細麻做的。
  • 文理和合譯本 - 作補服、良工之製、同於聖衣、以金絲與藍紫絳三色之縷、及撚綫細枲布為之、
  • 文理委辦譯本 - 用金、與紫赤絳三色之縷、與編棉、采織黼掛、制同公服、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以金絲與藍色紫色絳色縷、及撚之白細麻、按精細織法、製決斷之胸牌、製同以弗得、
  • Nueva Versión Internacional - Bezalel hizo también el pectoral, bordado artísticamente, como el efod, con hilo de oro, lana teñida de púrpura, carmesí y escarlata, y lino fino,
  • 현대인의 성경 - 그들은 또 에봇과 마찬가지로 금실과 청색, 자색, 홍색 실과 가늘게 꼰 베실로 가슴패를 정교하게 짰다.
  • Новый Русский Перевод - Сделал нагрудник искусной работы, подобно эфоду: из золотой нити, из голубой, пурпурной и алой пряжи и из крученого льна.
  • Восточный перевод - Сделали нагрудник искусной работы, подобно ефоду: из золотой нити, из голубой, пурпурной и алой пряжи и из кручёного льна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделали нагрудник искусной работы, подобно ефоду: из золотой нити, из голубой, пурпурной и алой пряжи и из кручёного льна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделали нагрудник искусной работы, подобно ефоду: из золотой нити, из голубой, пурпурной и алой пряжи и из кручёного льна.
  • La Bible du Semeur 2015 - On fit le pectoral, dans les règles de l’art, et ouvragé comme l’éphod, avec des fils d’or, de pourpre violette et écarlate, de rouge éclatant et du fin lin retors.
  • リビングバイブル - 胸当てもエポデと同じように、金、青、紫、緋色の撚り糸で織った上質の亜麻布で作りました。
  • Nova Versão Internacional - Fizeram o peitoral—trabalho artesanal—como o colete sacerdotal: de linho fino trançado, de fios de ouro e de fios de tecidos azul, roxo e vermelho.
  • Hoffnung für alle - Dann fertigten die Kunsthandwerker die Brusttasche an. Sie war aus denselben Stoffen gemacht wie der Priesterschurz: aus Goldfäden, violetter, purpurroter und karmesinroter Wolle sowie aus feinem Leinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำทับทรวงโดยช่างฝีมือผู้ชำนาญโดยใช้ทองคำ ด้ายสีน้ำเงิน ม่วง และแดง และผ้าลินินเนื้อดีเหมือนกับที่ใช้ทำเอโฟด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตัด​เย็บ​ทับทรวง​อย่าง​งดงาม​ด้วย​ช่าง​ผู้​ชำนาญ เหมือน​กับ​ที่​ตัด​เย็บ​ชุด​คลุม ด้วย​ด้าย​ทอง ด้าย​ทอ​ขน​แกะ​ย้อม​สี​น้ำเงิน ม่วง และ​แดง​สด อีก​ทั้ง​ผ้า​ป่าน​ทอ​เนื้อ​ดี
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 25:7 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Xuất Ai Cập 28:13 - Làm hai sợi dây chuyền bằng vàng ròng xoắn hình trôn ốc,
  • Xuất Ai Cập 28:14 - đem nối vào các khung vàng trên vai ê-phót.”
  • Xuất Ai Cập 28:15 - “Bảng đeo ngực ‘Công Lý’ cũng được làm bằng vải gai mịn thêu kim tuyến và chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo, như cách làm ê-phót vậy.
  • Xuất Ai Cập 28:16 - Bảng này hình vuông, mỗi cạnh một gang tay, may bằng hai lớp vải.
  • Xuất Ai Cập 28:17 - Gắn bốn hàng ngọc trên bảng. Hàng thứ nhất gồm: Hồng mã não, hoàng ngọc, và ngọc lục bảo.
  • Xuất Ai Cập 28:18 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • Xuất Ai Cập 28:19 - Hàng thứ ba gồm: Ngọc phong tín, ngọc mã não, và ngọc thạch anh tím.
  • Xuất Ai Cập 28:20 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc. Các ngọc này đều được nhận vào khung vàng.
  • Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
  • Xuất Ai Cập 28:22 - Hãy làm hai sợi dây chuyền bằng vàng ròng xoắn hình trôn ốc.
  • Xuất Ai Cập 28:23 - Cũng làm hai khoen vàng, gắn vào hai góc của bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 28:24 - Mỗi dây chuyền có một đầu nối với hai khoen vàng này
  • Xuất Ai Cập 28:25 - và một đầu nối với góc ngoài của hai khung vàng có nhận hai viên bạch ngọc trên vai ê-phót.
  • Xuất Ai Cập 28:26 - Làm thêm bốn khoen vàng, hai khoen gắn ở góc trong, bên dưới của bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 28:27 - Hai khoen gắn ở phía trước, phần dưới của hai cầu vai ê-phót, gần chỗ nối với vạt trước, bên trên thắt lưng.
  • Xuất Ai Cập 28:28 - Dùng dây màu xanh buộc bảng đeo ngực vào ê-phót tại các khoen vàng vừa kể, để cho bảng đeo ngực sẽ không rời khỏi ê-phót.
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
  • Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bảng đeo ngực cũng như ê-phót được may bằng vải gai mịn thêu kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ vô cùng tinh vi.
  • 新标点和合本 - 他用巧匠的手工做胸牌,和以弗得一样的做法,用金线与蓝色、紫色、朱红色线,并捻的细麻做的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 胸袋是以刺绣的手艺,如同以弗得的做法,用金色、蓝色、紫色、朱红色纱,和搓的细麻缝制。
  • 和合本2010(神版-简体) - 胸袋是以刺绣的手艺,如同以弗得的做法,用金色、蓝色、紫色、朱红色纱,和搓的细麻缝制。
  • 当代译本 - 他们精工制作胸牌,像造以弗得一样用金线、细麻及蓝色、紫色、朱红色毛线制作。
  • 圣经新译本 - 他又用巧设的图案手工做胸牌,像做以弗得一样,用金线、蓝色紫色朱红色线和捻的细麻做的。
  • 中文标准译本 - 他以精巧的工艺做了一个胸牌,与以弗得的做法一样,用金色、蓝色、紫色、朱红色线和捻成的细麻线来做。
  • 现代标点和合本 - 他用巧匠的手工做胸牌,和以弗得一样的做法,用金线与蓝色、紫色、朱红色线并捻的细麻做的。
  • 和合本(拼音版) - 他用巧匠的手工作胸牌,和以弗得一样的作法,用金线与蓝色、紫色、朱红色线并捻的细麻作的。
  • New International Version - They fashioned the breastpiece—the work of a skilled craftsman. They made it like the ephod: of gold, and of blue, purple and scarlet yarn, and of finely twisted linen.
  • New International Reader's Version - Skilled workers made the chest cloth. They made it like the linen apron. They used thin gold wire, and blue, purple and bright red yarn, and finely twisted linen.
  • English Standard Version - He made the breastpiece, in skilled work, in the style of the ephod, of gold, blue and purple and scarlet yarns, and fine twined linen.
  • New Living Translation - Bezalel made the chestpiece with great skill and care. He made it to match the ephod, using finely woven linen embroidered with gold and with blue, purple, and scarlet thread.
  • The Message - Breastpiece. They made a Breastpiece designed like the Ephod from gold, blue, purple, and scarlet material, and fine twisted linen. Doubled, the Breastpiece was nine inches square. They mounted four rows of precious gemstones on it. First row: carnelian, topaz, emerald.
  • Christian Standard Bible - He also made the embroidered breastpiece with the same workmanship as the ephod of gold, of blue, purple, and scarlet yarn, and of finely spun linen.
  • New American Standard Bible - And he made the breastpiece, the work of a skilled embroiderer, like the workmanship of the ephod: of gold and of violet, purple, and scarlet material and fine twisted linen.
  • New King James Version - And he made the breastplate, artistically woven like the workmanship of the ephod, of gold, blue, purple, and scarlet thread, and of fine woven linen.
  • Amplified Bible - Bezalel made the breastpiece, the work of a skillful craftsman, like the workmanship of the ephod: of gold and of blue, purple, and scarlet fabric, and fine twisted linen.
  • American Standard Version - And he made the breastplate, the work of the skilful workman, like the work of the ephod; of gold, of blue, and purple, and scarlet, and fine twined linen.
  • King James Version - And he made the breastplate of cunning work, like the work of the ephod; of gold, blue, and purple, and scarlet, and fine twined linen.
  • New English Translation - He made the breastpiece, the work of an artistic designer, in the same fashion as the ephod, of gold, blue, purple, and scarlet, and fine twisted linen.
  • World English Bible - He made the breastplate, the work of a skillful workman, like the work of the ephod: of gold, of blue, purple, scarlet, and fine twined linen.
  • 新標點和合本 - 他用巧匠的手工做胸牌,和以弗得一樣的做法,用金線與藍色、紫色、朱紅色線,並撚的細麻做的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 胸袋是以刺繡的手藝,如同以弗得的做法,用金色、藍色、紫色、朱紅色紗,和搓的細麻縫製。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 胸袋是以刺繡的手藝,如同以弗得的做法,用金色、藍色、紫色、朱紅色紗,和搓的細麻縫製。
  • 當代譯本 - 他們精工製作胸牌,像造以弗得一樣用金線、細麻及藍色、紫色、朱紅色毛線製作。
  • 聖經新譯本 - 他又用巧設的圖案手工做胸牌,像做以弗得一樣,用金線、藍色紫色朱紅色線和撚的細麻做的。
  • 呂振中譯本 - 他用巧設圖案的作法,像聖裲襠的作法作一個胸牌: 拿 金 線 、藍紫色紫紅色朱紅色 線 和撚的麻絲 作的 。
  • 中文標準譯本 - 他以精巧的工藝做了一個胸牌,與以弗得的做法一樣,用金色、藍色、紫色、朱紅色線和捻成的細麻線來做。
  • 現代標點和合本 - 他用巧匠的手工做胸牌,和以弗得一樣的做法,用金線與藍色、紫色、朱紅色線並撚的細麻做的。
  • 文理和合譯本 - 作補服、良工之製、同於聖衣、以金絲與藍紫絳三色之縷、及撚綫細枲布為之、
  • 文理委辦譯本 - 用金、與紫赤絳三色之縷、與編棉、采織黼掛、制同公服、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以金絲與藍色紫色絳色縷、及撚之白細麻、按精細織法、製決斷之胸牌、製同以弗得、
  • Nueva Versión Internacional - Bezalel hizo también el pectoral, bordado artísticamente, como el efod, con hilo de oro, lana teñida de púrpura, carmesí y escarlata, y lino fino,
  • 현대인의 성경 - 그들은 또 에봇과 마찬가지로 금실과 청색, 자색, 홍색 실과 가늘게 꼰 베실로 가슴패를 정교하게 짰다.
  • Новый Русский Перевод - Сделал нагрудник искусной работы, подобно эфоду: из золотой нити, из голубой, пурпурной и алой пряжи и из крученого льна.
  • Восточный перевод - Сделали нагрудник искусной работы, подобно ефоду: из золотой нити, из голубой, пурпурной и алой пряжи и из кручёного льна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделали нагрудник искусной работы, подобно ефоду: из золотой нити, из голубой, пурпурной и алой пряжи и из кручёного льна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделали нагрудник искусной работы, подобно ефоду: из золотой нити, из голубой, пурпурной и алой пряжи и из кручёного льна.
  • La Bible du Semeur 2015 - On fit le pectoral, dans les règles de l’art, et ouvragé comme l’éphod, avec des fils d’or, de pourpre violette et écarlate, de rouge éclatant et du fin lin retors.
  • リビングバイブル - 胸当てもエポデと同じように、金、青、紫、緋色の撚り糸で織った上質の亜麻布で作りました。
  • Nova Versão Internacional - Fizeram o peitoral—trabalho artesanal—como o colete sacerdotal: de linho fino trançado, de fios de ouro e de fios de tecidos azul, roxo e vermelho.
  • Hoffnung für alle - Dann fertigten die Kunsthandwerker die Brusttasche an. Sie war aus denselben Stoffen gemacht wie der Priesterschurz: aus Goldfäden, violetter, purpurroter und karmesinroter Wolle sowie aus feinem Leinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำทับทรวงโดยช่างฝีมือผู้ชำนาญโดยใช้ทองคำ ด้ายสีน้ำเงิน ม่วง และแดง และผ้าลินินเนื้อดีเหมือนกับที่ใช้ทำเอโฟด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตัด​เย็บ​ทับทรวง​อย่าง​งดงาม​ด้วย​ช่าง​ผู้​ชำนาญ เหมือน​กับ​ที่​ตัด​เย็บ​ชุด​คลุม ด้วย​ด้าย​ทอง ด้าย​ทอ​ขน​แกะ​ย้อม​สี​น้ำเงิน ม่วง และ​แดง​สด อีก​ทั้ง​ผ้า​ป่าน​ทอ​เนื้อ​ดี
  • Xuất Ai Cập 25:7 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Xuất Ai Cập 28:13 - Làm hai sợi dây chuyền bằng vàng ròng xoắn hình trôn ốc,
  • Xuất Ai Cập 28:14 - đem nối vào các khung vàng trên vai ê-phót.”
  • Xuất Ai Cập 28:15 - “Bảng đeo ngực ‘Công Lý’ cũng được làm bằng vải gai mịn thêu kim tuyến và chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo, như cách làm ê-phót vậy.
  • Xuất Ai Cập 28:16 - Bảng này hình vuông, mỗi cạnh một gang tay, may bằng hai lớp vải.
  • Xuất Ai Cập 28:17 - Gắn bốn hàng ngọc trên bảng. Hàng thứ nhất gồm: Hồng mã não, hoàng ngọc, và ngọc lục bảo.
  • Xuất Ai Cập 28:18 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • Xuất Ai Cập 28:19 - Hàng thứ ba gồm: Ngọc phong tín, ngọc mã não, và ngọc thạch anh tím.
  • Xuất Ai Cập 28:20 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc. Các ngọc này đều được nhận vào khung vàng.
  • Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
  • Xuất Ai Cập 28:22 - Hãy làm hai sợi dây chuyền bằng vàng ròng xoắn hình trôn ốc.
  • Xuất Ai Cập 28:23 - Cũng làm hai khoen vàng, gắn vào hai góc của bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 28:24 - Mỗi dây chuyền có một đầu nối với hai khoen vàng này
  • Xuất Ai Cập 28:25 - và một đầu nối với góc ngoài của hai khung vàng có nhận hai viên bạch ngọc trên vai ê-phót.
  • Xuất Ai Cập 28:26 - Làm thêm bốn khoen vàng, hai khoen gắn ở góc trong, bên dưới của bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 28:27 - Hai khoen gắn ở phía trước, phần dưới của hai cầu vai ê-phót, gần chỗ nối với vạt trước, bên trên thắt lưng.
  • Xuất Ai Cập 28:28 - Dùng dây màu xanh buộc bảng đeo ngực vào ê-phót tại các khoen vàng vừa kể, để cho bảng đeo ngực sẽ không rời khỏi ê-phót.
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
  • Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
圣经
资源
计划
奉献