Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • 新标点和合本 - 这一切工作都是以色列人照耶和华所吩咐摩西做的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这一切工作都是以色列人照耶和华所吩咐摩西做的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这一切工作都是以色列人照耶和华所吩咐摩西做的。
  • 当代译本 - 这一切都是以色列人照耶和华对摩西的吩咐做的。
  • 圣经新译本 - 这一切工作,耶和华怎样吩咐摩西,以色列人就怎样作。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列子孙照着耶和华所指示摩西的一切,完成了一切工作。
  • 现代标点和合本 - 这一切工作都是以色列人照耶和华所吩咐摩西做的。
  • 和合本(拼音版) - 这一切工作,都是以色列人照耶和华所吩咐摩西作的。
  • New International Version - The Israelites had done all the work just as the Lord had commanded Moses.
  • New International Reader's Version - The Israelites had done all the work just as the Lord had commanded Moses.
  • English Standard Version - According to all that the Lord had commanded Moses, so the people of Israel had done all the work.
  • New Living Translation - So the people of Israel followed all of the Lord’s instructions to Moses.
  • The Message - The Israelites completed all the work, just as God had commanded. Moses saw that they had done all the work and done it exactly as God had commanded. Moses blessed them.
  • Christian Standard Bible - The Israelites had done all the work according to everything the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - So the sons of Israel did all the work according to everything that the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - According to all that the Lord had commanded Moses, so the children of Israel did all the work.
  • Amplified Bible - So the Israelites did all the work according to all that the Lord had commanded Moses.
  • American Standard Version - According to all that Jehovah commanded Moses, so the children of Israel did all the work.
  • King James Version - According to all that the Lord commanded Moses, so the children of Israel made all the work.
  • New English Translation - The Israelites did all the work according to all that the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - According to all that Yahweh commanded Moses, so the children of Israel did all the work.
  • 新標點和合本 - 這一切工作都是以色列人照耶和華所吩咐摩西做的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這一切工作都是以色列人照耶和華所吩咐摩西做的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這一切工作都是以色列人照耶和華所吩咐摩西做的。
  • 當代譯本 - 這一切都是以色列人照耶和華對摩西的吩咐做的。
  • 聖經新譯本 - 這一切工作,耶和華怎樣吩咐摩西,以色列人就怎樣作。
  • 呂振中譯本 - 這一切工程永恆主怎樣吩咐 摩西 , 以色列 人就怎樣作。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列子孫照著耶和華所指示摩西的一切,完成了一切工作。
  • 現代標點和合本 - 這一切工作都是以色列人照耶和華所吩咐摩西做的。
  • 文理和合譯本 - 以色列人循耶和華所諭摩西之命、而竣諸工、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族循耶和華所諭摩西之命、而作諸工。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人遵主所諭 摩西 之命而作諸物、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas hicieron toda la obra tal y como el Señor se lo había ordenado a Moisés.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 모세에게 명령하신 대로 이스라엘 백성은 모든 일을 완성하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне выполнили всю работу в точности, как повелел Моисею Господь.
  • Восточный перевод - Исраильтяне выполнили всю работу в точности, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне выполнили всю работу в точности, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне выполнили всю работу в точности, как повелел Мусо Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour tous ces travaux, les Israélites suivirent exactement les directives que l’Eternel avait données à Moïse.
  • リビングバイブル - このようにしてイスラエルの民は、主がモーセに指示したことを全部、そのとおりに行いました。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas fizeram todo o trabalho conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés.
  • Hoffnung für alle - Die gesamte Arbeit war nach dem Befehl des Herrn ausgeführt worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลทั้งปวงปฏิบัติตามทุกสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​ชาว​อิสราเอล​ได้​กระทำ​ทุก​สิ่ง​ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​โมเสส
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 25:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
  • Xuất Ai Cập 25:3 - Đây là danh sách lễ vật: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 25:4 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 25:6 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • Xuất Ai Cập 25:7 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
  • Xuất Ai Cập 25:9 - Sau đây, Ta sẽ cho con kiểu mẫu Đền Tạm và các vật dụng trong đền để con theo đó mà làm.”
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
  • Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
  • Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
  • Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 35:10 - Ai là người khéo tay trong toàn dân, phải đến làm Đền Tạm theo như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • 新标点和合本 - 这一切工作都是以色列人照耶和华所吩咐摩西做的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这一切工作都是以色列人照耶和华所吩咐摩西做的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这一切工作都是以色列人照耶和华所吩咐摩西做的。
  • 当代译本 - 这一切都是以色列人照耶和华对摩西的吩咐做的。
  • 圣经新译本 - 这一切工作,耶和华怎样吩咐摩西,以色列人就怎样作。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列子孙照着耶和华所指示摩西的一切,完成了一切工作。
  • 现代标点和合本 - 这一切工作都是以色列人照耶和华所吩咐摩西做的。
  • 和合本(拼音版) - 这一切工作,都是以色列人照耶和华所吩咐摩西作的。
  • New International Version - The Israelites had done all the work just as the Lord had commanded Moses.
  • New International Reader's Version - The Israelites had done all the work just as the Lord had commanded Moses.
  • English Standard Version - According to all that the Lord had commanded Moses, so the people of Israel had done all the work.
  • New Living Translation - So the people of Israel followed all of the Lord’s instructions to Moses.
  • The Message - The Israelites completed all the work, just as God had commanded. Moses saw that they had done all the work and done it exactly as God had commanded. Moses blessed them.
  • Christian Standard Bible - The Israelites had done all the work according to everything the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - So the sons of Israel did all the work according to everything that the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - According to all that the Lord had commanded Moses, so the children of Israel did all the work.
  • Amplified Bible - So the Israelites did all the work according to all that the Lord had commanded Moses.
  • American Standard Version - According to all that Jehovah commanded Moses, so the children of Israel did all the work.
  • King James Version - According to all that the Lord commanded Moses, so the children of Israel made all the work.
  • New English Translation - The Israelites did all the work according to all that the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - According to all that Yahweh commanded Moses, so the children of Israel did all the work.
  • 新標點和合本 - 這一切工作都是以色列人照耶和華所吩咐摩西做的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這一切工作都是以色列人照耶和華所吩咐摩西做的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這一切工作都是以色列人照耶和華所吩咐摩西做的。
  • 當代譯本 - 這一切都是以色列人照耶和華對摩西的吩咐做的。
  • 聖經新譯本 - 這一切工作,耶和華怎樣吩咐摩西,以色列人就怎樣作。
  • 呂振中譯本 - 這一切工程永恆主怎樣吩咐 摩西 , 以色列 人就怎樣作。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列子孫照著耶和華所指示摩西的一切,完成了一切工作。
  • 現代標點和合本 - 這一切工作都是以色列人照耶和華所吩咐摩西做的。
  • 文理和合譯本 - 以色列人循耶和華所諭摩西之命、而竣諸工、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族循耶和華所諭摩西之命、而作諸工。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人遵主所諭 摩西 之命而作諸物、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas hicieron toda la obra tal y como el Señor se lo había ordenado a Moisés.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 모세에게 명령하신 대로 이스라엘 백성은 모든 일을 완성하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне выполнили всю работу в точности, как повелел Моисею Господь.
  • Восточный перевод - Исраильтяне выполнили всю работу в точности, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне выполнили всю работу в точности, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне выполнили всю работу в точности, как повелел Мусо Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour tous ces travaux, les Israélites suivirent exactement les directives que l’Eternel avait données à Moïse.
  • リビングバイブル - このようにしてイスラエルの民は、主がモーセに指示したことを全部、そのとおりに行いました。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas fizeram todo o trabalho conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés.
  • Hoffnung für alle - Die gesamte Arbeit war nach dem Befehl des Herrn ausgeführt worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลทั้งปวงปฏิบัติตามทุกสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​ชาว​อิสราเอล​ได้​กระทำ​ทุก​สิ่ง​ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​โมเสส
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 25:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
  • Xuất Ai Cập 25:3 - Đây là danh sách lễ vật: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 25:4 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 25:6 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • Xuất Ai Cập 25:7 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
  • Xuất Ai Cập 25:9 - Sau đây, Ta sẽ cho con kiểu mẫu Đền Tạm và các vật dụng trong đền để con theo đó mà làm.”
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
  • Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
  • Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
  • Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 35:10 - Ai là người khéo tay trong toàn dân, phải đến làm Đền Tạm theo như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo:
圣经
资源
计划
奉献