Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tấm ván này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài cả dưới lẫn trên.
  • 新标点和合本 - 板的下半截是双的,上半截是整的,直到第一个环子;在帐幕的两个拐角上都是这样做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 下端的板是成双的,上端连在一起,直到顶端的第一个环子;两块板都是这样,做成两个角落。
  • 和合本2010(神版-简体) - 下端的板是成双的,上端连在一起,直到顶端的第一个环子;两块板都是这样,做成两个角落。
  • 当代译本 - 木板的下端连于底座,顶端用一个环固定。两个拐角都这样做。
  • 圣经新译本 - 板的下截是双的,直到上面的第一个环才接合完整;他把两块板都这样做了,形成两个角。
  • 中文标准译本 - 两个边角是双层,双层木板从下端到顶端完全对齐,顶端用一个环扣住;两块木板都是这样,形成两个凸角。
  • 现代标点和合本 - 板的下半截是双的,上半截是整的,直到第一个环子,在帐幕的两个拐角上都是这样做。
  • 和合本(拼音版) - 板的下半截是双的,上半截是整的,直到第一个环子,在帐幕的两个拐角上都是这样作。
  • New International Version - At these two corners the frames were double from the bottom all the way to the top and fitted into a single ring; both were made alike.
  • New International Reader's Version - At those two corners the frames were double from top to bottom. They were fitted into a single ring. The workers made both of them the same.
  • English Standard Version - And they were separate beneath but joined at the top, at the first ring. He made two of them this way for the two corners.
  • New Living Translation - These corner frames were matched at the bottom and firmly attached at the top with a single ring, forming a single corner unit. Both of these corner units were made the same way.
  • Christian Standard Bible - They were paired at the bottom and joined together at the top in a single ring. This is what he did with both of them for the two corners.
  • New American Standard Bible - They were double beneath, and together they were complete to its top, to the first ring; he did this with both of them for the two corners.
  • New King James Version - And they were coupled at the bottom and coupled together at the top by one ring. Thus he made both of them for the two corners.
  • Amplified Bible - They were separate below, but linked together at the top with one ring; thus he made both of them in both corners.
  • American Standard Version - And they were double beneath; and in like manner they were entire unto the top thereof unto one ring: thus he did to both of them in the two corners.
  • King James Version - And they were coupled beneath, and coupled together at the head thereof, to one ring: thus he did to both of them in both the corners.
  • New English Translation - At the two corners they were doubled at the lower end and finished together at the top in one ring. So he did for both.
  • World English Bible - They were double beneath, and in the same way they were all the way to its top to one ring. He did this to both of them in the two corners.
  • 新標點和合本 - 板的下半截是雙的,上半截是整的,直到第一個環子;在帳幕的兩個拐角上都是這樣做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 下端的板是成雙的,上端連在一起,直到頂端的第一個環子;兩塊板都是這樣,做成兩個角落。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 下端的板是成雙的,上端連在一起,直到頂端的第一個環子;兩塊板都是這樣,做成兩個角落。
  • 當代譯本 - 木板的下端連於底座,頂端用一個環固定。兩個拐角都這樣做。
  • 聖經新譯本 - 板的下截是雙的,直到上面的第一個環才接合完整;他把兩塊板都這樣做了,形成兩個角。
  • 呂振中譯本 - 在下頭它們是雙的,但是這一雙卻要跟上頭跟第一個環合成一個:兩副他都這樣作、來做兩個拐角。
  • 中文標準譯本 - 兩個邊角是雙層,雙層木板從下端到頂端完全對齊,頂端用一個環扣住;兩塊木板都是這樣,形成兩個凸角。
  • 現代標點和合本 - 板的下半截是雙的,上半截是整的,直到第一個環子,在帳幕的兩個拐角上都是這樣做。
  • 文理和合譯本 - 自下而上、連於一環、兩隅皆然、
  • 文理委辦譯本 - 幕隅二板、一環連其上下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 幕隅之板有環、使幕隅之板、上下聯合、二隅俱如是、
  • Nueva Versión Internacional - En estas dos esquinas los tablones eran dobles de abajo hacia arriba, pero quedaban unidos por un solo anillo. En ambas esquinas se hizo lo mismo,
  • 현대인의 성경 - 이 모퉁이 널빤지는 아래에서부터 위까지 옆면과 겹쳐 세워 한 고리에 연결되도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Эти угловые брусья были соединены внизу и скреплены вверху одним кольцом; так было сделано с обоими угловыми брусьями.
  • Восточный перевод - Эти угловые брусья были соединены внизу и скреплены вверху одним кольцом; так было сделано с обоими угловыми брусьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти угловые брусья были соединены внизу и скреплены вверху одним кольцом; так было сделано с обоими угловыми брусьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти угловые брусья были соединены внизу и скреплены вверху одним кольцом; так было сделано с обоими угловыми брусьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun était jumelé avec l’un des cadres des extrémités, depuis le bas, et bien lié avec lui jusqu’à son sommet par un seul anneau ; c’est ainsi qu’on les fit tous deux pour les deux angles.
  • リビングバイブル - この二枚はそれぞれ下を重ね、上を環でつなぎます。
  • Nova Versão Internacional - Nesses dois cantos as armações eram duplas, desde a parte inferior até a mais alta, colocadas numa só argola, ambas feitas do mesmo modo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม้ฝาหัวมุมทั้งสองด้านต้องประกบกันสนิทตั้งแต่บนจรดล่าง และด้านบนสุดยึดด้วยห่วงหนึ่งวง ไม้ฝาหัวมุมทั้งสองด้านก็ทำแบบเดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กรอบ​ทั้ง​สอง​นี้​ตั้ง​ขนาน​คู่​กัน​ตั้งแต่​พื้น​จรด​ยอด เป็น​เสมือน​กรอบ​เดียว​กัน ทำ​ทั้ง 2 มุม​เหมือน​กัน
交叉引用
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Thi Thiên 122:3 - Thành Giê-ru-sa-lem được xây cất; liên kết nhau chặt chẽ vô cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tấm ván này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài cả dưới lẫn trên.
  • 新标点和合本 - 板的下半截是双的,上半截是整的,直到第一个环子;在帐幕的两个拐角上都是这样做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 下端的板是成双的,上端连在一起,直到顶端的第一个环子;两块板都是这样,做成两个角落。
  • 和合本2010(神版-简体) - 下端的板是成双的,上端连在一起,直到顶端的第一个环子;两块板都是这样,做成两个角落。
  • 当代译本 - 木板的下端连于底座,顶端用一个环固定。两个拐角都这样做。
  • 圣经新译本 - 板的下截是双的,直到上面的第一个环才接合完整;他把两块板都这样做了,形成两个角。
  • 中文标准译本 - 两个边角是双层,双层木板从下端到顶端完全对齐,顶端用一个环扣住;两块木板都是这样,形成两个凸角。
  • 现代标点和合本 - 板的下半截是双的,上半截是整的,直到第一个环子,在帐幕的两个拐角上都是这样做。
  • 和合本(拼音版) - 板的下半截是双的,上半截是整的,直到第一个环子,在帐幕的两个拐角上都是这样作。
  • New International Version - At these two corners the frames were double from the bottom all the way to the top and fitted into a single ring; both were made alike.
  • New International Reader's Version - At those two corners the frames were double from top to bottom. They were fitted into a single ring. The workers made both of them the same.
  • English Standard Version - And they were separate beneath but joined at the top, at the first ring. He made two of them this way for the two corners.
  • New Living Translation - These corner frames were matched at the bottom and firmly attached at the top with a single ring, forming a single corner unit. Both of these corner units were made the same way.
  • Christian Standard Bible - They were paired at the bottom and joined together at the top in a single ring. This is what he did with both of them for the two corners.
  • New American Standard Bible - They were double beneath, and together they were complete to its top, to the first ring; he did this with both of them for the two corners.
  • New King James Version - And they were coupled at the bottom and coupled together at the top by one ring. Thus he made both of them for the two corners.
  • Amplified Bible - They were separate below, but linked together at the top with one ring; thus he made both of them in both corners.
  • American Standard Version - And they were double beneath; and in like manner they were entire unto the top thereof unto one ring: thus he did to both of them in the two corners.
  • King James Version - And they were coupled beneath, and coupled together at the head thereof, to one ring: thus he did to both of them in both the corners.
  • New English Translation - At the two corners they were doubled at the lower end and finished together at the top in one ring. So he did for both.
  • World English Bible - They were double beneath, and in the same way they were all the way to its top to one ring. He did this to both of them in the two corners.
  • 新標點和合本 - 板的下半截是雙的,上半截是整的,直到第一個環子;在帳幕的兩個拐角上都是這樣做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 下端的板是成雙的,上端連在一起,直到頂端的第一個環子;兩塊板都是這樣,做成兩個角落。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 下端的板是成雙的,上端連在一起,直到頂端的第一個環子;兩塊板都是這樣,做成兩個角落。
  • 當代譯本 - 木板的下端連於底座,頂端用一個環固定。兩個拐角都這樣做。
  • 聖經新譯本 - 板的下截是雙的,直到上面的第一個環才接合完整;他把兩塊板都這樣做了,形成兩個角。
  • 呂振中譯本 - 在下頭它們是雙的,但是這一雙卻要跟上頭跟第一個環合成一個:兩副他都這樣作、來做兩個拐角。
  • 中文標準譯本 - 兩個邊角是雙層,雙層木板從下端到頂端完全對齊,頂端用一個環扣住;兩塊木板都是這樣,形成兩個凸角。
  • 現代標點和合本 - 板的下半截是雙的,上半截是整的,直到第一個環子,在帳幕的兩個拐角上都是這樣做。
  • 文理和合譯本 - 自下而上、連於一環、兩隅皆然、
  • 文理委辦譯本 - 幕隅二板、一環連其上下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 幕隅之板有環、使幕隅之板、上下聯合、二隅俱如是、
  • Nueva Versión Internacional - En estas dos esquinas los tablones eran dobles de abajo hacia arriba, pero quedaban unidos por un solo anillo. En ambas esquinas se hizo lo mismo,
  • 현대인의 성경 - 이 모퉁이 널빤지는 아래에서부터 위까지 옆면과 겹쳐 세워 한 고리에 연결되도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Эти угловые брусья были соединены внизу и скреплены вверху одним кольцом; так было сделано с обоими угловыми брусьями.
  • Восточный перевод - Эти угловые брусья были соединены внизу и скреплены вверху одним кольцом; так было сделано с обоими угловыми брусьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти угловые брусья были соединены внизу и скреплены вверху одним кольцом; так было сделано с обоими угловыми брусьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти угловые брусья были соединены внизу и скреплены вверху одним кольцом; так было сделано с обоими угловыми брусьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun était jumelé avec l’un des cadres des extrémités, depuis le bas, et bien lié avec lui jusqu’à son sommet par un seul anneau ; c’est ainsi qu’on les fit tous deux pour les deux angles.
  • リビングバイブル - この二枚はそれぞれ下を重ね、上を環でつなぎます。
  • Nova Versão Internacional - Nesses dois cantos as armações eram duplas, desde a parte inferior até a mais alta, colocadas numa só argola, ambas feitas do mesmo modo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม้ฝาหัวมุมทั้งสองด้านต้องประกบกันสนิทตั้งแต่บนจรดล่าง และด้านบนสุดยึดด้วยห่วงหนึ่งวง ไม้ฝาหัวมุมทั้งสองด้านก็ทำแบบเดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กรอบ​ทั้ง​สอง​นี้​ตั้ง​ขนาน​คู่​กัน​ตั้งแต่​พื้น​จรด​ยอด เป็น​เสมือน​กรอบ​เดียว​กัน ทำ​ทั้ง 2 มุม​เหมือน​กัน
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Thi Thiên 122:3 - Thành Giê-ru-sa-lem được xây cất; liên kết nhau chặt chẽ vô cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
圣经
资源
计划
奉献