逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nối từng năm bức màn lại với nhau thành hai tấm lớn.
- 新标点和合本 - 他使这五幅幔子幅幅相连,又使那五幅幔子幅幅相连;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使这五幅幔子彼此相连,又使那五幅幔子彼此相连。
- 和合本2010(神版-简体) - 他使这五幅幔子彼此相连,又使那五幅幔子彼此相连。
- 当代译本 - 又把每五幅幔子连在一起,共连成两幅大幔子。
- 圣经新译本 - 他把五幅幔子一一相连;也使另外五幅幔子一一相连。
- 中文标准译本 - 五幅幔帐一一相连,另五幅幔帐也一一相连。
- 现代标点和合本 - 他使这五幅幔子幅幅相连,又使那五幅幔子幅幅相连。
- 和合本(拼音版) - 他使这五幅幔子幅幅相连,又使那五幅幔子幅幅相连。
- New International Version - They joined five of the curtains together and did the same with the other five.
- New International Reader's Version - The workers joined five of the curtains together. They did the same thing with the other five.
- English Standard Version - He coupled five curtains to one another, and the other five curtains he coupled to one another.
- New Living Translation - Five of these curtains were joined together to make one long curtain, and the other five were joined to make a second long curtain.
- Christian Standard Bible - He joined five of the curtains to each other, and the other five curtains he joined to each other.
- New American Standard Bible - He joined five curtains to one another, and the other five curtains he joined to one another.
- New King James Version - And he coupled five curtains to one another, and the other five curtains he coupled to one another.
- Amplified Bible - Bezalel joined five curtains one to another, and [the other] five curtains he joined one to another.
- American Standard Version - And he coupled five curtains one to another: and the other five curtains he coupled one to another.
- King James Version - And he coupled the five curtains one unto another: and the other five curtains he coupled one unto another.
- New English Translation - He joined five of the curtains to one another, and the other five curtains he joined to one another.
- World English Bible - He coupled five curtains to one another, and the other five curtains he coupled to one another.
- 新標點和合本 - 他使這五幅幔子幅幅相連,又使那五幅幔子幅幅相連;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使這五幅幔子彼此相連,又使那五幅幔子彼此相連。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使這五幅幔子彼此相連,又使那五幅幔子彼此相連。
- 當代譯本 - 又把每五幅幔子連在一起,共連成兩幅大幔子。
- 聖經新譯本 - 他把五幅幔子一一相連;也使另外五幅幔子一一相連。
- 呂振中譯本 - 他使五幅幔子一一相連,另五幅幔子也一一相連。
- 中文標準譯本 - 五幅幔帳一一相連,另五幅幔帳也一一相連。
- 現代標點和合本 - 他使這五幅幔子幅幅相連,又使那五幅幔子幅幅相連。
- 文理和合譯本 - 幔相連各五、
- 文理委辦譯本 - 幔相連各五、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 五幔連成一幅、又五幔連成一幅、
- Nueva Versión Internacional - Cosieron cinco cortinas una con otra, e hicieron lo mismo con las otras cinco.
- 현대인의 성경 - 다섯 폭씩 서로 연결하여 두 쪽의 큰 폭을 만들었다.
- Новый Русский Перевод - Он сшил друг с другом пять из них и сделал то же самое с пятью остальными.
- Восточный перевод - Они сшили друг с другом пять из них и сделали то же самое с пятью остальными,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сшили друг с другом пять из них и сделали то же самое с пятью остальными,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сшили друг с другом пять из них и сделали то же самое с пятью остальными,
- La Bible du Semeur 2015 - Cinq de ces tentures furent cousues l’une à l’autre, et l’on fit de même avec les cinq autres.
- リビングバイブル - これを五枚ずつつなぎ合わせ、長い布を二枚作りました。
- Nova Versão Internacional - Prenderam cinco cortinas internas e fizeram o mesmo com as outras cinco.
- Hoffnung für alle - Jeweils fünf von ihnen wurden an den Längsseiten aneinandergenäht, so dass zwei große Zeltdecken entstanden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาต่อม่านเป็นสองแถบ แถบละห้าผืน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นำม่าน 5 ผืนมาเย็บให้ติดกันตามความกว้าง อีก 5 ผืนก็ทำเช่นเดียวกัน
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
- Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
- Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
- Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
- Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
- Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
- Xuất Ai Cập 26:3 - Nối năm tấm màn lại với nhau thành một tấm lớn. Vậy, trại gồm hai tấm lớn, mỗi tấm một bên.
- Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
- 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
- Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
- Thi Thiên 122:3 - Thành Giê-ru-sa-lem được xây cất; liên kết nhau chặt chẽ vô cùng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
- Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
- Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.