逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - làm thợ chính, vì Ngài đã cho người này đầy Thánh Linh của Đức Chúa Trời, có tài năng, thông minh, và kiến thức.
- 新标点和合本 - 又以 神的灵充满了他,使他有智慧、聪明、知识,能做各样的工,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又以上帝的灵充满他,使他有智慧、聪明、知识,能做各样的工,
- 和合本2010(神版-简体) - 又以 神的灵充满他,使他有智慧、聪明、知识,能做各样的工,
- 当代译本 - 上帝的灵已经充满他,使他有聪明智慧,精于各种技能和手艺,
- 圣经新译本 - 又用 神的灵充满他,使他有智慧,有聪明,有知识,有作一切巧工的技能。
- 中文标准译本 - 耶和华用神的灵充满了他,使他有智慧、聪慧、知识、各样的技艺,
- 现代标点和合本 - 又以神的灵充满了他,使他有智慧、聪明、知识,能做各样的工,
- 和合本(拼音版) - 又以上帝的灵充满了他,使他有智慧、聪明、知识,能作各样的工;
- New International Version - and he has filled him with the Spirit of God, with wisdom, with understanding, with knowledge and with all kinds of skills—
- New International Reader's Version - The Lord has filled him with the Spirit of God. He has filled him with wisdom, with understanding, with knowledge and with all kinds of skill.
- English Standard Version - and he has filled him with the Spirit of God, with skill, with intelligence, with knowledge, and with all craftsmanship,
- New Living Translation - The Lord has filled Bezalel with the Spirit of God, giving him great wisdom, ability, and expertise in all kinds of crafts.
- Christian Standard Bible - He has filled him with God’s Spirit, with wisdom, understanding, and ability in every kind of craft
- New American Standard Bible - And He has filled him with the Spirit of God, in wisdom, in understanding, in knowledge, and in all craftsmanship;
- New King James Version - and He has filled him with the Spirit of God, in wisdom and understanding, in knowledge and all manner of workmanship,
- Amplified Bible - and He has filled him with the Spirit of God, with wisdom and skill, with intelligence and understanding, and with knowledge in all [areas of] craftsmanship,
- American Standard Version - And he hath filled him with the Spirit of God, in wisdom, in understanding, and in knowledge, and in all manner of workmanship;
- King James Version - And he hath filled him with the spirit of God, in wisdom, in understanding, and in knowledge, and in all manner of workmanship;
- New English Translation - He has filled him with the Spirit of God – with skill, with understanding, with knowledge, and in all kinds of work,
- World English Bible - He has filled him with the Spirit of God, in wisdom, in understanding, in knowledge, and in all kinds of workmanship;
- 新標點和合本 - 又以神的靈充滿了他,使他有智慧、聰明、知識,能做各樣的工,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又以上帝的靈充滿他,使他有智慧、聰明、知識,能做各樣的工,
- 和合本2010(神版-繁體) - 又以 神的靈充滿他,使他有智慧、聰明、知識,能做各樣的工,
- 當代譯本 - 上帝的靈已經充滿他,使他有聰明智慧,精於各種技能和手藝,
- 聖經新譯本 - 又用 神的靈充滿他,使他有智慧,有聰明,有知識,有作一切巧工的技能。
- 呂振中譯本 - 又將屬神的靈充滿了他, 使他 有技能、有聰明、有知識,有各樣的技巧,
- 中文標準譯本 - 耶和華用神的靈充滿了他,使他有智慧、聰慧、知識、各樣的技藝,
- 現代標點和合本 - 又以神的靈充滿了他,使他有智慧、聰明、知識,能做各樣的工,
- 文理和合譯本 - 充以上帝之神、使有智慧、聰明知識、以作諸工、
- 文理委辦譯本 - 感以上帝之神、使有聰明智慧、能知工巧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以天主之神充之、使有智慧聰明知識、能作百工、
- Nueva Versión Internacional - y lo ha llenado del Espíritu de Dios, de sabiduría, inteligencia y capacidad creativa
- 현대인의 성경 - 그에게 하나님의 성령을 충만하게 하시고 지혜와 총명과 지식과 여러 가지 재능을 주셔서
- Новый Русский Перевод - и исполнил его Духом Божьим, мудростью, разумением, знанием и всяким мастерством.
- Восточный перевод - и исполнил его Духом Всевышнего, мудростью, разумением, знанием и всяким мастерством.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и исполнил его Духом Аллаха, мудростью, разумением, знанием и всяким мастерством.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и исполнил его Духом Всевышнего, мудростью, разумением, знанием и всяким мастерством.
- La Bible du Semeur 2015 - Il l’a rempli de l’Esprit de Dieu qui lui confère de l’habileté, de l’intelligence et de la compétence pour exécuter toutes sortes d’ouvrages,
- Nova Versão Internacional - e o encheu do Espírito de Deus, dando-lhe destreza, habilidade e plena capacidade artística,
- Hoffnung für alle - Er hat ihn mit seinem Geist erfüllt und ihm Weisheit und Verstand gegeben; er hat ihn befähigt, alle für den Bau erforderlichen handwerklichen und künstlerischen Arbeiten auszuführen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงให้เขาเปี่ยมด้วยพระวิญญาณของพระเจ้า มีความรู้ความสามารถและความชำนาญในเชิงช่างทุกแบบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์ได้ให้เขาเปี่ยมด้วยพระวิญญาณของพระเจ้า ให้มีความสามารถและความฉลาด มีความรู้และงานฝีมือช่างทุกชนิด
交叉引用
- Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- 2 Sử Ký 2:14 - Mẹ ông là người đại tộc Đan trong Ít-ra-ên, cha là người Ty-rơ. Người ấy có tài chế các khí cụ bằng vàng, bạc, đồng, sắt, đá và gỗ, thạo nghề dệt hàng đủ các màu sắc, cũng thạo nghề điêu khắc nữa. Và người ấy có thể tạo đủ các dụng cụ tinh vi cho vua. Người ấy sẽ cùng làm việc với các thợ thủ công của vua, là những người đã được chúa tôi là Đa-vít, tức cha vua chỉ định.