Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • 新标点和合本 - 凡心里乐意献礼物的,连男带女,各将金器,就是胸前针、耳环(或作“鼻环”)、打印的戒指,和手钏带来献给耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡甘心乐意的,连男带女都来了,各将金器,就是胸针、耳环、打印的戒指,和项链带来,摇着金器的摇祭献给耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡甘心乐意的,连男带女都来了,各将金器,就是胸针、耳环、打印的戒指,和项链带来,摇着金器的摇祭献给耶和华。
  • 当代译本 - 凡甘心奉献的,不论男女,都把别针、耳环、戒指、项链等各样金饰拿来献给耶和华。
  • 圣经新译本 - 凡是甘心乐意的,不论男女,都来了,把金针、耳环、戒指、手钏和各样的金器都送来。他们各人都把金子作礼物呈献给耶和华。
  • 中文标准译本 - 凡甘心乐意的男男女女都来了,把胸针、耳环、戒指、项链和一切的金器都带来;他们每个人都把这些摇一摇,作为摇献的金祭物,献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - 凡心里乐意献礼物的,连男带女,各将金器,就是胸前针、耳环 、打印的戒指和手钏,带来献给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 凡心里乐意献礼物的,连男带女,各将金器,就是胸前针、耳环 、打印的戒指和手钏,带来献给耶和华。
  • New International Version - All who were willing, men and women alike, came and brought gold jewelry of all kinds: brooches, earrings, rings and ornaments. They all presented their gold as a wave offering to the Lord.
  • New International Reader's Version - Every man and woman who wanted to give came. They brought gold jewelry of all kinds. They brought pins, earrings, rings and other jewelry. All of them gave their gold as a wave offering to the Lord.
  • English Standard Version - So they came, both men and women. All who were of a willing heart brought brooches and earrings and signet rings and armlets, all sorts of gold objects, every man dedicating an offering of gold to the Lord.
  • New Living Translation - Both men and women came, all whose hearts were willing. They brought to the Lord their offerings of gold—brooches, earrings, rings from their fingers, and necklaces. They presented gold objects of every kind as a special offering to the Lord.
  • Christian Standard Bible - Both men and women came; all who had willing hearts brought brooches, earrings, rings, necklaces, and all kinds of gold jewelry — everyone who presented a presentation offering of gold to the Lord.
  • New American Standard Bible - Then all whose hearts moved them, both men and women, came and brought brooches and earrings and signet rings and bracelets, all articles of gold; so did everyone who presented an offering of gold to the Lord.
  • New King James Version - They came, both men and women, as many as had a willing heart, and brought earrings and nose rings, rings and necklaces, all jewelry of gold, that is, every man who made an offering of gold to the Lord.
  • Amplified Bible - Then all whose hearts moved them, both men and women, came and brought brooches, earrings or nose rings, signet rings, and necklaces, all jewels of gold; everyone bringing an offering of gold to the Lord.
  • American Standard Version - And they came, both men and women, as many as were willing-hearted, and brought brooches, and ear-rings, and signet-rings, and armlets, all jewels of gold; even every man that offered an offering of gold unto Jehovah.
  • King James Version - And they came, both men and women, as many as were willing hearted, and brought bracelets, and earrings, and rings, and tablets, all jewels of gold: and every man that offered offered an offering of gold unto the Lord.
  • New English Translation - They came, men and women alike, all who had willing hearts. They brought brooches, earrings, rings and ornaments, all kinds of gold jewelry, and everyone came who waved a wave offering of gold to the Lord.
  • World English Bible - They came, both men and women, as many as were willing-hearted, and brought brooches, earrings, signet rings, and armlets, all jewels of gold; even every man who offered an offering of gold to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 凡心裏樂意獻禮物的,連男帶女,各將金器,就是胸前鍼、耳環(或譯:鼻環)、打印的戒指,和手釧帶來獻給耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡甘心樂意的,連男帶女都來了,各將金器,就是胸針、耳環、打印的戒指,和項鏈帶來,搖着金器的搖祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡甘心樂意的,連男帶女都來了,各將金器,就是胸針、耳環、打印的戒指,和項鏈帶來,搖着金器的搖祭獻給耶和華。
  • 當代譯本 - 凡甘心奉獻的,不論男女,都把別針、耳環、戒指、項鏈等各樣金飾拿來獻給耶和華。
  • 聖經新譯本 - 凡是甘心樂意的,不論男女,都來了,把金針、耳環、戒指、手釧和各樣的金器都送來。他們各人都把金子作禮物呈獻給耶和華。
  • 呂振中譯本 - 所以他們都來,有男人也有女人;凡心裏自願的、凡搖獻金的搖獻物給永恆主的人、都把飾針、耳環 、列印戒指、手釧、各樣金器、帶來。
  • 中文標準譯本 - 凡甘心樂意的男男女女都來了,把胸針、耳環、戒指、項鏈和一切的金器都帶來;他們每個人都把這些搖一搖,作為搖獻的金祭物,獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 凡心裡樂意獻禮物的,連男帶女,各將金器,就是胸前針、耳環 、打印的戒指和手釧,帶來獻給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 凡樂輸之男女、獻金於耶和華者、咸攜纓絡、耳環、指環、手釧、所有金飾而至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是凡心中樂獻之男女、皆以鼻環、耳環、手釧、 或作手釧鼻環指環 垂項之珠、 或作瓔珞 諸金飾、攜以奉之、凡獻金於主者、則攜金、
  • Nueva Versión Internacional - Así mismo, todos los que se sintieron movidos a hacerlo, tanto hombres como mujeres, llevaron como ofrenda toda clase de joyas de oro: broches, pendientes, anillos, y otros adornos de oro. Todos ellos presentaron su oro como ofrenda mecida al Señor,
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 예물을 바치고 싶어하는 모든 남녀가 장식 핀과 귀고리와 반지와 목걸이, 그 밖에 여러 가지 보석을 가지고 와서 바쳤으며 사람마다 여호와께 금 예물을 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Все щедрые сердцем, и мужчины, и женщины, приходили и приносили разные золотые изделия: броши, серьги, перстни и подвески. Они посвящали свое золото Господу.
  • Восточный перевод - Все, кто желал, – и мужчины, и женщины – приходили и приносили разные золотые изделия: броши, серьги, перстни и подвески. Они посвящали своё золото Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто желал, – и мужчины, и женщины – приходили и приносили разные золотые изделия: броши, серьги, перстни и подвески. Они посвящали своё золото Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто желал, – и мужчины, и женщины – приходили и приносили разные золотые изделия: броши, серьги, перстни и подвески. Они посвящали своё золото Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui le souhaitaient de tout leur cœur, les hommes autant que les femmes, vinrent apporter des pendentifs, des boucles, des anneaux, des bracelets et toutes sortes d’ornements en or, et ils les offrirent à l’Eternel avec le geste de présentation.
  • リビングバイブル - 男も女も、すべて喜んでささげる者は、金や宝石でできたイヤリング、指輪、ネックレスなど、あらゆる種類の金の奉納物を持って来ました。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que se dispuseram, tanto homens como mulheres, trouxeram joias de ouro de todos os tipos: broches, brincos, anéis e ornamentos; e apresentaram seus objetos de ouro como oferta ritualmente movida perante o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Männer und Frauen holten bereitwillig ihre Spangen, Ohrringe, Ringe, Halsketten und anderen Goldschmuck als Gabe für den Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายหญิงทุกคนที่เต็มใจพากันนำเครื่องประดับทองคำทุกชนิด ได้แก่ เข็มกลัด ตุ้มหู แหวน และเครื่องประดับต่างๆ มาถวายเป็นเครื่องบูชายื่นถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทั้ง​ชาย​และ​หญิง​ต่าง​ก็​มา ทุก​คน​ที่​มี​ความ​ตั้งใจ​ก็​นำ​เข็มกลัด ต่างหู แหวน​และ​กำไล เครื่อง​ประดับ​ทอง​สารพัด​ชนิด นับ​ว่า​ทุก​คน​มอบ​เครื่อง​โบก​ถวาย​ทองคำ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
  • Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • E-xơ-ra 2:68 - Khi đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, các trưởng tộc tùy khả năng cung hiến tài vật để thực hiện công tác tái thiết Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 2:69 - Số tài vật dâng hiến gồm 500 ký vàng, 3 tấn bạc, và 100 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • 2 Sử Ký 24:9 - Và truyền lệnh khắp nước Giu-đa, cả thành Giê-ru-sa-lem bảo mọi người phải đem nạp cho Chúa Hằng Hữu khoản thuế đã được Môi-se, đầy tớ Đức Chúa Trời, quy định từ ngày Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc.
  • 2 Sử Ký 24:10 - Điều này làm hài lòng các nhà lãnh đạo và dân chúng, họ vui mừng đem tiền bỏ vào rương cho tới khi đầy.
  • 2 Sử Ký 24:11 - Bất cứ khi nào rương đầy tràn, người Lê-vi đem rương tiền đến cho các viên chức nhà vua. Thư ký của vua và người của thầy thượng tế sẽ đến và thu giữ tiền, sau đó đem rương trở lại Đền Thờ. Cứ thế, ngày này qua ngày khác, người ta thu được vô số tiền bạc.
  • 2 Sử Ký 24:12 - Vua và Giê-hô-gia-đa đem tiền ấy giao cho những người coi sóc việc xây cất, những người này thuê thợ nề và thợ mộc để trùng tu Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ cũng thuê thợ sắt và thợ đồng để sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:13 - Như vậy, công việc tiến hành, Đền Thờ Đức Chúa Trời trở nên tốt đẹp và vững chắc như xưa.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 7:70 - Các nhà lãnh đạo đã hiến dâng của cải vào quỹ đài thọ công tác. Tổng trấn dâng 8,6 ký vàng, 50 cái chậu, và 530 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Nê-hê-mi 7:71 - Một số trưởng tộc dâng 170 ký vàng, 1.300 ký bạc.
  • Nê-hê-mi 7:72 - Dân đóng góp 170 ký vàng, 1.200 ký bạc, và 67 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Dân Số Ký 31:50 - Ngoài ra, chúng tôi mang đến đây các vật đã thu được: Nữ trang bằng vàng, vòng đeo tay, vòng đeo chân, nhẫn, hoa tai, và dây chuyền. Xin dâng lên Chúa Hằng Hữu làm lễ chuộc tội.”
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • 新标点和合本 - 凡心里乐意献礼物的,连男带女,各将金器,就是胸前针、耳环(或作“鼻环”)、打印的戒指,和手钏带来献给耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡甘心乐意的,连男带女都来了,各将金器,就是胸针、耳环、打印的戒指,和项链带来,摇着金器的摇祭献给耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡甘心乐意的,连男带女都来了,各将金器,就是胸针、耳环、打印的戒指,和项链带来,摇着金器的摇祭献给耶和华。
  • 当代译本 - 凡甘心奉献的,不论男女,都把别针、耳环、戒指、项链等各样金饰拿来献给耶和华。
  • 圣经新译本 - 凡是甘心乐意的,不论男女,都来了,把金针、耳环、戒指、手钏和各样的金器都送来。他们各人都把金子作礼物呈献给耶和华。
  • 中文标准译本 - 凡甘心乐意的男男女女都来了,把胸针、耳环、戒指、项链和一切的金器都带来;他们每个人都把这些摇一摇,作为摇献的金祭物,献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - 凡心里乐意献礼物的,连男带女,各将金器,就是胸前针、耳环 、打印的戒指和手钏,带来献给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 凡心里乐意献礼物的,连男带女,各将金器,就是胸前针、耳环 、打印的戒指和手钏,带来献给耶和华。
  • New International Version - All who were willing, men and women alike, came and brought gold jewelry of all kinds: brooches, earrings, rings and ornaments. They all presented their gold as a wave offering to the Lord.
  • New International Reader's Version - Every man and woman who wanted to give came. They brought gold jewelry of all kinds. They brought pins, earrings, rings and other jewelry. All of them gave their gold as a wave offering to the Lord.
  • English Standard Version - So they came, both men and women. All who were of a willing heart brought brooches and earrings and signet rings and armlets, all sorts of gold objects, every man dedicating an offering of gold to the Lord.
  • New Living Translation - Both men and women came, all whose hearts were willing. They brought to the Lord their offerings of gold—brooches, earrings, rings from their fingers, and necklaces. They presented gold objects of every kind as a special offering to the Lord.
  • Christian Standard Bible - Both men and women came; all who had willing hearts brought brooches, earrings, rings, necklaces, and all kinds of gold jewelry — everyone who presented a presentation offering of gold to the Lord.
  • New American Standard Bible - Then all whose hearts moved them, both men and women, came and brought brooches and earrings and signet rings and bracelets, all articles of gold; so did everyone who presented an offering of gold to the Lord.
  • New King James Version - They came, both men and women, as many as had a willing heart, and brought earrings and nose rings, rings and necklaces, all jewelry of gold, that is, every man who made an offering of gold to the Lord.
  • Amplified Bible - Then all whose hearts moved them, both men and women, came and brought brooches, earrings or nose rings, signet rings, and necklaces, all jewels of gold; everyone bringing an offering of gold to the Lord.
  • American Standard Version - And they came, both men and women, as many as were willing-hearted, and brought brooches, and ear-rings, and signet-rings, and armlets, all jewels of gold; even every man that offered an offering of gold unto Jehovah.
  • King James Version - And they came, both men and women, as many as were willing hearted, and brought bracelets, and earrings, and rings, and tablets, all jewels of gold: and every man that offered offered an offering of gold unto the Lord.
  • New English Translation - They came, men and women alike, all who had willing hearts. They brought brooches, earrings, rings and ornaments, all kinds of gold jewelry, and everyone came who waved a wave offering of gold to the Lord.
  • World English Bible - They came, both men and women, as many as were willing-hearted, and brought brooches, earrings, signet rings, and armlets, all jewels of gold; even every man who offered an offering of gold to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 凡心裏樂意獻禮物的,連男帶女,各將金器,就是胸前鍼、耳環(或譯:鼻環)、打印的戒指,和手釧帶來獻給耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡甘心樂意的,連男帶女都來了,各將金器,就是胸針、耳環、打印的戒指,和項鏈帶來,搖着金器的搖祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡甘心樂意的,連男帶女都來了,各將金器,就是胸針、耳環、打印的戒指,和項鏈帶來,搖着金器的搖祭獻給耶和華。
  • 當代譯本 - 凡甘心奉獻的,不論男女,都把別針、耳環、戒指、項鏈等各樣金飾拿來獻給耶和華。
  • 聖經新譯本 - 凡是甘心樂意的,不論男女,都來了,把金針、耳環、戒指、手釧和各樣的金器都送來。他們各人都把金子作禮物呈獻給耶和華。
  • 呂振中譯本 - 所以他們都來,有男人也有女人;凡心裏自願的、凡搖獻金的搖獻物給永恆主的人、都把飾針、耳環 、列印戒指、手釧、各樣金器、帶來。
  • 中文標準譯本 - 凡甘心樂意的男男女女都來了,把胸針、耳環、戒指、項鏈和一切的金器都帶來;他們每個人都把這些搖一搖,作為搖獻的金祭物,獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 凡心裡樂意獻禮物的,連男帶女,各將金器,就是胸前針、耳環 、打印的戒指和手釧,帶來獻給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 凡樂輸之男女、獻金於耶和華者、咸攜纓絡、耳環、指環、手釧、所有金飾而至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是凡心中樂獻之男女、皆以鼻環、耳環、手釧、 或作手釧鼻環指環 垂項之珠、 或作瓔珞 諸金飾、攜以奉之、凡獻金於主者、則攜金、
  • Nueva Versión Internacional - Así mismo, todos los que se sintieron movidos a hacerlo, tanto hombres como mujeres, llevaron como ofrenda toda clase de joyas de oro: broches, pendientes, anillos, y otros adornos de oro. Todos ellos presentaron su oro como ofrenda mecida al Señor,
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 예물을 바치고 싶어하는 모든 남녀가 장식 핀과 귀고리와 반지와 목걸이, 그 밖에 여러 가지 보석을 가지고 와서 바쳤으며 사람마다 여호와께 금 예물을 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Все щедрые сердцем, и мужчины, и женщины, приходили и приносили разные золотые изделия: броши, серьги, перстни и подвески. Они посвящали свое золото Господу.
  • Восточный перевод - Все, кто желал, – и мужчины, и женщины – приходили и приносили разные золотые изделия: броши, серьги, перстни и подвески. Они посвящали своё золото Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто желал, – и мужчины, и женщины – приходили и приносили разные золотые изделия: броши, серьги, перстни и подвески. Они посвящали своё золото Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто желал, – и мужчины, и женщины – приходили и приносили разные золотые изделия: броши, серьги, перстни и подвески. Они посвящали своё золото Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui le souhaitaient de tout leur cœur, les hommes autant que les femmes, vinrent apporter des pendentifs, des boucles, des anneaux, des bracelets et toutes sortes d’ornements en or, et ils les offrirent à l’Eternel avec le geste de présentation.
  • リビングバイブル - 男も女も、すべて喜んでささげる者は、金や宝石でできたイヤリング、指輪、ネックレスなど、あらゆる種類の金の奉納物を持って来ました。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que se dispuseram, tanto homens como mulheres, trouxeram joias de ouro de todos os tipos: broches, brincos, anéis e ornamentos; e apresentaram seus objetos de ouro como oferta ritualmente movida perante o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Männer und Frauen holten bereitwillig ihre Spangen, Ohrringe, Ringe, Halsketten und anderen Goldschmuck als Gabe für den Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายหญิงทุกคนที่เต็มใจพากันนำเครื่องประดับทองคำทุกชนิด ได้แก่ เข็มกลัด ตุ้มหู แหวน และเครื่องประดับต่างๆ มาถวายเป็นเครื่องบูชายื่นถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทั้ง​ชาย​และ​หญิง​ต่าง​ก็​มา ทุก​คน​ที่​มี​ความ​ตั้งใจ​ก็​นำ​เข็มกลัด ต่างหู แหวน​และ​กำไล เครื่อง​ประดับ​ทอง​สารพัด​ชนิด นับ​ว่า​ทุก​คน​มอบ​เครื่อง​โบก​ถวาย​ทองคำ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
  • Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • E-xơ-ra 2:68 - Khi đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, các trưởng tộc tùy khả năng cung hiến tài vật để thực hiện công tác tái thiết Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 2:69 - Số tài vật dâng hiến gồm 500 ký vàng, 3 tấn bạc, và 100 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • 2 Sử Ký 24:9 - Và truyền lệnh khắp nước Giu-đa, cả thành Giê-ru-sa-lem bảo mọi người phải đem nạp cho Chúa Hằng Hữu khoản thuế đã được Môi-se, đầy tớ Đức Chúa Trời, quy định từ ngày Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc.
  • 2 Sử Ký 24:10 - Điều này làm hài lòng các nhà lãnh đạo và dân chúng, họ vui mừng đem tiền bỏ vào rương cho tới khi đầy.
  • 2 Sử Ký 24:11 - Bất cứ khi nào rương đầy tràn, người Lê-vi đem rương tiền đến cho các viên chức nhà vua. Thư ký của vua và người của thầy thượng tế sẽ đến và thu giữ tiền, sau đó đem rương trở lại Đền Thờ. Cứ thế, ngày này qua ngày khác, người ta thu được vô số tiền bạc.
  • 2 Sử Ký 24:12 - Vua và Giê-hô-gia-đa đem tiền ấy giao cho những người coi sóc việc xây cất, những người này thuê thợ nề và thợ mộc để trùng tu Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ cũng thuê thợ sắt và thợ đồng để sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:13 - Như vậy, công việc tiến hành, Đền Thờ Đức Chúa Trời trở nên tốt đẹp và vững chắc như xưa.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 7:70 - Các nhà lãnh đạo đã hiến dâng của cải vào quỹ đài thọ công tác. Tổng trấn dâng 8,6 ký vàng, 50 cái chậu, và 530 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Nê-hê-mi 7:71 - Một số trưởng tộc dâng 170 ký vàng, 1.300 ký bạc.
  • Nê-hê-mi 7:72 - Dân đóng góp 170 ký vàng, 1.200 ký bạc, và 67 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Dân Số Ký 31:50 - Ngoài ra, chúng tôi mang đến đây các vật đã thu được: Nữ trang bằng vàng, vòng đeo tay, vòng đeo chân, nhẫn, hoa tai, và dây chuyền. Xin dâng lên Chúa Hằng Hữu làm lễ chuộc tội.”
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
圣经
资源
计划
奉献