逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
- 新标点和合本 - 耶和华在云中降临,和摩西一同站在那里,宣告耶和华的名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在云中降临,与摩西一同站在那里,宣告耶和华的名。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在云中降临,与摩西一同站在那里,宣告耶和华的名。
- 当代译本 - 耶和华在云中降临和摩西一同站在那里,宣告祂的名耶和华。
- 圣经新译本 - 耶和华在云彩中降下来,与摩西一同站在那里,并且宣告耶和华的名字。
- 中文标准译本 - 耶和华在云彩中降临,与摩西一同站在那里,并宣告耶和华的名。
- 现代标点和合本 - 耶和华在云中降临,和摩西一同站在那里,宣告耶和华的名。
- 和合本(拼音版) - 耶和华在云中降临,和摩西一同站在那里,宣告耶和华的名。
- New International Version - Then the Lord came down in the cloud and stood there with him and proclaimed his name, the Lord.
- New International Reader's Version - Then the Lord came down in the cloud. He stood there with Moses and announced his name, the Lord.
- English Standard Version - The Lord descended in the cloud and stood with him there, and proclaimed the name of the Lord.
- New Living Translation - Then the Lord came down in a cloud and stood there with him; and he called out his own name, Yahweh.
- Christian Standard Bible - The Lord came down in a cloud, stood with him there, and proclaimed his name, “the Lord.”
- New American Standard Bible - And the Lord descended in the cloud and stood there with him as he called upon the name of the Lord.
- New King James Version - Now the Lord descended in the cloud and stood with him there, and proclaimed the name of the Lord.
- Amplified Bible - Then the Lord descended in the cloud and stood there with Moses as he proclaimed the Name of the Lord.
- American Standard Version - And Jehovah descended in the cloud, and stood with him there, and proclaimed the name of Jehovah.
- King James Version - And the Lord descended in the cloud, and stood with him there, and proclaimed the name of the Lord.
- New English Translation - The Lord descended in the cloud and stood with him there and proclaimed the Lord by name.
- World English Bible - Yahweh descended in the cloud, and stood with him there, and proclaimed Yahweh’s name.
- 新標點和合本 - 耶和華在雲中降臨,和摩西一同站在那裏,宣告耶和華的名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在雲中降臨,與摩西一同站在那裏,宣告耶和華的名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在雲中降臨,與摩西一同站在那裏,宣告耶和華的名。
- 當代譯本 - 耶和華在雲中降臨和摩西一同站在那裡,宣告祂的名耶和華。
- 聖經新譯本 - 耶和華在雲彩中降下來,與摩西一同站在那裡,並且宣告耶和華的名字。
- 呂振中譯本 - 永恆主在雲中降臨,同 摩西 站在那裏,將永恆主的名宣告出來。
- 中文標準譯本 - 耶和華在雲彩中降臨,與摩西一同站在那裡,並宣告耶和華的名。
- 現代標點和合本 - 耶和華在雲中降臨,和摩西一同站在那裡,宣告耶和華的名。
- 文理和合譯本 - 耶和華乘雲降臨、與摩西偕立、宣耶和華名、
- 文理委辦譯本 - 耶和華乘雲降臨、與摩西同在、自稱其名為耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乘雲降臨、在彼偕 摩西 立、宣告耶和華之名、 或作摩西立於主前禱告耶和華之名
- Nueva Versión Internacional - El Señor descendió en la nube y se puso junto a Moisés. Luego le dio a conocer su nombre:
- 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 구름 가운데 내려와 그와 함께 거기 서서 자기 이름이 여호와임을 선포하셨다.
- Новый Русский Перевод - Господь спустился в облаке, встал рядом с ним и возвестил имя Господа.
- Восточный перевод - Вечный спустился в облаке, встал рядом с ним и возвестил Своё имя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный спустился в облаке, встал рядом с ним и возвестил Своё имя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный спустился в облаке, встал рядом с ним и возвестил Своё имя.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel descendit dans la nuée, il se tint là près de lui et proclama son nom :
- リビングバイブル - 主は雲の柱となって天から下り、モーセのそばに立ちました。それから彼の前を通り過ぎ、ご自分の名によって宣言しました。「わたしは主である。あわれみと情けに富み、怒るのに遅く、恵み深い神である。わたしは愛と真実の神である。
- Nova Versão Internacional - Então o Senhor desceu na nuvem, permaneceu ali com ele e proclamou o seu nome: o Senhor.
- Hoffnung für alle - Da kam der Herr in der Wolke herab, trat zu Mose und rief seinen Namen »der Herr« aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จลงมาในเมฆและประทับอยู่ที่นั่นกับโมเสส และประกาศพระนามของพระองค์คือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าลงมาในลักษณะของก้อนเมฆ พระองค์ยืนอยู่กับท่านที่นั่นและประกาศพระนามคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
- 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
- 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
- Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:3 - Ta tung hô Danh Chúa Vĩnh Hằng; ca tụng công ơn Đức Chúa Trời vĩ đại.
- Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
- Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
- Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
- Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
- Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
- Lu-ca 9:34 - Ngay lúc ấy, một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, các môn đệ đều kinh hãi.
- Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
- Xuất Ai Cập 33:9 - Ngay lúc ông bước vào lều, trụ mây hạ xuống trước cửa trong khi Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se.
- Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.