Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • 新标点和合本 - “我今天所吩咐你的,你要谨守。我要从你面前撵出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我今天所吩咐你的,你要谨守。看哪,我要从你面前赶出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我今天所吩咐你的,你要谨守。看哪,我要从你面前赶出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 当代译本 - 你要遵行我今天的吩咐。我必从你面前赶走亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人和耶布斯人。
  • 圣经新译本 - 我今天吩咐你的,你务要遵守。看哪,我要把亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人,从你面前赶逐出去。
  • 中文标准译本 - 我今天吩咐你的,你要遵守。看哪,我必从你们面前驱逐亚摩利人、迦南人、赫提人、比利洗人、希未人、耶布斯人!
  • 现代标点和合本 - 我今天所吩咐你的,你要谨守。我要从你面前撵出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本(拼音版) - “我今天所吩咐你的,你要谨守,我要从你面前撵出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • New International Version - Obey what I command you today. I will drive out before you the Amorites, Canaanites, Hittites, Perizzites, Hivites and Jebusites.
  • New International Reader's Version - Obey what I command you today. I will drive out the Amorites, Canaanites, Hittites, Perizzites, Hivites and Jebusites to make room for you.
  • English Standard Version - “Observe what I command you this day. Behold, I will drive out before you the Amorites, the Canaanites, the Hittites, the Perizzites, the Hivites, and the Jebusites.
  • New Living Translation - But listen carefully to everything I command you today. Then I will go ahead of you and drive out the Amorites, Canaanites, Hittites, Perizzites, Hivites, and Jebusites.
  • Christian Standard Bible - Observe what I command you today. I am going to drive out before you the Amorites, Canaanites, Hethites, Perizzites, Hivites, and Jebusites.
  • New American Standard Bible - “ Be sure to comply with what I am commanding you this day: behold, I am going to drive out the Amorite from you, and the Canaanite, the Hittite, the Perizzite, the Hivite, and the Jebusite.
  • New King James Version - Observe what I command you this day. Behold, I am driving out from before you the Amorite and the Canaanite and the Hittite and the Perizzite and the Hivite and the Jebusite.
  • Amplified Bible - “Be sure to observe what I am commanding you this day: behold, I am going to drive out the Amorite before you, and the Canaanite, the Hittite, the Perizzite, the Hivite, and the Jebusite.
  • American Standard Version - Observe thou that which I command thee this day: behold, I drive out before thee the Amorite, and the Canaanite, and the Hittite, and the Perizzite, and the Hivite, and the Jebusite.
  • King James Version - Observe thou that which I command thee this day: behold, I drive out before thee the Amorite, and the Canaanite, and the Hittite, and the Perizzite, and the Hivite, and the Jebusite.
  • New English Translation - “Obey what I am commanding you this day. I am going to drive out before you the Amorite, the Canaanite, the Hittite, the Perizzite, the Hivite, and the Jebusite.
  • World English Bible - Observe that which I command you today. Behold, I will drive out before you the Amorite, the Canaanite, the Hittite, the Perizzite, the Hivite, and the Jebusite.
  • 新標點和合本 - 「我今天所吩咐你的,你要謹守。我要從你面前攆出亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我今天所吩咐你的,你要謹守。看哪,我要從你面前趕出亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我今天所吩咐你的,你要謹守。看哪,我要從你面前趕出亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 當代譯本 - 你要遵行我今天的吩咐。我必從你面前趕走亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人和耶布斯人。
  • 聖經新譯本 - 我今天吩咐你的,你務要遵守。看哪,我要把亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人,從你面前趕逐出去。
  • 呂振中譯本 - 『我今天所吩咐你的、你務要遵守。看吧,我要把 亞摩利 人、 迦南 人、 比利洗 人、 希未 人、 耶布斯 人、從你面前趕出去。
  • 中文標準譯本 - 我今天吩咐你的,你要遵守。看哪,我必從你們面前驅逐亞摩利人、迦南人、赫提人、比利洗人、希未人、耶布斯人!
  • 現代標點和合本 - 我今天所吩咐你的,你要謹守。我要從你面前攆出亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 文理和合譯本 - 我今所命、爾必守之、我將驅亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 今日所諭、爾必守之、我將驅亞摩哩人、迦南人、赫人、比哩洗人、希未人、耶布士人於爾前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日所命爾者當謹守、我於爾前將逐 亞摩利 人 迦南 人 赫 人 比利洗 人 希未 人 耶布斯 人、
  • Nueva Versión Internacional - Por lo que a ti toca, cumple con lo que hoy te mando. Echaré de tu presencia a los amorreos, cananeos, hititas, ferezeos, heveos y jebuseos.
  • 현대인의 성경 - 너희는 오늘 내가 명령하는 것을 지켜라. 내가 너희 앞에서 아모리족, 가나안족, 헷족, 브리스족, 히위족, 여부스족을 쫓아내겠다.
  • Новый Русский Перевод - Слушайтесь того, что Я повелеваю вам ныне. Я прогоню от вас аморреев, хананеев, хеттов, ферезеев, хиввеев и иевусеев.
  • Восточный перевод - Слушайтесь того, что Я повелеваю вам ныне. Я прогоню от вас аморреев, хананеев, хеттов, перизеев, хивеев и иевусеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайтесь того, что Я повелеваю вам ныне. Я прогоню от вас аморреев, хананеев, хеттов, перизеев, хивеев и иевусеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайтесь того, что Я повелеваю вам ныне. Я прогоню от вас аморреев, ханонеев, хеттов, перизеев, хивеев и иевусеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Retenez bien ce que je vous commande aujourd’hui. Je vais chasser devant vous les Amoréens, les Cananéens, les Hittites, les Phéréziens, les Héviens et les Yebousiens.
  • リビングバイブル - 契約の相手としてのあなたの義務は、わたしの戒めをすべて守ることである。そうすれば、あなたの前からエモリ人、カナン人、ヘテ人、ペリジ人、ヒビ人、エブス人を追い払う。
  • Nova Versão Internacional - Obedeça às ordens que hoje lhe dou. Expulsarei de diante de você os amorreus, os cananeus, os hititas, os ferezeus, os heveus e os jebuseus.
  • Hoffnung für alle - Halte dich genau an das, was ich dir und deinem Volk heute befehle! Ich werde die Amoriter, Kanaaniter, Hetiter, Perisiter, Hiwiter und Jebusiter vertreiben und euch ihr Gebiet geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงปฏิบัติตามสิ่งที่เราสั่งเจ้าไว้ในวันนี้ เราจะขับไล่ชาวอาโมไรต์ ชาวคานาอัน ชาวฮิตไทต์ ชาวเปริสซี ชาวฮีไวต์ และชาวเยบุสออกไปให้พ้นหน้าเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทำ​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​สั่ง​เจ้า​ไว้​ใน​วัน​นี้ ดู​เถิด เรา​จะ​ขับไล่​ชาว​อาโมร์ ชาว​คานาอัน ชาว​ฮิต ชาว​เปริส ชาว​ฮีว และ​ชาว​เยบุส​ไป​ให้​พ้น​หน้า​เจ้า
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:28 - Phải thận trọng thi hành mọi điều tôi truyền cho anh em đây. Nếu anh em hành động chính đáng dưới mắt Chúa Hằng Hữu, anh em và con cháu mình sẽ được thịnh vượng mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • 新标点和合本 - “我今天所吩咐你的,你要谨守。我要从你面前撵出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我今天所吩咐你的,你要谨守。看哪,我要从你面前赶出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我今天所吩咐你的,你要谨守。看哪,我要从你面前赶出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 当代译本 - 你要遵行我今天的吩咐。我必从你面前赶走亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人和耶布斯人。
  • 圣经新译本 - 我今天吩咐你的,你务要遵守。看哪,我要把亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人,从你面前赶逐出去。
  • 中文标准译本 - 我今天吩咐你的,你要遵守。看哪,我必从你们面前驱逐亚摩利人、迦南人、赫提人、比利洗人、希未人、耶布斯人!
  • 现代标点和合本 - 我今天所吩咐你的,你要谨守。我要从你面前撵出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本(拼音版) - “我今天所吩咐你的,你要谨守,我要从你面前撵出亚摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • New International Version - Obey what I command you today. I will drive out before you the Amorites, Canaanites, Hittites, Perizzites, Hivites and Jebusites.
  • New International Reader's Version - Obey what I command you today. I will drive out the Amorites, Canaanites, Hittites, Perizzites, Hivites and Jebusites to make room for you.
  • English Standard Version - “Observe what I command you this day. Behold, I will drive out before you the Amorites, the Canaanites, the Hittites, the Perizzites, the Hivites, and the Jebusites.
  • New Living Translation - But listen carefully to everything I command you today. Then I will go ahead of you and drive out the Amorites, Canaanites, Hittites, Perizzites, Hivites, and Jebusites.
  • Christian Standard Bible - Observe what I command you today. I am going to drive out before you the Amorites, Canaanites, Hethites, Perizzites, Hivites, and Jebusites.
  • New American Standard Bible - “ Be sure to comply with what I am commanding you this day: behold, I am going to drive out the Amorite from you, and the Canaanite, the Hittite, the Perizzite, the Hivite, and the Jebusite.
  • New King James Version - Observe what I command you this day. Behold, I am driving out from before you the Amorite and the Canaanite and the Hittite and the Perizzite and the Hivite and the Jebusite.
  • Amplified Bible - “Be sure to observe what I am commanding you this day: behold, I am going to drive out the Amorite before you, and the Canaanite, the Hittite, the Perizzite, the Hivite, and the Jebusite.
  • American Standard Version - Observe thou that which I command thee this day: behold, I drive out before thee the Amorite, and the Canaanite, and the Hittite, and the Perizzite, and the Hivite, and the Jebusite.
  • King James Version - Observe thou that which I command thee this day: behold, I drive out before thee the Amorite, and the Canaanite, and the Hittite, and the Perizzite, and the Hivite, and the Jebusite.
  • New English Translation - “Obey what I am commanding you this day. I am going to drive out before you the Amorite, the Canaanite, the Hittite, the Perizzite, the Hivite, and the Jebusite.
  • World English Bible - Observe that which I command you today. Behold, I will drive out before you the Amorite, the Canaanite, the Hittite, the Perizzite, the Hivite, and the Jebusite.
  • 新標點和合本 - 「我今天所吩咐你的,你要謹守。我要從你面前攆出亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我今天所吩咐你的,你要謹守。看哪,我要從你面前趕出亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我今天所吩咐你的,你要謹守。看哪,我要從你面前趕出亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 當代譯本 - 你要遵行我今天的吩咐。我必從你面前趕走亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人和耶布斯人。
  • 聖經新譯本 - 我今天吩咐你的,你務要遵守。看哪,我要把亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人,從你面前趕逐出去。
  • 呂振中譯本 - 『我今天所吩咐你的、你務要遵守。看吧,我要把 亞摩利 人、 迦南 人、 比利洗 人、 希未 人、 耶布斯 人、從你面前趕出去。
  • 中文標準譯本 - 我今天吩咐你的,你要遵守。看哪,我必從你們面前驅逐亞摩利人、迦南人、赫提人、比利洗人、希未人、耶布斯人!
  • 現代標點和合本 - 我今天所吩咐你的,你要謹守。我要從你面前攆出亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人。
  • 文理和合譯本 - 我今所命、爾必守之、我將驅亞摩利人、迦南人、赫人、比利洗人、希未人、耶布斯人於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 今日所諭、爾必守之、我將驅亞摩哩人、迦南人、赫人、比哩洗人、希未人、耶布士人於爾前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日所命爾者當謹守、我於爾前將逐 亞摩利 人 迦南 人 赫 人 比利洗 人 希未 人 耶布斯 人、
  • Nueva Versión Internacional - Por lo que a ti toca, cumple con lo que hoy te mando. Echaré de tu presencia a los amorreos, cananeos, hititas, ferezeos, heveos y jebuseos.
  • 현대인의 성경 - 너희는 오늘 내가 명령하는 것을 지켜라. 내가 너희 앞에서 아모리족, 가나안족, 헷족, 브리스족, 히위족, 여부스족을 쫓아내겠다.
  • Новый Русский Перевод - Слушайтесь того, что Я повелеваю вам ныне. Я прогоню от вас аморреев, хананеев, хеттов, ферезеев, хиввеев и иевусеев.
  • Восточный перевод - Слушайтесь того, что Я повелеваю вам ныне. Я прогоню от вас аморреев, хананеев, хеттов, перизеев, хивеев и иевусеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайтесь того, что Я повелеваю вам ныне. Я прогоню от вас аморреев, хананеев, хеттов, перизеев, хивеев и иевусеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайтесь того, что Я повелеваю вам ныне. Я прогоню от вас аморреев, ханонеев, хеттов, перизеев, хивеев и иевусеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Retenez bien ce que je vous commande aujourd’hui. Je vais chasser devant vous les Amoréens, les Cananéens, les Hittites, les Phéréziens, les Héviens et les Yebousiens.
  • リビングバイブル - 契約の相手としてのあなたの義務は、わたしの戒めをすべて守ることである。そうすれば、あなたの前からエモリ人、カナン人、ヘテ人、ペリジ人、ヒビ人、エブス人を追い払う。
  • Nova Versão Internacional - Obedeça às ordens que hoje lhe dou. Expulsarei de diante de você os amorreus, os cananeus, os hititas, os ferezeus, os heveus e os jebuseus.
  • Hoffnung für alle - Halte dich genau an das, was ich dir und deinem Volk heute befehle! Ich werde die Amoriter, Kanaaniter, Hetiter, Perisiter, Hiwiter und Jebusiter vertreiben und euch ihr Gebiet geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงปฏิบัติตามสิ่งที่เราสั่งเจ้าไว้ในวันนี้ เราจะขับไล่ชาวอาโมไรต์ ชาวคานาอัน ชาวฮิตไทต์ ชาวเปริสซี ชาวฮีไวต์ และชาวเยบุสออกไปให้พ้นหน้าเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทำ​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​สั่ง​เจ้า​ไว้​ใน​วัน​นี้ ดู​เถิด เรา​จะ​ขับไล่​ชาว​อาโมร์ ชาว​คานาอัน ชาว​ฮิต ชาว​เปริส ชาว​ฮีว และ​ชาว​เยบุส​ไป​ให้​พ้น​หน้า​เจ้า
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:28 - Phải thận trọng thi hành mọi điều tôi truyền cho anh em đây. Nếu anh em hành động chính đáng dưới mắt Chúa Hằng Hữu, anh em và con cháu mình sẽ được thịnh vượng mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
圣经
资源
计划
奉献