逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“我要显我一切的恩慈,在你面前经过,宣告我的名。我要恩待谁就恩待谁;要怜悯谁就怜悯谁”;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“我要显示我一切的美善,在你面前经过,并要在你面前宣告耶和华的名。我要恩待谁就恩待谁,要怜悯谁就怜悯谁。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“我要显示我一切的美善,在你面前经过,并要在你面前宣告耶和华的名。我要恩待谁就恩待谁,要怜悯谁就怜悯谁。”
- 当代译本 - 耶和华说:“我必叫你看见我一切的美善,我要在你面前宣告我的名耶和华,我要恩待谁就恩待谁,我要怜悯谁就怜悯谁。
- 圣经新译本 - 耶和华说:“我要使我的一切美善都在你面前经过,并且要把我的名字耶和华在你面前宣告出来;我要恩待谁,就恩待谁;我要怜悯谁,就怜悯谁。”
- 中文标准译本 - 耶和华说:“我要使我一切的美善在你面前经过,我要在你面前宣告耶和华的名。我要恩待谁就恩待谁,我要怜悯谁就怜悯谁。”
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“我要显我一切的恩慈,在你面前经过,宣告我的名。我要恩待谁就恩待谁,要怜悯谁就怜悯谁。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我要显我一切的恩慈,在你面前经过,宣告我的名。我要恩待谁,就恩待谁;要怜悯谁,就怜悯谁。”
- New International Version - And the Lord said, “I will cause all my goodness to pass in front of you, and I will proclaim my name, the Lord, in your presence. I will have mercy on whom I will have mercy, and I will have compassion on whom I will have compassion.
- New International Reader's Version - The Lord said, “I will make all my goodness pass in front of you. And I will announce my name, the Lord, in front of you. I will have mercy on whom I have mercy. And I will show love to those I love.
- English Standard Version - And he said, “I will make all my goodness pass before you and will proclaim before you my name ‘The Lord.’ And I will be gracious to whom I will be gracious, and will show mercy on whom I will show mercy.
- New Living Translation - The Lord replied, “I will make all my goodness pass before you, and I will call out my name, Yahweh, before you. For I will show mercy to anyone I choose, and I will show compassion to anyone I choose.
- The Message - God said, “I will make my Goodness pass right in front of you; I’ll call out the name, God, right before you. I’ll treat well whomever I want to treat well and I’ll be kind to whomever I want to be kind.”
- Christian Standard Bible - He said, “I will cause all my goodness to pass in front of you, and I will proclaim the name ‘the Lord’ before you. I will be gracious to whom I will be gracious, and I will have compassion on whom I will have compassion.”
- New American Standard Bible - And He said, “I Myself will make all My goodness pass before you, and will proclaim the name of the Lord before you; and I will be gracious to whom I will be gracious, and will show compassion to whom I will show compassion.”
- New King James Version - Then He said, “I will make all My goodness pass before you, and I will proclaim the name of the Lord before you. I will be gracious to whom I will be gracious, and I will have compassion on whom I will have compassion.”
- Amplified Bible - And God said, “I will make all My goodness pass before you, and I will proclaim the Name of the Lord before you; for I will be gracious to whom I will be gracious, and will show compassion (lovingkindness) on whom I will show compassion.”
- American Standard Version - And he said, I will make all my goodness pass before thee, and will proclaim the name of Jehovah before thee; and I will be gracious to whom I will be gracious, and will show mercy on whom I will show mercy.
- King James Version - And he said, I will make all my goodness pass before thee, and I will proclaim the name of the Lord before thee; and will be gracious to whom I will be gracious, and will shew mercy on whom I will shew mercy.
- New English Translation - And the Lord said, “I will make all my goodness pass before your face, and I will proclaim the Lord by name before you; I will be gracious to whom I will be gracious, I will show mercy to whom I will show mercy.”
- World English Bible - He said, “I will make all my goodness pass before you, and will proclaim Yahweh’s name before you. I will be gracious to whom I will be gracious, and will show mercy on whom I will show mercy.”
- 新標點和合本 - 耶和華說:「我要顯我一切的恩慈,在你面前經過,宣告我的名。我要恩待誰就恩待誰;要憐憫誰就憐憫誰」;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「我要顯示我一切的美善,在你面前經過,並要在你面前宣告耶和華的名。我要恩待誰就恩待誰,要憐憫誰就憐憫誰。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「我要顯示我一切的美善,在你面前經過,並要在你面前宣告耶和華的名。我要恩待誰就恩待誰,要憐憫誰就憐憫誰。」
- 當代譯本 - 耶和華說:「我必叫你看見我一切的美善,我要在你面前宣告我的名耶和華,我要恩待誰就恩待誰,我要憐憫誰就憐憫誰。
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“我要使我的一切美善都在你面前經過,並且要把我的名字耶和華在你面前宣告出來;我要恩待誰,就恩待誰;我要憐憫誰,就憐憫誰。”
- 呂振中譯本 - 永恆主說:『我要讓我的一切美善在你面前經過,並將我的名永恆主「耶和華」在你面前宣告出來;我要恩待誰,就恩待誰;我要憐憫誰,就憐憫誰。
- 中文標準譯本 - 耶和華說:「我要使我一切的美善在你面前經過,我要在你面前宣告耶和華的名。我要恩待誰就恩待誰,我要憐憫誰就憐憫誰。」
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「我要顯我一切的恩慈,在你面前經過,宣告我的名。我要恩待誰就恩待誰,要憐憫誰就憐憫誰。」
- 文理和合譯本 - 曰、我必顯我諸德、宣耶和華名於爾前、我所欲矜恤者矜恤之、欲憐憫者憐憫之、
- 文理委辦譯本 - 曰、我所矜恤者矜恤之、我所憐憫者憐憫之、故必顯著我德、宣播我名、俾爾聞知。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必以我之諸德顯於爾前、在爾前宣告我耶和華之名、使爾知我欲恩待者則恩待之、我欲憐憫者則憐憫之、
- Nueva Versión Internacional - Y el Señor le respondió: —Voy a darte pruebas de mi bondad, y te daré a conocer mi nombre. Y verás que tengo clemencia de quien quiero tenerla, y soy compasivo con quien quiero serlo.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 이렇게 대답하셨다. “내가 나의 선한 모든 것이 네 앞으로 지나가게 하고 나 여호와의 이름을 네 앞에 선포하겠다. 나는 은혜 베풀 자에게 은혜를 베풀고 불쌍히 여길 자를 불쌍히 여길 것이다.
- Новый Русский Перевод - Господь сказал: – Я покажу все Свое великолепие и возвещу Свое имя Господа. Я помилую того, кого помилую, и пожалею того, кого пожалею.
- Восточный перевод - Вечный сказал: – Я покажу всё Своё великолепие и возвещу Своё имя – Вечный. Я проявлю милосердие к тем, к кому Я хочу его проявить, и помилую тех, кого Я хочу помиловать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал: – Я покажу всё Своё великолепие и возвещу Своё имя – Вечный. Я проявлю милосердие к тем, к кому Я хочу его проявить, и помилую тех, кого Я хочу помиловать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал: – Я покажу всё Своё великолепие и возвещу Своё имя – Вечный. Я проявлю милосердие к тем, к кому Я хочу его проявить, и помилую тех, кого Я хочу помиловать.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu lui répondit : Je ferai moi-même passer devant toi toute ma bonté et je proclamerai devant toi les qualités de l’Eternel. Je ferai grâce à qui je veux faire grâce, j’aurai compassion de qui je veux avoir compassion .
- リビングバイブル - 主は答えました。「わたしが与えるあらゆる良いものを、あなたに見せよう。また、わたしの名によってはっきり宣言しよう。わたしは、自分がそうしようと思った者に恵みを与え、あわれみを与える。
- Nova Versão Internacional - E Deus respondeu: “Diante de você farei passar toda a minha bondade e diante de você proclamarei o meu nome: o Senhor. Terei misericórdia de quem eu quiser ter misericórdia e terei compaixão de quem eu quiser ter compaixão”.
- Hoffnung für alle - Der Herr erwiderte: »Ich will an dir vorüberziehen, damit du sehen kannst, wie gütig und barmherzig ich bin. Meinen eigenen Namen ›der Herr‹ werde ich vor dir aussprechen. Ich erweise meine Gnade, wem ich will. Und über wen ich mich erbarmen will, über den werde ich mich erbarmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เราจะให้ความดีทั้งหมดของเราประจักษ์แจ้งต่อหน้าเจ้า และเราจะประกาศนามของเรา คือพระยาห์เวห์ต่อหน้าเจ้า เราจะเมตตาใครก็จะเมตตาคนนั้น เราจะกรุณาใครก็จะกรุณาคนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวว่า “เราจะทำให้คุณความดีของเราทั้งหมดปรากฏต่อหน้าเจ้า และจะประกาศในนามพระผู้เป็นเจ้าต่อหน้าเจ้า เรามีความเมตตาให้กับผู้ใด เราก็จะเมตตาผู้นั้น และเรามีความสงสารให้กับผู้ใด เราก็จะสงสารผู้นั้น”
交叉引用
- Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
- Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
- Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
- Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
- Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
- Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
- Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.
- Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”