Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我必亲自和你同去,使你得安息。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“我必亲自去,让你安心。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“我必亲自去,让你安心。”
  • 当代译本 - 耶和华回答他说:“我必亲自与你同去,使你平安稳妥。”
  • 圣经新译本 - 耶和华说:“我必亲自与你同去,也必给你安息。”
  • 中文标准译本 - 耶和华说:“我必亲自与你同去,我必使你得安息。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必亲自和你同去,使你得安息。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我必亲自和你同去,使你得安息。”
  • New International Version - The Lord replied, “My Presence will go with you, and I will give you rest.”
  • New International Reader's Version - The Lord replied, “I will go with you. And I will give you rest.”
  • English Standard Version - And he said, “My presence will go with you, and I will give you rest.”
  • New Living Translation - The Lord replied, “I will personally go with you, Moses, and I will give you rest—everything will be fine for you.”
  • The Message - God said, “My presence will go with you. I’ll see the journey to the end.”
  • Christian Standard Bible - And he replied, “My presence will go with you, and I will give you rest.”
  • New American Standard Bible - And He said, “My presence shall go with you, and I will give you rest.”
  • New King James Version - And He said, “My Presence will go with you, and I will give you rest.”
  • Amplified Bible - And the Lord said, “My presence shall go with you, and I will give you rest [by bringing you and the people into the promised land].”
  • American Standard Version - And he said, My presence shall go with thee, and I will give thee rest.
  • King James Version - And he said, My presence shall go with thee, and I will give thee rest.
  • New English Translation - And the Lord said, “My presence will go with you, and I will give you rest.”
  • World English Bible - He said, “My presence will go with you, and I will give you rest.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我必親自和你同去,使你得安息。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「我必親自去,讓你安心。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「我必親自去,讓你安心。」
  • 當代譯本 - 耶和華回答他說:「我必親自與你同去,使你平安穩妥。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華說:“我必親自與你同去,也必給你安息。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主說:『是我的同在 要 和你同 去,把你安頓好了。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華說:「我必親自與你同去,我必使你得安息。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必親自和你同去,使你得安息。」
  • 文理和合譯本 - 曰、我躬自偕往、俾爾獲安、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我必偕往、俾爾安居其所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必偕往、導爾至安息之地、
  • Nueva Versión Internacional - —Yo mismo iré contigo y te daré descanso —respondió el Señor.
  • 현대인의 성경 - “내가 직접 너와 함께 가며 너에게 승리를 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь ответил: – Я Сам пойду с тобой и дам тебе покой.
  • Восточный перевод - Вечный ответил: – Я Сам пойду с тобой и дам тебе покой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный ответил: – Я Сам пойду с тобой и дам тебе покой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный ответил: – Я Сам пойду с тобой и дам тебе покой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu répondit : Je marcherai moi-même avec toi, pour te rassurer.
  • リビングバイブル - 「わかった。安心しなさい。わたしがいっしょに行って、失敗のないようにあなたを守ろう。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu o Senhor: “Eu mesmo o acompanharei e lhe darei descanso”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr antwortete: »Ich selbst werde dir vorangehen und dich zur Ruhe kommen lassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสตอบว่า “เราเองจะไปกับเจ้าและให้เจ้าได้หยุดพัก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​จะ​ไป​กับ​เจ้า​เอง และ​เรา​จะ​ให้​เจ้า​ได้​หยุด​พัก”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我必亲自和你同去,使你得安息。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“我必亲自去,让你安心。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“我必亲自去,让你安心。”
  • 当代译本 - 耶和华回答他说:“我必亲自与你同去,使你平安稳妥。”
  • 圣经新译本 - 耶和华说:“我必亲自与你同去,也必给你安息。”
  • 中文标准译本 - 耶和华说:“我必亲自与你同去,我必使你得安息。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必亲自和你同去,使你得安息。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我必亲自和你同去,使你得安息。”
  • New International Version - The Lord replied, “My Presence will go with you, and I will give you rest.”
  • New International Reader's Version - The Lord replied, “I will go with you. And I will give you rest.”
  • English Standard Version - And he said, “My presence will go with you, and I will give you rest.”
  • New Living Translation - The Lord replied, “I will personally go with you, Moses, and I will give you rest—everything will be fine for you.”
  • The Message - God said, “My presence will go with you. I’ll see the journey to the end.”
  • Christian Standard Bible - And he replied, “My presence will go with you, and I will give you rest.”
  • New American Standard Bible - And He said, “My presence shall go with you, and I will give you rest.”
  • New King James Version - And He said, “My Presence will go with you, and I will give you rest.”
  • Amplified Bible - And the Lord said, “My presence shall go with you, and I will give you rest [by bringing you and the people into the promised land].”
  • American Standard Version - And he said, My presence shall go with thee, and I will give thee rest.
  • King James Version - And he said, My presence shall go with thee, and I will give thee rest.
  • New English Translation - And the Lord said, “My presence will go with you, and I will give you rest.”
  • World English Bible - He said, “My presence will go with you, and I will give you rest.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我必親自和你同去,使你得安息。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「我必親自去,讓你安心。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「我必親自去,讓你安心。」
  • 當代譯本 - 耶和華回答他說:「我必親自與你同去,使你平安穩妥。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華說:“我必親自與你同去,也必給你安息。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主說:『是我的同在 要 和你同 去,把你安頓好了。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華說:「我必親自與你同去,我必使你得安息。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必親自和你同去,使你得安息。」
  • 文理和合譯本 - 曰、我躬自偕往、俾爾獲安、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我必偕往、俾爾安居其所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必偕往、導爾至安息之地、
  • Nueva Versión Internacional - —Yo mismo iré contigo y te daré descanso —respondió el Señor.
  • 현대인의 성경 - “내가 직접 너와 함께 가며 너에게 승리를 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь ответил: – Я Сам пойду с тобой и дам тебе покой.
  • Восточный перевод - Вечный ответил: – Я Сам пойду с тобой и дам тебе покой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный ответил: – Я Сам пойду с тобой и дам тебе покой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный ответил: – Я Сам пойду с тобой и дам тебе покой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu répondit : Je marcherai moi-même avec toi, pour te rassurer.
  • リビングバイブル - 「わかった。安心しなさい。わたしがいっしょに行って、失敗のないようにあなたを守ろう。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu o Senhor: “Eu mesmo o acompanharei e lhe darei descanso”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr antwortete: »Ich selbst werde dir vorangehen und dich zur Ruhe kommen lassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสตอบว่า “เราเองจะไปกับเจ้าและให้เจ้าได้หยุดพัก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​จะ​ไป​กับ​เจ้า​เอง และ​เรา​จะ​ให้​เจ้า​ได้​หยุด​พัก”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
圣经
资源
计划
奉献