逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đã chọn Bê-sa-lê (con trai U-ri, cháu Hu-rơ, thuộc đại tộc Giu-đa),
- 新标点和合本 - “看哪,犹大支派中,户珥的孙子、乌利的儿子比撒列,我已经提他的名召他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你看,我已经题名召犹大支派中户珥的孙子,乌利的儿子比撒列。
- 和合本2010(神版-简体) - “你看,我已经题名召犹大支派中户珥的孙子,乌利的儿子比撒列。
- 当代译本 - “看啊,我已经亲自在犹大支派中选出户珥的孙子、乌利的儿子比撒列,
- 圣经新译本 - “看哪,犹大支派中户珥的孙子,乌利的儿子比撒列,我已经提名召他。
- 中文标准译本 - “你看,我已经提名召唤了犹大支派中户珥的孙子、乌利的儿子比撒列!
- 现代标点和合本 - “看哪,犹大支派中,户珥的孙子、乌利的儿子比撒列,我已经提他的名召他。
- 和合本(拼音版) - “看哪,犹大支派中户珥的孙子、乌利的儿子比撒列,我已经提他的名召他。
- New International Version - “See, I have chosen Bezalel son of Uri, the son of Hur, of the tribe of Judah,
- New International Reader's Version - He said, “I have chosen Bezalel, the son of Uri. Uri is the son of Hur. Bezalel is from the tribe of Judah.
- English Standard Version - “See, I have called by name Bezalel the son of Uri, son of Hur, of the tribe of Judah,
- New Living Translation - “Look, I have specifically chosen Bezalel son of Uri, grandson of Hur, of the tribe of Judah.
- Christian Standard Bible - “Look, I have appointed by name Bezalel son of Uri, son of Hur, of the tribe of Judah.
- New American Standard Bible - “See, I have called by name Bezalel, the son of Uri, the son of Hur, of the tribe of Judah.
- New King James Version - “See, I have called by name Bezalel the son of Uri, the son of Hur, of the tribe of Judah.
- Amplified Bible - “See, I have called by name Bezalel, son of Uri, the son of Hur, of the tribe of Judah.
- American Standard Version - See, I have called by name Bezalel the son of Uri, the son of Hur, of the tribe of Judah:
- King James Version - See, I have called by name Bezaleel the son of Uri, the son of Hur, of the tribe of Judah:
- New English Translation - “See, I have chosen Bezalel son of Uri, the son of Hur, of the tribe of Judah,
- World English Bible - “Behold, I have called by name Bezalel the son of Uri, the son of Hur, of the tribe of Judah.
- 新標點和合本 - 「看哪,猶大支派中,戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列,我已經提他的名召他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你看,我已經題名召猶大支派中戶珥的孫子,烏利的兒子比撒列。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你看,我已經題名召猶大支派中戶珥的孫子,烏利的兒子比撒列。
- 當代譯本 - 「看啊,我已經親自在猶大支派中選出戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列,
- 聖經新譯本 - “看哪,猶大支派中戶珥的孫子,烏利的兒子比撒列,我已經提名召他。
- 呂振中譯本 - 『看哪, 猶大 支派中 戶珥 的孫子 烏利 的兒子 比撒列 、我已經按名召他:
- 中文標準譯本 - 「你看,我已經提名召喚了猶大支派中戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列!
- 現代標點和合本 - 「看哪,猶大支派中,戶珥的孫子、烏利的兒子比撒列,我已經提他的名召他。
- 文理和合譯本 - 試觀猶大支派、戶珥孫、烏利子比撒列、我以名召之、
- 文理委辦譯本 - 猶大支派、戶耳孫烏利子、庇撒列、我特簡之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我特選召 原文作我以名召 猶大 支派 戶珥 孫 烏利 子 比撒列 、
- Nueva Versión Internacional - «Toma en cuenta que he escogido a Bezalel, hijo de Uri y nieto de Jur, de la tribu de Judá,
- 현대인의 성경 - “내가 유다 지파 사람 훌의 손자이 며 우리의 아들인 브사렐을 택하여
- Новый Русский Перевод - – Я избрал Веселеила, сына Ури, внука Хура, из рода Иуды,
- Восточный перевод - – Я избрал Бецалила, сына Ури, внука Хура, из рода Иуды,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я избрал Бецалила, сына Ури, внука Хура, из рода Иуды,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я избрал Бецалила, сына Ури, внука Хура, из рода Иуды,
- La Bible du Semeur 2015 - Vois, je désigne Betsaléel, fils d’Ouri, descendant de Hour, de la tribu de Juda,
- Nova Versão Internacional - “Eu escolhi Bezalel, filho de Uri, filho de Hur, da tribo de Judá,
- Hoffnung für alle - »Ich habe Bezalel, den Sohn Uris und Enkel Hurs vom Stamm Juda, ausgewählt, den Bau des heiligen Zeltes zu leiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราได้เลือกสรรเบซาเลลบุตรชายของอูรีซึ่งเป็นบุตรชายของเฮอร์จากเผ่ายูดาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดูสิ เราได้เลือกเบซาเลลบุตรอุรีซึ่งเป็นบุตรของฮูร์จากเผ่ายูดาห์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
- 1 Sử Ký 2:19 - Sau khi A-xu-ba qua đời, Ca-lép cưới Ê-phơ-rát, sinh một con trai tên Hu-rơ.
- 1 Sử Ký 2:20 - Hu-rơ sinh U-ri. U-ri sinh Bê-sa-lê.
- Xuất Ai Cập 37:1 - Bê-sa-lê đóng một cái Hòm bằng gỗ keo dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
- Mác 3:16 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ)
- Mác 3:17 - Gia-cơ và Giăng, (con của Xê-bê-đê, nhưng Chúa Giê-xu gọi họ là “Con của Sấm Sét”),
- Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
- Mác 3:19 - Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
- Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
- Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
- Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
- Xuất Ai Cập 33:12 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Chúa bảo con dẫn dân này đi, nhưng không cho con biết Chúa sẽ sai ai đi với con, tuy Chúa có nói rằng Chúa biết rõ cá nhân con và con được Chúa đoái hoài.
- Xuất Ai Cập 36:1 - “Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp cùng với những người khác được Chúa Hằng Hữu phú cho tài năng và sự thông minh, để thực hiện công tác xây cất Đền Tạm, và chế tạo các dụng cụ như Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.”
- Xuất Ai Cập 35:30 - Môi-se bảo mọi người: “Chúa Hằng Hữu đã chỉ định đích danh Bê-sa-lê (con trai U-ri, cháu Hu-rơ, thuộc đại tộc Giu-đa)