逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
- 新标点和合本 - 所以你们要守安息日,以为圣日。凡干犯这日的,必要把他治死;凡在这日做工的,必从民中剪除。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要守安息日,以它为圣日。凡干犯这日的,必被处死;凡在这日做工的,那人必从百姓中剪除。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要守安息日,以它为圣日。凡干犯这日的,必被处死;凡在这日做工的,那人必从百姓中剪除。
- 当代译本 - 你们要守安息日,以它为圣日。凡不守这日的,必被处死。凡在这天工作的,必从民中被铲除。
- 圣经新译本 - 所以你们应该守安息日,因为这是你们的圣日;凡是违反这日的,必要把他处死;凡是在这日工作的,那人必要从他的族人中被剪除。
- 中文标准译本 - 因此你们要谨守安息日,因为这日是给你们的圣日。凡亵渎这日的,必须被处死;任何人在这日做工,就要从民中被剪除。
- 现代标点和合本 - 所以你们要守安息日,以为圣日。凡干犯这日的,必要把他治死;凡在这日做工的,必从民中剪除。
- 和合本(拼音版) - 所以你们要守安息日,以为圣日。凡干犯这日的,必要把他治死;凡在这日作工的,必从民中剪除。
- New International Version - “ ‘Observe the Sabbath, because it is holy to you. Anyone who desecrates it is to be put to death; those who do any work on that day must be cut off from their people.
- New International Reader's Version - “ ‘Keep the Sabbath day. It is holy to you. Those who misuse it must be put to death. Those who do any work on that day must be separated from their people.
- English Standard Version - You shall keep the Sabbath, because it is holy for you. Everyone who profanes it shall be put to death. Whoever does any work on it, that soul shall be cut off from among his people.
- New Living Translation - You must keep the Sabbath day, for it is a holy day for you. Anyone who desecrates it must be put to death; anyone who works on that day will be cut off from the community.
- Christian Standard Bible - Observe the Sabbath, for it is holy to you. Whoever profanes it must be put to death. If anyone does work on it, that person must be cut off from his people.
- New American Standard Bible - Therefore you are to keep the Sabbath, for it is holy to you. Everyone who profanes it must be put to death; for whoever does any work on it, that person shall be cut off from among his people.
- New King James Version - You shall keep the Sabbath, therefore, for it is holy to you. Everyone who profanes it shall surely be put to death; for whoever does any work on it, that person shall be cut off from among his people.
- Amplified Bible - Therefore, you shall keep the Sabbath, for it is holy to you. Everyone who profanes it must be put to death; for whoever does work on the Sabbath, that person (soul) shall be cut off from among his people [excluding him from the atonement made for them].
- American Standard Version - Ye shall keep the sabbath therefore; for it is holy unto you: every one that profaneth it shall surely be put to death; for whosoever doeth any work therein, that soul shall be cut off from among his people.
- King James Version - Ye shall keep the sabbath therefore; for it is holy unto you: every one that defileth it shall surely be put to death: for whosoever doeth any work therein, that soul shall be cut off from among his people.
- New English Translation - So you must keep the Sabbath, for it is holy for you. Everyone who defiles it must surely be put to death; indeed, if anyone does any work on it, then that person will be cut off from among his people.
- World English Bible - You shall keep the Sabbath therefore, for it is holy to you. Everyone who profanes it shall surely be put to death; for whoever does any work therein, that soul shall be cut off from among his people.
- 新標點和合本 - 所以你們要守安息日,以為聖日。凡干犯這日的,必要把他治死;凡在這日做工的,必從民中剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要守安息日,以它為聖日。凡干犯這日的,必被處死;凡在這日做工的,那人必從百姓中剪除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要守安息日,以它為聖日。凡干犯這日的,必被處死;凡在這日做工的,那人必從百姓中剪除。
- 當代譯本 - 你們要守安息日,以它為聖日。凡不守這日的,必被處死。凡在這天工作的,必從民中被剷除。
- 聖經新譯本 - 所以你們應該守安息日,因為這是你們的聖日;凡是違反這日的,必要把他處死;凡是在這日工作的,那人必要從他的族人中被剪除。
- 呂振中譯本 - 你們要守安息日,因為這是給予你們的聖 日 ;凡瀆犯這日的、必須被處死;凡在這日作工的、那人必須從他的族人中被剪除。
- 中文標準譯本 - 因此你們要謹守安息日,因為這日是給你們的聖日。凡褻瀆這日的,必須被處死;任何人在這日做工,就要從民中被剪除。
- 現代標點和合本 - 所以你們要守安息日,以為聖日。凡干犯這日的,必要把他治死;凡在這日做工的,必從民中剪除。
- 文理和合譯本 - 故當守安息日、以為聖日、凡凟之者、殺無赦、操作於是日者、必絕於民中、
- 文理委辦譯本 - 故當守安息日以為聖日、凡凟之者殺無赦、操作於是日者、必絕之民中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當守安息日、以為聖日、凡犯之者必治之死、於是日操作者必滅絕於民中、
- Nueva Versión Internacional - »”El sábado será para ustedes un día sagrado. Obsérvenlo. »”Quien no lo observe será condenado a muerte. »”Quien haga algún trabajo en sábado será eliminado de su pueblo.
- 현대인의 성경 - 안식일은 너희에게 거룩한 날이므로 너희가 반드시 지켜야 한다. 누구든지 안식일을 더럽히는 자는 죽음을 당할 것이며 그 날에 일하는 자도 자기 백성 가운데서 제거될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Соблюдайте субботу: она свята для вас. Всякий, кто осквернит ее, будет предан смерти. Всякий, кто станет в этот день заниматься делами, будет исторгнут из своего народа.
- Восточный перевод - Соблюдай субботу: она свята для вас. Всякий, кто осквернит её, будет предан смерти. Всякий, кто станет в этот день заниматься делами, будет исторгнут из своего народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соблюдай субботу: она свята для вас. Всякий, кто осквернит её, будет предан смерти. Всякий, кто станет в этот день заниматься делами, будет исторгнут из своего народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соблюдай субботу: она свята для вас. Всякий, кто осквернит её, будет предан смерти. Всякий, кто станет в этот день заниматься делами, будет исторгнут из своего народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous observerez donc le jour du repos, car il est saint pour vous. Celui qui le profanera devra mourir ; car quiconque fera un travail quelconque ce jour-là, sera retranché de son peuple.
- リビングバイブル - だから、神聖な日として安息日には休みなさい。この日仕事をし、命令に従わない者はだれであれ死刑に処せられる。六日間だけ働きなさい。七日目は神の聖なる日、全くの休息の日である。
- Nova Versão Internacional - “Guardem o sábado, pois para vocês é santo. Aquele que o profanar terá que ser executado; quem fizer algum trabalho nesse dia será eliminado do meio do seu povo.
- Hoffnung für alle - Darum achtet den Sabbat als einen heiligen Tag! Wer ihn entweiht, muss sterben. Jeder, der am Sabbat irgendeine Arbeit verrichtet, hat sein Leben verwirkt und muss aus dem Volk ausgeschlossen werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นจงถือรักษาวันสะบาโต เพราะเป็นวันบริสุทธิ์สำหรับเจ้า ผู้ใดลบหลู่จะต้องมีโทษถึงตาย ผู้ใดทำงานในวันนั้นจะต้องถูกตัดออกจากหมู่ประชากรของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจงรักษาวันสะบาโตไว้ เพราะเป็นวันบริสุทธิ์สำหรับเจ้า ทุกคนที่ไม่เคารพก็จะถูกลงโทษถึงตาย ผู้ใดก็ตามที่ทำงานในวันนั้น ผู้นั้นจะถูกตัดขาดจากชนชาติของเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
- Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:16 - Vì chúng khước từ luật lệ Ta, không vâng giữ sắc lệnh Ta, và vi phạm ngày Sa-bát. Lòng chúng hướng về các thần tượng của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 44:24 - Họ sẽ làm quan án để xét xử những bất đồng giữa dân Ta. Những quyết định của họ phải dựa trên luật lệ của Ta. Chính các thầy tế lễ phải vâng giữ điều lệ và sắc lệnh Ta trong các thánh lễ, và biệt các ngày Sa-bát ra thánh.
- Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
- Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
- Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
- Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
- Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
- Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
- Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
- Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
- Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
- Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
- Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
- Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
- Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
- Xuất Ai Cập 35:2 - Mọi người chỉ được làm việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy phải nghỉ vì là ngày Sa-bát, là ngày thánh để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ai làm việc trong ngày ấy phải bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 35:3 - Ngay cả lửa cũng không được nhóm lên trong ngày Sa-bát.”