逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
- 新标点和合本 - “你要吩咐以色列人说:‘你们务要守我的安息日;因为这是你我之间世世代代的证据,使你们知道我耶和华是叫你们成为圣的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人说:‘你们务要守我的安息日,因为这是你我之间世世代代的记号,叫你们知道我是耶和华,是使你们分别为圣的。
- 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人说:‘你们务要守我的安息日,因为这是你我之间世世代代的记号,叫你们知道我是耶和华,是使你们分别为圣的。
- 当代译本 - “你要吩咐以色列百姓务必守我的安息日,因为这是我与你们之间世世代代的记号,叫你们知道使你们圣洁的是我耶和华。
- 圣经新译本 - “你要吩咐以色列人说:你们务要守我的安息日,因为这是你我之间世世代代的记号,使你们知道我耶和华是把你们分别为圣的。
- 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子孙说:‘你们一定要谨守我的安息日,因为这是我与你们之间世世代代的标记,好使你们知道:我是把你们分别为圣的耶和华。
- 现代标点和合本 - “你要吩咐以色列人说:‘你们务要守我的安息日,因为这是你我之间世世代代的证据,使你们知道我耶和华是叫你们成为圣的。
- 和合本(拼音版) - “你要吩咐以色列人说:‘你们务要守我的安息日,因为这是你我之间世世代代的证据,使你们知道我耶和华是叫你们成为圣的。
- New International Version - “Say to the Israelites, ‘You must observe my Sabbaths. This will be a sign between me and you for the generations to come, so you may know that I am the Lord, who makes you holy.
- New International Reader's Version - He said, “Tell the people of Israel, ‘You must always keep my Sabbath days. That will be the sign of the covenant I have made between me and you for all time to come. Then you will know that I am the Lord. I am the one who makes you holy.
- English Standard Version - “You are to speak to the people of Israel and say, ‘Above all you shall keep my Sabbaths, for this is a sign between me and you throughout your generations, that you may know that I, the Lord, sanctify you.
- New Living Translation - “Tell the people of Israel: ‘Be careful to keep my Sabbath day, for the Sabbath is a sign of the covenant between me and you from generation to generation. It is given so you may know that I am the Lord, who makes you holy.
- Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: You must observe my Sabbaths, for it is a sign between me and you throughout your generations, so that you will know that I am the Lord who consecrates you.
- New American Standard Bible - “Now as for you, speak to the sons of Israel, saying, ‘You must keep My Sabbaths; for this is a sign between Me and you throughout your generations, so that you may know that I am the Lord who sanctifies you.
- New King James Version - “Speak also to the children of Israel, saying: ‘Surely My Sabbaths you shall keep, for it is a sign between Me and you throughout your generations, that you may know that I am the Lord who sanctifies you.
- Amplified Bible - “But as for you, say to the Israelites, ‘You shall most certainly observe My Sabbaths, for it is a sign between Me and you throughout your generations, so that you may know [without any doubt] and acknowledge that I am the Lord who sanctifies you and sets you apart [for Myself].
- American Standard Version - Speak thou also unto the children of Israel, saying, Verily ye shall keep my sabbaths: for it is a sign between me and you throughout your generations; that ye may know that I am Jehovah who sanctifieth you.
- King James Version - Speak thou also unto the children of Israel, saying, Verily my sabbaths ye shall keep: for it is a sign between me and you throughout your generations; that ye may know that I am the Lord that doth sanctify you.
- New English Translation - “Tell the Israelites, ‘Surely you must keep my Sabbaths, for it is a sign between me and you throughout your generations, that you may know that I am the Lord who sanctifies you.
- World English Bible - “Speak also to the children of Israel, saying, ‘Most certainly you shall keep my Sabbaths; for it is a sign between me and you throughout your generations, that you may know that I am Yahweh who sanctifies you.
- 新標點和合本 - 「你要吩咐以色列人說:『你們務要守我的安息日;因為這是你我之間世世代代的證據,使你們知道我-耶和華是叫你們成為聖的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:『你們務要守我的安息日,因為這是你我之間世世代代的記號,叫你們知道我是耶和華,是使你們分別為聖的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:『你們務要守我的安息日,因為這是你我之間世世代代的記號,叫你們知道我是耶和華,是使你們分別為聖的。
- 當代譯本 - 「你要吩咐以色列百姓務必守我的安息日,因為這是我與你們之間世世代代的記號,叫你們知道使你們聖潔的是我耶和華。
- 聖經新譯本 - “你要吩咐以色列人說:你們務要守我的安息日,因為這是你我之間世世代代的記號,使你們知道我耶和華是把你們分別為聖的。
- 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:「你們務要守我的安息日,因為這是我與你們之間世世代代的憑證,使人知道我永恆主是把你們分別為聖的。
- 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子孫說:『你們一定要謹守我的安息日,因為這是我與你們之間世世代代的標記,好使你們知道:我是把你們分別為聖的耶和華。
- 現代標點和合本 - 「你要吩咐以色列人說:『你們務要守我的安息日,因為這是你我之間世世代代的證據,使你們知道我耶和華是叫你們成為聖的。
- 文理和合譯本 - 告以色列人云、必守我安息日、於爾我間、歷世為徵、俾知我乃耶和華、使爾成聖、
- 文理委辦譯本 - 告以色列族云、必守我安息日、於爾我間、歷世為徵、則知我乃耶和華、使爾成聖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告 以色列 人云、爾曹當守我安息日、此安息日、於我與爾曹間歷代為證、俾爾知我耶和華使爾成聖者、
- Nueva Versión Internacional - «Diles lo siguiente a los israelitas: “Ustedes deberán observar mis sábados. En todas las generaciones venideras, el sábado será una señal entre ustedes y yo, para que sepan que yo, el Señor, los he consagrado para que me sirvan.
- Новый Русский Перевод - – Скажи израильтянам: «Соблюдайте Мои субботы. Это будет знаком между Мной и вами в грядущих поколениях, чтобы вы знали, что Я – Господь, Который освящает вас.
- Восточный перевод - – Скажи исраильтянам: «Соблюдайте Мои субботы. Это будет знаком между Мной и вами в грядущих поколениях, чтобы вы знали, что Я – Вечный, Который освящает вас».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи исраильтянам: «Соблюдайте Мои субботы. Это будет знаком между Мной и вами в грядущих поколениях, чтобы вы знали, что Я – Вечный, Который освящает вас».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи исроильтянам: «Соблюдайте Мои субботы. Это будет знаком между Мной и вами в грядущих поколениях, чтобы вы знали, что Я – Вечный, Который освящает вас».
- La Bible du Semeur 2015 - Et toi, dis ceci aux Israélites : « Surtout, observez bien mes sabbats ; car c’est là un signe entre moi et vous, de génération en génération, le signe que moi, l’Eternel, je vous rends saints.
- Nova Versão Internacional - “Diga aos israelitas que guardem os meus sábados. Isso será um sinal entre mim e vocês, geração após geração, a fim de que saibam que eu sou o Senhor, que os santifica.
- Hoffnung für alle - »Schärfe den Israeliten ein, dass sie den Sabbat als Ruhetag achten! Denn er ist das Zeichen meines Bundes mit euch: Jeder soll daran erkennen, dass ich der Herr bin, der euch zu seinem heiligen Volk macht. Dieses Zeichen bleibt für alle Generationen bestehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงสั่งประชากรอิสราเอลว่า ‘พวกเจ้าจะต้องถือรักษาวันสะบาโตของเรา เพราะนี่จะเป็นหมายสำคัญระหว่างเรากับเจ้าสืบไปทุกชั่วอายุ เพื่อเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ผู้ทำให้เจ้าบริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงบอกชาวอิสราเอลดังนี้ ‘พวกเจ้าจงรักษาวันสะบาโตของเราไว้ เพราะเป็นเครื่องเตือนใจระหว่างเรากับพวกเจ้าไปตลอดทุกชาติพันธุ์ของเจ้า เพื่อเจ้าจะได้รู้ว่าเราคือพระผู้เป็นเจ้าที่ทำให้เจ้าบริสุทธิ์
交叉引用
- Lê-vi Ký 23:3 - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- Lê-vi Ký 25:2 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên: Khi đã vào đất Ta cho, phải để cho đất nghỉ vào năm thứ bảy.
- Ê-xê-chi-ên 44:24 - Họ sẽ làm quan án để xét xử những bất đồng giữa dân Ta. Những quyết định của họ phải dựa trên luật lệ của Ta. Chính các thầy tế lễ phải vâng giữ điều lệ và sắc lệnh Ta trong các thánh lễ, và biệt các ngày Sa-bát ra thánh.
- Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
- Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
- Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Lê-vi Ký 20:8 - Phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi.
- Lê-vi Ký 19:30 - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
- Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’