Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • 新标点和合本 - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • 当代译本 - 我要在那里和以色列人相会,我的荣耀将使会幕圣洁。
  • 圣经新译本 - 我要在那里与以色列人相会,会幕就会因我的荣耀被尊为圣。
  • 中文标准译本 - 在那里我要与以色列子孙相会,那里就必因我的荣耀分别为圣。
  • 现代标点和合本 - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • 和合本(拼音版) - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • New International Version - there also I will meet with the Israelites, and the place will be consecrated by my glory.
  • New International Reader's Version - There I will also meet with the people of Israel. My glory will make the place holy.
  • English Standard Version - There I will meet with the people of Israel, and it shall be sanctified by my glory.
  • New Living Translation - I will meet the people of Israel there, in the place made holy by my glorious presence.
  • Christian Standard Bible - I will also meet with the Israelites there, and that place will be consecrated by my glory.
  • New American Standard Bible - I will meet there with the sons of Israel, and it shall be consecrated by My glory.
  • New King James Version - And there I will meet with the children of Israel, and the tabernacle shall be sanctified by My glory.
  • Amplified Bible - There I will meet with the Israelites, and the Tent of Meeting shall be sanctified by My glory [the Shekinah, God’s dwelling presence].
  • American Standard Version - And there I will meet with the children of Israel; and the Tent shall be sanctified by my glory.
  • King James Version - And there I will meet with the children of Israel, and the tabernacle shall be sanctified by my glory.
  • New English Translation - There I will meet with the Israelites, and it will be set apart as holy by my glory.
  • World English Bible - There I will meet with the children of Israel; and the place shall be sanctified by my glory.
  • 新標點和合本 - 我要在那裏與以色列人相會,會幕就要因我的榮耀成為聖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在那裏與以色列人相會,會幕就要因我的榮耀成為聖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在那裏與以色列人相會,會幕就要因我的榮耀成為聖。
  • 當代譯本 - 我要在那裡和以色列人相會,我的榮耀將使會幕聖潔。
  • 聖經新譯本 - 我要在那裡與以色列人相會,會幕就會因我的榮耀被尊為聖。
  • 呂振中譯本 - 在那裏我要和 以色列 人相會,那裏就會因我的榮耀而成為聖的。
  • 中文標準譯本 - 在那裡我要與以色列子孫相會,那裡就必因我的榮耀分別為聖。
  • 現代標點和合本 - 我要在那裡與以色列人相會,會幕就要因我的榮耀成為聖。
  • 文理和合譯本 - 我必與以色列人會於此、使幕因我榮光而為聖、
  • 文理委辦譯本 - 我必涖臨、與以色列族晤對、顯著榮光、成聖其地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在會幕降臨 以色列 人、則會幕因我之榮、成為聖所、
  • Nueva Versión Internacional - y donde también me reuniré con los israelitas. Mi gloriosa presencia santificará ese lugar.
  • 현대인의 성경 - 내가 거기서 이스라엘 백성을 만날 것이니 내 영광의 광채로 그 곳이 거룩하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На этом месте Я буду встречаться с израильтянами, и Моя слава освятит это место.
  • Восточный перевод - На этом месте Я буду встречаться с исраильтянами, и Моя слава освятит это место.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На этом месте Я буду встречаться с исраильтянами, и Моя слава освятит это место.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На этом месте Я буду встречаться с исроильтянами, и Моя слава освятит это место.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là que je rencontrerai les Israélites, et ma gloire rendra ce lieu saint.
  • リビングバイブル - また、そこでイスラエルの民と会う。幕屋はわたしの栄光によってきよめられる。
  • Nova Versão Internacional - ali me encontrarei com os israelitas, e o lugar será consagrado pela minha glória.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich selbst will euch begegnen und mein Heiligtum mit meiner Herrlichkeit erfüllen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะพบกับชาวอิสราเอลที่นั่นด้วย และเกียรติสิริของเราจะทำให้พลับพลาเป็นที่บริสุทธิ์ศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​พบ​กับ​ประชาชน​ชาว​อิสราเอล​ที่​นั่น และ​บารมี​ของ​เรา​จะ​ทำ​ให้​สถาน​ที่​นั้น​บริสุทธิ์
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sử Ký 5:14 - Các thầy tế lễ không thể tiếp tục phục vụ trong Đền Thờ được, vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trên Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 7:2 - Các thầy tế lễ không vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu được vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập nơi ấy.
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 43:5 - Rồi Thần Chúa nâng bổng tôi lên và đem tôi vào sân trong, và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • 新标点和合本 - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • 当代译本 - 我要在那里和以色列人相会,我的荣耀将使会幕圣洁。
  • 圣经新译本 - 我要在那里与以色列人相会,会幕就会因我的荣耀被尊为圣。
  • 中文标准译本 - 在那里我要与以色列子孙相会,那里就必因我的荣耀分别为圣。
  • 现代标点和合本 - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • 和合本(拼音版) - 我要在那里与以色列人相会,会幕就要因我的荣耀成为圣。
  • New International Version - there also I will meet with the Israelites, and the place will be consecrated by my glory.
  • New International Reader's Version - There I will also meet with the people of Israel. My glory will make the place holy.
  • English Standard Version - There I will meet with the people of Israel, and it shall be sanctified by my glory.
  • New Living Translation - I will meet the people of Israel there, in the place made holy by my glorious presence.
  • Christian Standard Bible - I will also meet with the Israelites there, and that place will be consecrated by my glory.
  • New American Standard Bible - I will meet there with the sons of Israel, and it shall be consecrated by My glory.
  • New King James Version - And there I will meet with the children of Israel, and the tabernacle shall be sanctified by My glory.
  • Amplified Bible - There I will meet with the Israelites, and the Tent of Meeting shall be sanctified by My glory [the Shekinah, God’s dwelling presence].
  • American Standard Version - And there I will meet with the children of Israel; and the Tent shall be sanctified by my glory.
  • King James Version - And there I will meet with the children of Israel, and the tabernacle shall be sanctified by my glory.
  • New English Translation - There I will meet with the Israelites, and it will be set apart as holy by my glory.
  • World English Bible - There I will meet with the children of Israel; and the place shall be sanctified by my glory.
  • 新標點和合本 - 我要在那裏與以色列人相會,會幕就要因我的榮耀成為聖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在那裏與以色列人相會,會幕就要因我的榮耀成為聖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在那裏與以色列人相會,會幕就要因我的榮耀成為聖。
  • 當代譯本 - 我要在那裡和以色列人相會,我的榮耀將使會幕聖潔。
  • 聖經新譯本 - 我要在那裡與以色列人相會,會幕就會因我的榮耀被尊為聖。
  • 呂振中譯本 - 在那裏我要和 以色列 人相會,那裏就會因我的榮耀而成為聖的。
  • 中文標準譯本 - 在那裡我要與以色列子孫相會,那裡就必因我的榮耀分別為聖。
  • 現代標點和合本 - 我要在那裡與以色列人相會,會幕就要因我的榮耀成為聖。
  • 文理和合譯本 - 我必與以色列人會於此、使幕因我榮光而為聖、
  • 文理委辦譯本 - 我必涖臨、與以色列族晤對、顯著榮光、成聖其地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在會幕降臨 以色列 人、則會幕因我之榮、成為聖所、
  • Nueva Versión Internacional - y donde también me reuniré con los israelitas. Mi gloriosa presencia santificará ese lugar.
  • 현대인의 성경 - 내가 거기서 이스라엘 백성을 만날 것이니 내 영광의 광채로 그 곳이 거룩하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На этом месте Я буду встречаться с израильтянами, и Моя слава освятит это место.
  • Восточный перевод - На этом месте Я буду встречаться с исраильтянами, и Моя слава освятит это место.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На этом месте Я буду встречаться с исраильтянами, и Моя слава освятит это место.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На этом месте Я буду встречаться с исроильтянами, и Моя слава освятит это место.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là que je rencontrerai les Israélites, et ma gloire rendra ce lieu saint.
  • リビングバイブル - また、そこでイスラエルの民と会う。幕屋はわたしの栄光によってきよめられる。
  • Nova Versão Internacional - ali me encontrarei com os israelitas, e o lugar será consagrado pela minha glória.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich selbst will euch begegnen und mein Heiligtum mit meiner Herrlichkeit erfüllen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะพบกับชาวอิสราเอลที่นั่นด้วย และเกียรติสิริของเราจะทำให้พลับพลาเป็นที่บริสุทธิ์ศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​พบ​กับ​ประชาชน​ชาว​อิสราเอล​ที่​นั่น และ​บารมี​ของ​เรา​จะ​ทำ​ให้​สถาน​ที่​นั้น​บริสุทธิ์
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sử Ký 5:14 - Các thầy tế lễ không thể tiếp tục phục vụ trong Đền Thờ được, vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trên Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 7:2 - Các thầy tế lễ không vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu được vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập nơi ấy.
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 43:5 - Rồi Thần Chúa nâng bổng tôi lên và đem tôi vào sân trong, và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
圣经
资源
计划
奉献