Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy phải mặc bộ áo đó trong bảy ngày khi vào Nơi Thánh của Đền Tạm để thi hành chức vụ.
  • 新标点和合本 - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进会幕在圣所供职的时候,要穿七天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进入会幕在圣所供职的时候,要穿这圣衣七天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进入会幕在圣所供职的时候,要穿这圣衣七天。
  • 当代译本 - 接替亚伦做祭司的那位后裔,每次进会幕的圣所供职时,都要一连七天穿着圣衣。
  • 圣经新译本 - 亚伦的子孙中,凡是接替他作祭司的,每逢进入会幕在圣所里事奉的时候,都要穿圣衣七天。
  • 中文标准译本 - 亚伦的子孙中接替他作祭司的,进入会幕在圣所中事奉,都要穿圣衣七天。
  • 现代标点和合本 - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进会幕在圣所供职的时候,要穿七天。
  • 和合本(拼音版) - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进会幕在圣所供职的时候,要穿七天。
  • New International Version - The son who succeeds him as priest and comes to the tent of meeting to minister in the Holy Place is to wear them seven days.
  • New International Reader's Version - The son who comes after Aaron as priest must wear them seven days. He will come and serve in the Holy Room in the tent of meeting.
  • English Standard Version - The son who succeeds him as priest, who comes into the tent of meeting to minister in the Holy Place, shall wear them seven days.
  • New Living Translation - The descendant who succeeds him as high priest will wear these clothes for seven days as he ministers in the Tabernacle and the Holy Place.
  • Christian Standard Bible - Any priest who is one of his sons and who succeeds him and enters the tent of meeting to minister in the sanctuary must wear them for seven days.
  • New American Standard Bible - For seven days the one of his sons who is priest in his place shall put them on when he enters the tent of meeting to minister in the Holy Place.
  • New King James Version - That son who becomes priest in his place shall put them on for seven days, when he enters the tabernacle of meeting to minister in the holy place.
  • Amplified Bible - That son who is [high] priest in his place shall put them on [each day for] seven days when he comes into the Tent of Meeting to minister in the Holy Place.
  • American Standard Version - Seven days shall the son that is priest in his stead put them on, when he cometh into the tent of meeting to minister in the holy place.
  • King James Version - And that son that is priest in his stead shall put them on seven days, when he cometh into the tabernacle of the congregation to minister in the holy place.
  • New English Translation - The priest who succeeds him from his sons, when he first comes to the tent of meeting to minister in the Holy Place, is to wear them for seven days.
  • World English Bible - Seven days shall the son who is priest in his place put them on, when he comes into the Tent of Meeting to minister in the holy place.
  • 新標點和合本 - 他的子孫接續他當祭司的,每逢進會幕在聖所供職的時候,要穿七天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的子孫接續他當祭司的,每逢進入會幕在聖所供職的時候,要穿這聖衣七天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的子孫接續他當祭司的,每逢進入會幕在聖所供職的時候,要穿這聖衣七天。
  • 當代譯本 - 接替亞倫做祭司的那位後裔,每次進會幕的聖所供職時,都要一連七天穿著聖衣。
  • 聖經新譯本 - 亞倫的子孫中,凡是接替他作祭司的,每逢進入會幕在聖所裡事奉的時候,都要穿聖衣七天。
  • 呂振中譯本 - 他的子孫接替他做祭司的、進會棚在聖所供職的時候、要穿着七天。
  • 中文標準譯本 - 亞倫的子孫中接替他作祭司的,進入會幕在聖所中事奉,都要穿聖衣七天。
  • 現代標點和合本 - 他的子孫接續他當祭司的,每逢進會幕在聖所供職的時候,要穿七天。
  • 文理和合譯本 - 其子繼為祭司、入會幕、供職於聖所、必衣是衣、歷至七日、○
  • 文理委辦譯本 - 凡其子孫代為祭司、進會幕、役事於聖所必衣是衣、歷至七日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 子孫中、繼之為大祭司、進會幕、役事於聖所者、必衣是衣、歷至七日、
  • Nueva Versión Internacional - Cualquiera de los sacerdotes descendientes de Aarón que se presente en la Tienda de reunión para ministrar en el Lugar Santo, deberá llevar puestas esas vestiduras durante siete días.
  • 현대인의 성경 - 아론을 이어 대제사장이 되는 아들은 성막에 들어가 성소에서 섬길 때 7일 동안 이 거룩한 옷을 입어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть сын, который станет священником вместо него и будет входить для служения в шатер собрания, носит их семь дней.
  • Восточный перевод - Пусть сын, который станет священнослужителем вместо него и будет входить для служения в шатёр встречи, носит их семь дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть сын, который станет священнослужителем вместо него и будет входить для служения в шатёр встречи, носит их семь дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть сын, который станет священнослужителем вместо него и будет входить для служения в шатёр встречи, носит их семь дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui de ses fils qui lui succédera comme prêtre et qui pénétrera dans la tente de la Rencontre pour officier dans le lieu saint, les portera pendant sept jours.
  • リビングバイブル - アロンの次の大祭司がだれであろうと、その者は幕屋と聖所で務めを始める前に、七日間この服を着なければならない。
  • Nova Versão Internacional - O filho que o suceder como sacerdote e vier à Tenda do Encontro para ministrar no Lugar Santo terá que usá-las durante sete dias.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายที่จะรับตำแหน่งปุโรหิตสืบต่อจากอาโรนจะต้องสวมเครื่องแต่งกายเต็มยศเป็นเวลาเจ็ดวัน เมื่อเข้าปฏิบัติหน้าที่ในพลับพลาและวิสุทธิสถาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​คน​ที่​เป็น​ปุโรหิต​สืบ​ต่อ​จาก​เขา​จะ​สวม​เครื่อง​แต่ง​กาย​ไว้​ตลอด​ถึง 7 วัน ใน​เวลา​ที่​เข้า​มา​ใน​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​เพื่อ​รับใช้​ใน​วิสุทธิ​สถาน
交叉引用
  • Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • Giô-suê 6:14 - Ngày thứ nhì, họ lại đi một vòng chung quanh thành và trở về trại. Họ tiếp tục làm như thế trong sáu ngày.
  • Giô-suê 6:15 - Ngày thứ bảy, mọi người dậy thật sớm lúc tinh sương và đi chung quanh thành bảy lần. Chỉ ngày hôm ấy, họ đi chung quanh thành bảy lần mà thôi.
  • Lê-vi Ký 9:1 - Tám ngày sau lễ tấn phong, Môi-se triệu tập A-rôn, các con trai A-rôn, cùng các vị trưởng lão của Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 8:33 - Ông cũng dặn họ không được ra khỏi cửa Lều Hội Kiến suốt trong bảy ngày, cho đến ngày kỳ lễ tấn phong kết thúc, vì lễ này kéo dài bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 8:34 - Ông cho họ biết, tất cả việc ông làm hôm nay đều do Chúa Hằng Hữu truyền dạy để chuộc tội cho họ.
  • Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
  • Sáng Thế Ký 8:12 - Bảy ngày sau, Nô-ê lại thả bồ câu ra, nhưng lần này bồ câu không trở lại.
  • Ê-xê-chi-ên 43:26 - Hãy làm việc này mỗi ngày trong bảy ngày để tẩy sạch và chuộc tội bàn thờ, như thế nó được biệt riêng ra thánh.
  • Sáng Thế Ký 8:10 - Đợi bảy ngày nữa, Nô-ê lại thả bồ câu ra khỏi tàu.
  • Lê-vi Ký 13:5 - Sau bảy ngày, thầy tế lễ sẽ khám lại. Nếu thấy vết thương không thay đổi, không lan ra trên da, người ấy sẽ phải ở cách ly trong bảy ngày nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:6 - Sau lễ Vượt Qua, chúng tôi xuống tàu tại Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan và năm ngày sau đến Trô-ách, chúng tôi ở lại đây bảy ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Xuất Ai Cập 29:35 - Đó là những thủ tục con phải theo để tấn phong A-rôn và các con trai người. Lễ tấn phong sẽ kéo dài trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 12:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết rằng khi một người đàn bà sinh con trai, người ấy bị ô uế trong bảy ngày, như lúc có kinh.
  • Lê-vi Ký 12:3 - Đến ngày thứ tám, phải làm lễ cắt bì cho đứa bé trai.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy phải mặc bộ áo đó trong bảy ngày khi vào Nơi Thánh của Đền Tạm để thi hành chức vụ.
  • 新标点和合本 - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进会幕在圣所供职的时候,要穿七天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进入会幕在圣所供职的时候,要穿这圣衣七天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进入会幕在圣所供职的时候,要穿这圣衣七天。
  • 当代译本 - 接替亚伦做祭司的那位后裔,每次进会幕的圣所供职时,都要一连七天穿着圣衣。
  • 圣经新译本 - 亚伦的子孙中,凡是接替他作祭司的,每逢进入会幕在圣所里事奉的时候,都要穿圣衣七天。
  • 中文标准译本 - 亚伦的子孙中接替他作祭司的,进入会幕在圣所中事奉,都要穿圣衣七天。
  • 现代标点和合本 - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进会幕在圣所供职的时候,要穿七天。
  • 和合本(拼音版) - 他的子孙接续他当祭司的,每逢进会幕在圣所供职的时候,要穿七天。
  • New International Version - The son who succeeds him as priest and comes to the tent of meeting to minister in the Holy Place is to wear them seven days.
  • New International Reader's Version - The son who comes after Aaron as priest must wear them seven days. He will come and serve in the Holy Room in the tent of meeting.
  • English Standard Version - The son who succeeds him as priest, who comes into the tent of meeting to minister in the Holy Place, shall wear them seven days.
  • New Living Translation - The descendant who succeeds him as high priest will wear these clothes for seven days as he ministers in the Tabernacle and the Holy Place.
  • Christian Standard Bible - Any priest who is one of his sons and who succeeds him and enters the tent of meeting to minister in the sanctuary must wear them for seven days.
  • New American Standard Bible - For seven days the one of his sons who is priest in his place shall put them on when he enters the tent of meeting to minister in the Holy Place.
  • New King James Version - That son who becomes priest in his place shall put them on for seven days, when he enters the tabernacle of meeting to minister in the holy place.
  • Amplified Bible - That son who is [high] priest in his place shall put them on [each day for] seven days when he comes into the Tent of Meeting to minister in the Holy Place.
  • American Standard Version - Seven days shall the son that is priest in his stead put them on, when he cometh into the tent of meeting to minister in the holy place.
  • King James Version - And that son that is priest in his stead shall put them on seven days, when he cometh into the tabernacle of the congregation to minister in the holy place.
  • New English Translation - The priest who succeeds him from his sons, when he first comes to the tent of meeting to minister in the Holy Place, is to wear them for seven days.
  • World English Bible - Seven days shall the son who is priest in his place put them on, when he comes into the Tent of Meeting to minister in the holy place.
  • 新標點和合本 - 他的子孫接續他當祭司的,每逢進會幕在聖所供職的時候,要穿七天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的子孫接續他當祭司的,每逢進入會幕在聖所供職的時候,要穿這聖衣七天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的子孫接續他當祭司的,每逢進入會幕在聖所供職的時候,要穿這聖衣七天。
  • 當代譯本 - 接替亞倫做祭司的那位後裔,每次進會幕的聖所供職時,都要一連七天穿著聖衣。
  • 聖經新譯本 - 亞倫的子孫中,凡是接替他作祭司的,每逢進入會幕在聖所裡事奉的時候,都要穿聖衣七天。
  • 呂振中譯本 - 他的子孫接替他做祭司的、進會棚在聖所供職的時候、要穿着七天。
  • 中文標準譯本 - 亞倫的子孫中接替他作祭司的,進入會幕在聖所中事奉,都要穿聖衣七天。
  • 現代標點和合本 - 他的子孫接續他當祭司的,每逢進會幕在聖所供職的時候,要穿七天。
  • 文理和合譯本 - 其子繼為祭司、入會幕、供職於聖所、必衣是衣、歷至七日、○
  • 文理委辦譯本 - 凡其子孫代為祭司、進會幕、役事於聖所必衣是衣、歷至七日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 子孫中、繼之為大祭司、進會幕、役事於聖所者、必衣是衣、歷至七日、
  • Nueva Versión Internacional - Cualquiera de los sacerdotes descendientes de Aarón que se presente en la Tienda de reunión para ministrar en el Lugar Santo, deberá llevar puestas esas vestiduras durante siete días.
  • 현대인의 성경 - 아론을 이어 대제사장이 되는 아들은 성막에 들어가 성소에서 섬길 때 7일 동안 이 거룩한 옷을 입어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть сын, который станет священником вместо него и будет входить для служения в шатер собрания, носит их семь дней.
  • Восточный перевод - Пусть сын, который станет священнослужителем вместо него и будет входить для служения в шатёр встречи, носит их семь дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть сын, который станет священнослужителем вместо него и будет входить для служения в шатёр встречи, носит их семь дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть сын, который станет священнослужителем вместо него и будет входить для служения в шатёр встречи, носит их семь дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui de ses fils qui lui succédera comme prêtre et qui pénétrera dans la tente de la Rencontre pour officier dans le lieu saint, les portera pendant sept jours.
  • リビングバイブル - アロンの次の大祭司がだれであろうと、その者は幕屋と聖所で務めを始める前に、七日間この服を着なければならない。
  • Nova Versão Internacional - O filho que o suceder como sacerdote e vier à Tenda do Encontro para ministrar no Lugar Santo terá que usá-las durante sete dias.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายที่จะรับตำแหน่งปุโรหิตสืบต่อจากอาโรนจะต้องสวมเครื่องแต่งกายเต็มยศเป็นเวลาเจ็ดวัน เมื่อเข้าปฏิบัติหน้าที่ในพลับพลาและวิสุทธิสถาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​คน​ที่​เป็น​ปุโรหิต​สืบ​ต่อ​จาก​เขา​จะ​สวม​เครื่อง​แต่ง​กาย​ไว้​ตลอด​ถึง 7 วัน ใน​เวลา​ที่​เข้า​มา​ใน​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​เพื่อ​รับใช้​ใน​วิสุทธิ​สถาน
  • Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • Giô-suê 6:14 - Ngày thứ nhì, họ lại đi một vòng chung quanh thành và trở về trại. Họ tiếp tục làm như thế trong sáu ngày.
  • Giô-suê 6:15 - Ngày thứ bảy, mọi người dậy thật sớm lúc tinh sương và đi chung quanh thành bảy lần. Chỉ ngày hôm ấy, họ đi chung quanh thành bảy lần mà thôi.
  • Lê-vi Ký 9:1 - Tám ngày sau lễ tấn phong, Môi-se triệu tập A-rôn, các con trai A-rôn, cùng các vị trưởng lão của Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 8:33 - Ông cũng dặn họ không được ra khỏi cửa Lều Hội Kiến suốt trong bảy ngày, cho đến ngày kỳ lễ tấn phong kết thúc, vì lễ này kéo dài bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 8:34 - Ông cho họ biết, tất cả việc ông làm hôm nay đều do Chúa Hằng Hữu truyền dạy để chuộc tội cho họ.
  • Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
  • Sáng Thế Ký 8:12 - Bảy ngày sau, Nô-ê lại thả bồ câu ra, nhưng lần này bồ câu không trở lại.
  • Ê-xê-chi-ên 43:26 - Hãy làm việc này mỗi ngày trong bảy ngày để tẩy sạch và chuộc tội bàn thờ, như thế nó được biệt riêng ra thánh.
  • Sáng Thế Ký 8:10 - Đợi bảy ngày nữa, Nô-ê lại thả bồ câu ra khỏi tàu.
  • Lê-vi Ký 13:5 - Sau bảy ngày, thầy tế lễ sẽ khám lại. Nếu thấy vết thương không thay đổi, không lan ra trên da, người ấy sẽ phải ở cách ly trong bảy ngày nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:6 - Sau lễ Vượt Qua, chúng tôi xuống tàu tại Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan và năm ngày sau đến Trô-ách, chúng tôi ở lại đây bảy ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Xuất Ai Cập 29:35 - Đó là những thủ tục con phải theo để tấn phong A-rôn và các con trai người. Lễ tấn phong sẽ kéo dài trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 12:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết rằng khi một người đàn bà sinh con trai, người ấy bị ô uế trong bảy ngày, như lúc có kinh.
  • Lê-vi Ký 12:3 - Đến ngày thứ tám, phải làm lễ cắt bì cho đứa bé trai.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
圣经
资源
计划
奉献