逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
- 新标点和合本 - 要取些公牛的血,用指头抹在坛的四角上,把血都倒在坛脚那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要取些公牛的血,用指头抹在祭坛的四个翘角上,把其余的血全倒在坛的底座上。
- 和合本2010(神版-简体) - 要取些公牛的血,用指头抹在祭坛的四个翘角上,把其余的血全倒在坛的底座上。
- 当代译本 - 要取些公牛的血带到祭坛那里,用手指把血抹在祭坛凸起的四角上,再把剩下的血倒在坛脚。
- 圣经新译本 - 你要取些公牛的血,用你的指头抹在祭坛的角上,把其余的血都倒在祭坛脚前。
- 中文标准译本 - 取一些公牛的血,用手指抹在祭坛犄角上,把其余的血全都倒在祭坛的基座那里。
- 现代标点和合本 - 要取些公牛的血,用指头抹在坛的四角上,把血都倒在坛脚那里。
- 和合本(拼音版) - 要取些公牛的血,用指头抹在坛的四角上,把血都倒在坛脚那里。
- New International Version - Take some of the bull’s blood and put it on the horns of the altar with your finger, and pour out the rest of it at the base of the altar.
- New International Reader's Version - Dip your finger into some of the bull’s blood. Put it on the horns that stick out from the upper four corners of the altar. Pour the rest of it out at the base of the altar.
- English Standard Version - and shall take part of the blood of the bull and put it on the horns of the altar with your finger, and the rest of the blood you shall pour out at the base of the altar.
- New Living Translation - Put some of its blood on the horns of the altar with your finger, and pour out the rest at the base of the altar.
- Christian Standard Bible - Take some of the bull’s blood and apply it to the horns of the altar with your finger; then pour out all the rest of the blood at the base of the altar.
- New American Standard Bible - Then you shall take some of the blood of the bull and put it on the horns of the altar with your finger; and you shall pour out all the rest of the blood at the base of the altar.
- New King James Version - You shall take some of the blood of the bull and put it on the horns of the altar with your finger, and pour all the blood beside the base of the altar.
- Amplified Bible - And you shall take some of the blood of the bull and with your finger put it on the horns of the altar [of burnt offering], and you shall pour out the remainder of the blood at the base of the altar.
- American Standard Version - And thou shalt take of the blood of the bullock, and put it upon the horns of the altar with thy finger; and thou shalt pour out all the blood at the base of the altar.
- King James Version - And thou shalt take of the blood of the bullock, and put it upon the horns of the altar with thy finger, and pour all the blood beside the bottom of the altar.
- New English Translation - and take some of the blood of the bull and put it on the horns of the altar with your finger; all the rest of the blood you are to pour out at the base of the altar.
- World English Bible - You shall take of the blood of the bull, and put it on the horns of the altar with your finger; and you shall pour out all the blood at the base of the altar.
- 新標點和合本 - 要取些公牛的血,用指頭抹在壇的四角上,把血都倒在壇腳那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要取些公牛的血,用指頭抹在祭壇的四個翹角上,把其餘的血全倒在壇的底座上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要取些公牛的血,用指頭抹在祭壇的四個翹角上,把其餘的血全倒在壇的底座上。
- 當代譯本 - 要取些公牛的血帶到祭壇那裡,用手指把血抹在祭壇凸起的四角上,再把剩下的血倒在壇腳。
- 聖經新譯本 - 你要取些公牛的血,用你的指頭抹在祭壇的角上,把其餘的血都倒在祭壇腳前。
- 呂振中譯本 - 取些公牛的血,用指頭抹在祭壇的 四 角上,把所有的血倒在祭壇腳那裏。
- 中文標準譯本 - 取一些公牛的血,用手指抹在祭壇犄角上,把其餘的血全都倒在祭壇的基座那裡。
- 現代標點和合本 - 要取些公牛的血,用指頭抹在壇的四角上,把血都倒在壇腳那裡。
- 文理和合譯本 - 取犢之血、以指釁於壇角、餘血傾於壇基、
- 文理委辦譯本 - 指染其血、釁於壇上之角、餘血傾於壇下、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以指染犢之血、塗於祭臺之角、餘血傾於祭臺之基、
- Nueva Versión Internacional - Con el dedo tomarás un poco de la sangre del novillo y la untarás en los cuernos del altar, y al pie del altar derramarás la sangre restante.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 피를 조금 가져다가 손가락으로 찍어 제단 네 뿔에 바르고 나머지 피는 모두 제단 바닥에 쏟아 부어라.
- Новый Русский Перевод - Возьми и нанеси пальцем на рога жертвенника бычью кровь, а остаток вылей к его подножию.
- Восточный перевод - Возьми и нанеси пальцем на рога жертвенника бычью кровь, а остаток вылей к его подножию.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми и нанеси пальцем на рога жертвенника бычью кровь, а остаток вылей к его подножию.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми и нанеси пальцем на рога жертвенника бычью кровь, а остаток вылей к его подножию.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu prendras de son sang et tu en appliqueras avec ton doigt sur les cornes de l’autel. Tu répandras tout le reste du sang sur le socle de l’autel.
- リビングバイブル - 血は指で祭壇の角に塗り、残りは祭壇の土台に注ぐ。
- Nova Versão Internacional - Com o dedo, coloque um pouco do sangue do novilho nas pontas do altar e derrame o resto do sangue na base do altar.
- Hoffnung für alle - Fang das Blut in einer Schale auf und streich etwas davon mit dem Finger an die vier Hörner des Altars! Das restliche Blut sollst du an den Fuß des Altars gießen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอานิ้วจุ่มเลือดวัวทาที่เชิงงอนของแท่นบูชาและรินส่วนที่เหลือตรงเชิงแท่นบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอาเลือดโคหนุ่มป้ายบนเชิงงอนของแท่นบูชาด้วยนิ้วมือของเจ้า แล้วเทเลือดที่เหลือลงบนฐานของแท่นบูชา
交叉引用
- Lê-vi Ký 5:9 - lấy một phần máu rảy trên một cạnh của bàn thờ chuộc tội, phần còn lại đổ dưới chân bàn thờ. Đó là lễ chuộc tội.
- Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
- Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
- Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
- Lê-vi Ký 4:34 - Thầy tế lễ lấy ngón tay nhúng vào máu chiên, đem bôi trên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
- Lê-vi Ký 4:30 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi trên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
- Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
- Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
- Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
- Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
- Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
- Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.