Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
  • 新标点和合本 - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、裹头巾,为荣耀,为华美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、头巾,以示尊严和华美。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、头巾,以示尊严和华美。
  • 当代译本 - 也要为亚伦的儿子们缝制内袍、腰带、头巾,显明他们职位的荣耀和尊贵。
  • 圣经新译本 - “你也要为亚伦的儿子做内袍,为他们做腰带,又为他们做头巾,使他们有荣耀,有华美。
  • 中文标准译本 - 你要为亚伦的儿子们做袍子,为他们做腰带,为他们做头巾,以显出荣耀、华美。
  • 现代标点和合本 - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、裹头巾,为荣耀,为华美。
  • 和合本(拼音版) - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、裹头巾,为荣耀,为华美。
  • New International Version - Make tunics, sashes and caps for Aaron’s sons to give them dignity and honor.
  • New International Reader's Version - Make inner robes, belts and caps for Aaron’s sons. When they are wearing them, people will honor his sons. They will also have respect for them.
  • English Standard Version - “For Aaron’s sons you shall make coats and sashes and caps. You shall make them for glory and beauty.
  • New Living Translation - “For Aaron’s sons, make tunics, sashes, and special head coverings that are glorious and beautiful.
  • Christian Standard Bible - Make tunics, sashes, and headbands for Aaron’s sons to give them glory and beauty.
  • New American Standard Bible - “For Aaron’s sons you shall also make tunics; you shall also make sashes for them, and you shall make caps for them, for glory and for beauty.
  • New King James Version - “For Aaron’s sons you shall make tunics, and you shall make sashes for them. And you shall make hats for them, for glory and beauty.
  • Amplified Bible - “For Aaron’s sons you shall make tunics and sashes and [ornamental] caps, for glory and honor and beauty.
  • American Standard Version - And for Aaron’s sons thou shalt make coats, and thou shalt make for them girdles, and head-tires shalt thou make for them, for glory and for beauty.
  • King James Version - And for Aaron's sons thou shalt make coats, and thou shalt make for them girdles, and bonnets shalt thou make for them, for glory and for beauty.
  • New English Translation - “For Aaron’s sons you are to make tunics, sashes, and headbands for glory and for beauty.
  • World English Bible - “You shall make tunics for Aaron’s sons. You shall make sashes for them. You shall make headbands for them, for glory and for beauty.
  • 新標點和合本 - 「你要為亞倫的兒子做內袍、腰帶、裹頭巾,為榮耀,為華美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要為亞倫的兒子做內袍、腰帶、頭巾,以示尊嚴和華美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要為亞倫的兒子做內袍、腰帶、頭巾,以示尊嚴和華美。
  • 當代譯本 - 也要為亞倫的兒子們縫製內袍、腰帶、頭巾,顯明他們職位的榮耀和尊貴。
  • 聖經新譯本 - “你也要為亞倫的兒子做內袍,為他們做腰帶,又為他們做頭巾,使他們有榮耀,有華美。
  • 呂振中譯本 - 『要為 亞倫 的兒子們作內袍,給他們作長腰帶,又給他們作裹頭巾,讓 他們 有光輝有華美。
  • 中文標準譯本 - 你要為亞倫的兒子們做袍子,為他們做腰帶,為他們做頭巾,以顯出榮耀、華美。
  • 現代標點和合本 - 「你要為亞倫的兒子做內袍、腰帶、裹頭巾,為榮耀,為華美。
  • 文理和合譯本 - 為亞倫子製衣、與紳及冠、以彰榮美、
  • 文理委辦譯本 - 為亞倫子製衣服、冠帶、以彰華美、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又為 亞倫 諸子作長袍與帶、並為之製冠、顯其尊榮、
  • Nueva Versión Internacional - A los hijos de Aarón les harás túnicas, cinturones y mitras, para conferirles honra y dignidad.
  • 현대인의 성경 - “너는 또 아론의 아들들에게 속옷과 띠와 관을 만들어 입혀 품위와 아름다움이 풍기게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Сотки рубашки, пояса и головные повязки и сыновьям Аарона для славы и величия.
  • Восточный перевод - – Сотки рубашки, пояса и головные повязки и сыновьям Харуна для славы и величия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сотки рубашки, пояса и головные повязки и сыновьям Харуна для славы и величия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сотки рубашки, пояса и головные повязки и сыновьям Хоруна для славы и величия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi pour les fils d’Aaron des tuniques, des ceintures et des turbans, insignes de gloire et de dignité.
  • リビングバイブル - アロンの子らには上着と帯を作り、また、名誉と威厳を与えるためのターバンを作りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Faça também túnicas, cinturões e gorros para os filhos de Arão, para conferir-lhes honra e dignidade.
  • Hoffnung für alle - »Auch Aarons Söhne erhalten Gewänder, Gürtel und Turbane, damit sie würdevoll für ihr Amt gekleidet sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำเสื้อตัวใน สายคาดเอว และแถบคาดหน้าผากสำหรับบุตรชายทั้งหลายของอาโรนให้สง่างามและสมเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​เย็บ​เสื้อ​ยาว​ชั้น​ใน ผ้า​คาด​เอว และ​ผ้า​โพก​ศีรษะ​สำหรับ​บุตร​อาโรน เจ้า​จง​จัด​ทำ​ให้​งดงาม​และ​สม​เกียรติ
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • Xuất Ai Cập 39:27 - Họ cũng dùng sợi gai mịn dệt áo dài cho A-rôn và các con trai người.
  • Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 39:29 - Dây thắt lưng bằng vải gai mịn được thêu xanh, tím, và đỏ, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Ê-xê-chi-ên 44:17 - Khi họ bước vào cửa ở sân trong, họ phải mặc áo bằng vải gai. Họ không được mặc áo lông chiên trong thời gian phục vụ tại cửa sân trong và trong Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 44:18 - Họ phải đội khăn vải gai trên đầu và mặc áo quần lót cũng bằng vải gai. Họ không được mặc y phục nào dễ làm đổ mồ hôi.
  • Xuất Ai Cập 28:2 - Hãy may lễ phục thánh thật trang trọng và đẹp cho A-rôn.
  • Lê-vi Ký 8:13 - Môi-se cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng, đội khăn cho họ như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 39:41 - bộ áo lễ của Thầy Tế lễ A-rôn và các con trai người mặc trong lúc thi hành chức vụ trong Nơi Thánh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
  • 新标点和合本 - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、裹头巾,为荣耀,为华美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、头巾,以示尊严和华美。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、头巾,以示尊严和华美。
  • 当代译本 - 也要为亚伦的儿子们缝制内袍、腰带、头巾,显明他们职位的荣耀和尊贵。
  • 圣经新译本 - “你也要为亚伦的儿子做内袍,为他们做腰带,又为他们做头巾,使他们有荣耀,有华美。
  • 中文标准译本 - 你要为亚伦的儿子们做袍子,为他们做腰带,为他们做头巾,以显出荣耀、华美。
  • 现代标点和合本 - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、裹头巾,为荣耀,为华美。
  • 和合本(拼音版) - “你要为亚伦的儿子做内袍、腰带、裹头巾,为荣耀,为华美。
  • New International Version - Make tunics, sashes and caps for Aaron’s sons to give them dignity and honor.
  • New International Reader's Version - Make inner robes, belts and caps for Aaron’s sons. When they are wearing them, people will honor his sons. They will also have respect for them.
  • English Standard Version - “For Aaron’s sons you shall make coats and sashes and caps. You shall make them for glory and beauty.
  • New Living Translation - “For Aaron’s sons, make tunics, sashes, and special head coverings that are glorious and beautiful.
  • Christian Standard Bible - Make tunics, sashes, and headbands for Aaron’s sons to give them glory and beauty.
  • New American Standard Bible - “For Aaron’s sons you shall also make tunics; you shall also make sashes for them, and you shall make caps for them, for glory and for beauty.
  • New King James Version - “For Aaron’s sons you shall make tunics, and you shall make sashes for them. And you shall make hats for them, for glory and beauty.
  • Amplified Bible - “For Aaron’s sons you shall make tunics and sashes and [ornamental] caps, for glory and honor and beauty.
  • American Standard Version - And for Aaron’s sons thou shalt make coats, and thou shalt make for them girdles, and head-tires shalt thou make for them, for glory and for beauty.
  • King James Version - And for Aaron's sons thou shalt make coats, and thou shalt make for them girdles, and bonnets shalt thou make for them, for glory and for beauty.
  • New English Translation - “For Aaron’s sons you are to make tunics, sashes, and headbands for glory and for beauty.
  • World English Bible - “You shall make tunics for Aaron’s sons. You shall make sashes for them. You shall make headbands for them, for glory and for beauty.
  • 新標點和合本 - 「你要為亞倫的兒子做內袍、腰帶、裹頭巾,為榮耀,為華美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要為亞倫的兒子做內袍、腰帶、頭巾,以示尊嚴和華美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要為亞倫的兒子做內袍、腰帶、頭巾,以示尊嚴和華美。
  • 當代譯本 - 也要為亞倫的兒子們縫製內袍、腰帶、頭巾,顯明他們職位的榮耀和尊貴。
  • 聖經新譯本 - “你也要為亞倫的兒子做內袍,為他們做腰帶,又為他們做頭巾,使他們有榮耀,有華美。
  • 呂振中譯本 - 『要為 亞倫 的兒子們作內袍,給他們作長腰帶,又給他們作裹頭巾,讓 他們 有光輝有華美。
  • 中文標準譯本 - 你要為亞倫的兒子們做袍子,為他們做腰帶,為他們做頭巾,以顯出榮耀、華美。
  • 現代標點和合本 - 「你要為亞倫的兒子做內袍、腰帶、裹頭巾,為榮耀,為華美。
  • 文理和合譯本 - 為亞倫子製衣、與紳及冠、以彰榮美、
  • 文理委辦譯本 - 為亞倫子製衣服、冠帶、以彰華美、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又為 亞倫 諸子作長袍與帶、並為之製冠、顯其尊榮、
  • Nueva Versión Internacional - A los hijos de Aarón les harás túnicas, cinturones y mitras, para conferirles honra y dignidad.
  • 현대인의 성경 - “너는 또 아론의 아들들에게 속옷과 띠와 관을 만들어 입혀 품위와 아름다움이 풍기게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Сотки рубашки, пояса и головные повязки и сыновьям Аарона для славы и величия.
  • Восточный перевод - – Сотки рубашки, пояса и головные повязки и сыновьям Харуна для славы и величия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сотки рубашки, пояса и головные повязки и сыновьям Харуна для славы и величия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сотки рубашки, пояса и головные повязки и сыновьям Хоруна для славы и величия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi pour les fils d’Aaron des tuniques, des ceintures et des turbans, insignes de gloire et de dignité.
  • リビングバイブル - アロンの子らには上着と帯を作り、また、名誉と威厳を与えるためのターバンを作りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Faça também túnicas, cinturões e gorros para os filhos de Arão, para conferir-lhes honra e dignidade.
  • Hoffnung für alle - »Auch Aarons Söhne erhalten Gewänder, Gürtel und Turbane, damit sie würdevoll für ihr Amt gekleidet sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำเสื้อตัวใน สายคาดเอว และแถบคาดหน้าผากสำหรับบุตรชายทั้งหลายของอาโรนให้สง่างามและสมเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​เย็บ​เสื้อ​ยาว​ชั้น​ใน ผ้า​คาด​เอว และ​ผ้า​โพก​ศีรษะ​สำหรับ​บุตร​อาโรน เจ้า​จง​จัด​ทำ​ให้​งดงาม​และ​สม​เกียรติ
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • Xuất Ai Cập 39:27 - Họ cũng dùng sợi gai mịn dệt áo dài cho A-rôn và các con trai người.
  • Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 39:29 - Dây thắt lưng bằng vải gai mịn được thêu xanh, tím, và đỏ, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Ê-xê-chi-ên 44:17 - Khi họ bước vào cửa ở sân trong, họ phải mặc áo bằng vải gai. Họ không được mặc áo lông chiên trong thời gian phục vụ tại cửa sân trong và trong Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 44:18 - Họ phải đội khăn vải gai trên đầu và mặc áo quần lót cũng bằng vải gai. Họ không được mặc y phục nào dễ làm đổ mồ hôi.
  • Xuất Ai Cập 28:2 - Hãy may lễ phục thánh thật trang trọng và đẹp cho A-rôn.
  • Lê-vi Ký 8:13 - Môi-se cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng, đội khăn cho họ như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 39:41 - bộ áo lễ của Thầy Tế lễ A-rôn và các con trai người mặc trong lúc thi hành chức vụ trong Nơi Thánh.
圣经
资源
计划
奉献