逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
- 新标点和合本 - 又要在桌子上,在我面前,常摆陈设饼。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要把供饼摆在桌上,常在我面前。”
- 和合本2010(神版-简体) - 要把供饼摆在桌上,常在我面前。”
- 当代译本 - 桌子上要一直摆着供饼,献在我面前。
- 圣经新译本 - 你又要在桌子上,在我面前,常常摆放陈设饼。
- 中文标准译本 - 你要在桌子上摆放陈设饼,使陈设饼常在我面前。
- 现代标点和合本 - 又要在桌子上,在我面前,常摆陈设饼。
- 和合本(拼音版) - 又要在桌子上,在我面前,常摆陈设饼。”
- New International Version - Put the bread of the Presence on this table to be before me at all times.
- New International Reader's Version - Put the holy bread on the table. It must be near my holy throne on the ark of the covenant law at all times.
- English Standard Version - And you shall set the bread of the Presence on the table before me regularly.
- New Living Translation - Place the Bread of the Presence on the table to remain before me at all times.
- The Message - “Always keep fresh Bread of the Presence on the Table before me.
- Christian Standard Bible - Put the Bread of the Presence on the table before me at all times.
- New American Standard Bible - And you shall set the bread of the Presence on the table before Me continually.
- New King James Version - And you shall set the showbread on the table before Me always.
- Amplified Bible - You shall set the bread of the Presence (showbread) on the table before Me at all times.
- American Standard Version - And thou shalt set upon the table showbread before me alway.
- King James Version - And thou shalt set upon the table shewbread before me alway.
- New English Translation - You are to set the Bread of the Presence on the table before me continually.
- World English Bible - You shall set bread of the presence on the table before me always.
- 新標點和合本 - 又要在桌子上,在我面前,常擺陳設餅。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把供餅擺在桌上,常在我面前。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 要把供餅擺在桌上,常在我面前。」
- 當代譯本 - 桌子上要一直擺著供餅,獻在我面前。
- 聖經新譯本 - 你又要在桌子上,在我面前,常常擺放陳設餅。
- 呂振中譯本 - 要在桌子上、在我面前、不斷地擺着神前餅。』
- 中文標準譯本 - 你要在桌子上擺放陳設餅,使陳設餅常在我面前。
- 現代標點和合本 - 又要在桌子上,在我面前,常擺陳設餅。
- 文理和合譯本 - 幾上恆置陳設餅、在於我前、○
- 文理委辦譯本 - 几上之餅、必恆陳於我前。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在案上、當以陳設餅恆供於我前、○
- Nueva Versión Internacional - Sobre la mesa pondrás el pan de la Presencia, para que esté ante mí siempre.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 상 위에 차려 놓을 빵을 만들어 항상 내 앞에 있게 하라.”
- Новый Русский Перевод - Всегда клади передо Мной на этот стол хлеб Присутствия. ( Исх. 37:17-24 )
- Восточный перевод - Всегда клади священный хлеб передо Мной на этот стол.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всегда клади священный хлеб передо Мной на этот стол.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всегда клади священный хлеб передо Мной на этот стол.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu placeras sur la table le pain exposé devant moi. Il sera en permanence devant moi .
- リビングバイブル - テーブルの上には、供え物用に特別なパンをいつも置きなさい。
- Nova Versão Internacional - Coloque sobre a mesa os pães da Presença, para que estejam sempre diante de mim.
- Hoffnung für alle - Auf dem Tisch sollen stets die Brote liegen, die mir geweiht sind.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงวางขนมปังเบื้องพระพักตร์บนโต๊ะนี้ต่อหน้าเราตลอดเวลา ( อพย.37:17-24 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงวางขนมปังอันบริสุทธิ์ไว้บนโต๊ะ ณ เบื้องหน้าเราเสมอไป
交叉引用
- 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
- Xuất Ai Cập 35:13 - cái bàn và đòn khiêng cùng với đồ phụ tùng; Bánh Thánh;
- 1 Sử Ký 9:32 - Có mấy người khác thuộc dòng Kê-hát phụ trách việc làm bánh thánh cho mỗi ngày Sa-bát.
- 1 Sa-mu-ên 21:6 - Nghe thế, thầy tế lễ trao bánh thánh cho Đa-vít, vì không có bánh thường—đây là Bánh Thánh, đã được đem bày trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Hằng ngày được thay thế bằng bánh mới.
- Dân Số Ký 4:7 - Họ sẽ trải lên bàn đựng Bánh Thánh tấm khăn xanh rồi đặt lên khăn các đĩa, tô, chén, và các bình dùng dâng rượu; Bánh Thánh dâng liên tục vẫn để y trên bàn.
- Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
- Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
- Lê-vi Ký 24:7 - Lấy nhũ hương nguyên chất rắc lên mỗi hàng bánh. Đó là một lễ vật tưởng niệm dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 24:8 - Mỗi ngày lễ Sa-bát, A-rôn sẽ xếp mười hai ổ bánh mới trước mặt Chúa Hằng Hữu, tượng trưng cho giao ước trường tồn đã thiết lập với người Ít-ra-ên.
- Lê-vi Ký 24:9 - Bánh sẽ là thực phẩm của A-rôn và các con trai người, họ sẽ ăn tại một nơi thánh, vì đây là những lễ vật rất thánh, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.”
- Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
- Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
- 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
- Xuất Ai Cập 39:36 - nắp chuộc tội trên Hòm; bàn và đồ phụ tùng; Bánh Thánh;
- Ma-thi-ơ 12:4 - Vua vào trong Đền Thờ ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và chia cho các bạn cùng ăn. Việc ấy chẳng trái luật sao?