Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • 新标点和合本 - “若遇见你仇敌的牛或驴失迷了路,总要牵回来交给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若遇见你仇敌的牛或驴迷了路,务必牵回来交给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - “若遇见你仇敌的牛或驴迷了路,务必牵回来交给他。
  • 当代译本 - “倘若看见仇人的牛或驴走迷了路,总要牵回去交给他。
  • 圣经新译本 - “如果你遇见你仇敌的牛或是驴走迷了路,就应该把它牵回来给他。
  • 中文标准译本 - “如果你遇见仇敌的牛或驴迷失,就必须把它带回来给你的仇敌。
  • 现代标点和合本 - “若遇见你仇敌的牛或驴失迷了路,总要牵回来交给他。
  • 和合本(拼音版) - “若遇见你仇敌的牛或驴失迷了路,总要牵回来交给他。
  • New International Version - “If you come across your enemy’s ox or donkey wandering off, be sure to return it.
  • New International Reader's Version - “Suppose you come across your enemy’s ox or donkey wandering away. Then be sure to return it.
  • English Standard Version - “If you meet your enemy’s ox or his donkey going astray, you shall bring it back to him.
  • New Living Translation - “If you come upon your enemy’s ox or donkey that has strayed away, take it back to its owner.
  • The Message - “If you find your enemy’s ox or donkey loose, take it back to him. If you see the donkey of someone who hates you lying helpless under its load, don’t walk off and leave it. Help it up.
  • Christian Standard Bible - “If you come across your enemy’s stray ox or donkey, you must return it to him.
  • New American Standard Bible - “If you encounter your enemy’s ox or his donkey wandering away, you must return it to him.
  • New King James Version - “If you meet your enemy’s ox or his donkey going astray, you shall surely bring it back to him again.
  • Amplified Bible - “If you meet your enemy’s ox or his donkey wandering off, you must bring it back to him.
  • American Standard Version - If thou meet thine enemy’s ox or his ass going astray, thou shalt surely bring it back to him again.
  • King James Version - If thou meet thine enemy's ox or his ass going astray, thou shalt surely bring it back to him again.
  • New English Translation - “If you encounter your enemy’s ox or donkey wandering off, you must by all means return it to him.
  • World English Bible - “If you meet your enemy’s ox or his donkey going astray, you shall surely bring it back to him again.
  • 新標點和合本 - 「若遇見你仇敵的牛或驢失迷了路,總要牽回來交給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若遇見你仇敵的牛或驢迷了路,務必牽回來交給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若遇見你仇敵的牛或驢迷了路,務必牽回來交給他。
  • 當代譯本 - 「倘若看見仇人的牛或驢走迷了路,總要牽回去交給他。
  • 聖經新譯本 - “如果你遇見你仇敵的牛或是驢走迷了路,就應該把牠牽回來給他。
  • 呂振中譯本 - 『若遇見你仇敵的牛或驢走迷了路,你總要牽回來給他。
  • 中文標準譯本 - 「如果你遇見仇敵的牛或驢迷失,就必須把牠帶回來給你的仇敵。
  • 現代標點和合本 - 「若遇見你仇敵的牛或驢失迷了路,總要牽回來交給他。
  • 文理和合譯本 - 如遇仇之牛驢迷路、牽而歸之、
  • 文理委辦譯本 - 如遇仇之牛驢、迷於歧路、則當牽之返、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若見爾敵之牛驢迷路、則當牽之歸、以反其主、
  • Nueva Versión Internacional - »Si encuentras un toro o un asno perdido, devuélvelo, aunque sea de tu enemigo.
  • 현대인의 성경 - “너희가 원수의 소나 나귀가 길을 잃고 헤매는 것을 보거든 그에게 끌어다 주어라.
  • Новый Русский Перевод - Если увидишь, что вол или осел твоего врага заблудились, то непременно верни их ему.
  • Восточный перевод - Если увидите, что вол или осёл вашего врага заблудились, то непременно верните их ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если увидите, что вол или осёл вашего врага заблудились, то непременно верните их ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если увидите, что вол или осёл вашего врага заблудились, то непременно верните их ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu rencontres le bœuf de ton ennemi ou son âne égaré, tu ne manqueras pas de les lui ramener .
  • リビングバイブル - あなたの敵の牛やろばが道に迷っているのを見たら、彼のもとに送り返しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Se você encontrar perdido o boi ou o jumento que pertence ao seu inimigo, leve-o de volta a ele.
  • Hoffnung für alle - Wenn du ein Rind oder einen Esel deines Feindes umherirren siehst, dann bring das Tier auf jeden Fall zurück!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากเจ้าบังเอิญพบวัวหรือลาของศัตรูหลงมา จงนำมันไปคืนเจ้าของ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​พบ​โค​หรือ​ลา​ของ​ศัตรู​โดย​บังเอิญ เจ้า​ต้อง​นำ​มัน​มา​คืน​ให้​เขา
交叉引用
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Gióp 31:30 - Không, tôi không cho phép miệng tôi hành tội bất cứ ai hay nguyền rủa sinh mạng họ.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:1 - “Khi thấy bò, chiên của anh em mình đi lạc, không được làm ngơ, phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:2 - Nếu không biết ai là chủ con vật, hoặc biết chủ nó nhưng người này lại ở một nơi xa xôi, phải dẫn con vật về nhà, đợi khi chủ nó đến kiếm sẽ giao trả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:3 - Lệ này cũng áp dụng cho lừa đi lạc, cho áo xống hoặc một vật gì người khác đánh mất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:4 - Nếu thấy bò, lừa của anh em mình bị ngã bên đường, phải đỡ nó dậy, đừng làm ngơ!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • 新标点和合本 - “若遇见你仇敌的牛或驴失迷了路,总要牵回来交给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若遇见你仇敌的牛或驴迷了路,务必牵回来交给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - “若遇见你仇敌的牛或驴迷了路,务必牵回来交给他。
  • 当代译本 - “倘若看见仇人的牛或驴走迷了路,总要牵回去交给他。
  • 圣经新译本 - “如果你遇见你仇敌的牛或是驴走迷了路,就应该把它牵回来给他。
  • 中文标准译本 - “如果你遇见仇敌的牛或驴迷失,就必须把它带回来给你的仇敌。
  • 现代标点和合本 - “若遇见你仇敌的牛或驴失迷了路,总要牵回来交给他。
  • 和合本(拼音版) - “若遇见你仇敌的牛或驴失迷了路,总要牵回来交给他。
  • New International Version - “If you come across your enemy’s ox or donkey wandering off, be sure to return it.
  • New International Reader's Version - “Suppose you come across your enemy’s ox or donkey wandering away. Then be sure to return it.
  • English Standard Version - “If you meet your enemy’s ox or his donkey going astray, you shall bring it back to him.
  • New Living Translation - “If you come upon your enemy’s ox or donkey that has strayed away, take it back to its owner.
  • The Message - “If you find your enemy’s ox or donkey loose, take it back to him. If you see the donkey of someone who hates you lying helpless under its load, don’t walk off and leave it. Help it up.
  • Christian Standard Bible - “If you come across your enemy’s stray ox or donkey, you must return it to him.
  • New American Standard Bible - “If you encounter your enemy’s ox or his donkey wandering away, you must return it to him.
  • New King James Version - “If you meet your enemy’s ox or his donkey going astray, you shall surely bring it back to him again.
  • Amplified Bible - “If you meet your enemy’s ox or his donkey wandering off, you must bring it back to him.
  • American Standard Version - If thou meet thine enemy’s ox or his ass going astray, thou shalt surely bring it back to him again.
  • King James Version - If thou meet thine enemy's ox or his ass going astray, thou shalt surely bring it back to him again.
  • New English Translation - “If you encounter your enemy’s ox or donkey wandering off, you must by all means return it to him.
  • World English Bible - “If you meet your enemy’s ox or his donkey going astray, you shall surely bring it back to him again.
  • 新標點和合本 - 「若遇見你仇敵的牛或驢失迷了路,總要牽回來交給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若遇見你仇敵的牛或驢迷了路,務必牽回來交給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若遇見你仇敵的牛或驢迷了路,務必牽回來交給他。
  • 當代譯本 - 「倘若看見仇人的牛或驢走迷了路,總要牽回去交給他。
  • 聖經新譯本 - “如果你遇見你仇敵的牛或是驢走迷了路,就應該把牠牽回來給他。
  • 呂振中譯本 - 『若遇見你仇敵的牛或驢走迷了路,你總要牽回來給他。
  • 中文標準譯本 - 「如果你遇見仇敵的牛或驢迷失,就必須把牠帶回來給你的仇敵。
  • 現代標點和合本 - 「若遇見你仇敵的牛或驢失迷了路,總要牽回來交給他。
  • 文理和合譯本 - 如遇仇之牛驢迷路、牽而歸之、
  • 文理委辦譯本 - 如遇仇之牛驢、迷於歧路、則當牽之返、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若見爾敵之牛驢迷路、則當牽之歸、以反其主、
  • Nueva Versión Internacional - »Si encuentras un toro o un asno perdido, devuélvelo, aunque sea de tu enemigo.
  • 현대인의 성경 - “너희가 원수의 소나 나귀가 길을 잃고 헤매는 것을 보거든 그에게 끌어다 주어라.
  • Новый Русский Перевод - Если увидишь, что вол или осел твоего врага заблудились, то непременно верни их ему.
  • Восточный перевод - Если увидите, что вол или осёл вашего врага заблудились, то непременно верните их ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если увидите, что вол или осёл вашего врага заблудились, то непременно верните их ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если увидите, что вол или осёл вашего врага заблудились, то непременно верните их ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu rencontres le bœuf de ton ennemi ou son âne égaré, tu ne manqueras pas de les lui ramener .
  • リビングバイブル - あなたの敵の牛やろばが道に迷っているのを見たら、彼のもとに送り返しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Se você encontrar perdido o boi ou o jumento que pertence ao seu inimigo, leve-o de volta a ele.
  • Hoffnung für alle - Wenn du ein Rind oder einen Esel deines Feindes umherirren siehst, dann bring das Tier auf jeden Fall zurück!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากเจ้าบังเอิญพบวัวหรือลาของศัตรูหลงมา จงนำมันไปคืนเจ้าของ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​พบ​โค​หรือ​ลา​ของ​ศัตรู​โดย​บังเอิญ เจ้า​ต้อง​นำ​มัน​มา​คืน​ให้​เขา
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Gióp 31:30 - Không, tôi không cho phép miệng tôi hành tội bất cứ ai hay nguyền rủa sinh mạng họ.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:1 - “Khi thấy bò, chiên của anh em mình đi lạc, không được làm ngơ, phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:2 - Nếu không biết ai là chủ con vật, hoặc biết chủ nó nhưng người này lại ở một nơi xa xôi, phải dẫn con vật về nhà, đợi khi chủ nó đến kiếm sẽ giao trả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:3 - Lệ này cũng áp dụng cho lừa đi lạc, cho áo xống hoặc một vật gì người khác đánh mất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:4 - Nếu thấy bò, lừa của anh em mình bị ngã bên đường, phải đỡ nó dậy, đừng làm ngơ!
圣经
资源
计划
奉献