逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tuân theo mọi điều Ta đã dạy bảo. Nhớ không được nhắc đến tên của các thần khác. ”
- 新标点和合本 - “凡我对你们说的话,你们要谨守。别神的名,你不可提,也不可从你口中传说。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “凡我对你们说的话,你们都要谨守。别神的名,你不可提,也不可用口说给人听。”
- 和合本2010(神版-简体) - “凡我对你们说的话,你们都要谨守。别神的名,你不可提,也不可用口说给人听。”
- 当代译本 - 你们要谨慎遵从我对你们说的话。不可提其他神明的名字,不可从你口中听到它们的名字。
- 圣经新译本 - 我对你们所说的一切,你们都要小心谨守,你们不可提别神的名,也不可让人从你的口中听到。
- 中文标准译本 - “我对你们所说的一切,你们都要谨守。别的神明的名号,你们不可提起,也不可让人从你的口中听到。
- 现代标点和合本 - 凡我对你们说的话,你们要谨守。别神的名,你不可提,也不可从你口中传说。
- 和合本(拼音版) - “凡我对你们说的话,你们要谨守。别神的名你不可提,也不可从你口中传说。”
- New International Version - “Be careful to do everything I have said to you. Do not invoke the names of other gods; do not let them be heard on your lips.
- New International Reader's Version - “Be careful to do everything I have said to you. Do not speak the names of other gods. Do not even let them be heard on your lips.
- English Standard Version - “Pay attention to all that I have said to you, and make no mention of the names of other gods, nor let it be heard on your lips.
- New Living Translation - “Pay close attention to all my instructions. You must not call on the name of any other gods. Do not even speak their names.
- The Message - “Listen carefully to everything I tell you. Don’t pay attention to other gods—don’t so much as mention their names. * * *
- Christian Standard Bible - “Pay strict attention to everything I have said to you. You must not invoke the names of other gods; they must not be heard on your lips.
- New American Standard Bible - Now concerning everything which I have said to you, be careful; and do not mention the name of other gods, nor let them be heard from your mouth.
- New King James Version - “And in all that I have said to you, be circumspect and make no mention of the name of other gods, nor let it be heard from your mouth.
- Amplified Bible - Now concerning everything which I have said to you, be on your guard; do not mention the name of other gods [either in a blessing or in a curse]; do not let such speech be heard [coming] from your mouth.
- American Standard Version - And in all things that I have said unto you take ye heed: and make no mention of the name of other gods, neither let it be heard out of thy mouth.
- King James Version - And in all things that I have said unto you be circumspect: and make no mention of the name of other gods, neither let it be heard out of thy mouth.
- New English Translation - “Pay attention to do everything I have told you, and do not even mention the names of other gods – do not let them be heard on your lips.
- World English Bible - “Be careful to do all things that I have said to you; and don’t invoke the name of other gods or even let them be heard out of your mouth.
- 新標點和合本 - 「凡我對你們說的話,你們要謹守。別神的名,你不可提,也不可從你口中傳說。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡我對你們說的話,你們都要謹守。別神的名,你不可提,也不可用口說給人聽。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「凡我對你們說的話,你們都要謹守。別神的名,你不可提,也不可用口說給人聽。」
- 當代譯本 - 你們要謹慎遵從我對你們說的話。不可提其他神明的名字,不可從你口中聽到它們的名字。
- 聖經新譯本 - 我對你們所說的一切,你們都要小心謹守,你們不可提別神的名,也不可讓人從你的口中聽到。
- 呂振中譯本 - 凡我對你們說的、你們都要遵守;別的神的名你不可提;也不可從你口中 說 給 人 聽。
- 中文標準譯本 - 「我對你們所說的一切,你們都要謹守。別的神明的名號,你們不可提起,也不可讓人從你的口中聽到。
- 現代標點和合本 - 凡我對你們說的話,你們要謹守。別神的名,你不可提,也不可從你口中傳說。
- 文理和合譯本 - 凡我所諭、宜慎守之、他神之名、毋言及、毋口誦、○
- 文理委辦譯本 - 我所諭汝者、必守之、他上帝之名毋播揚、毋口誦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡我所諭爾者、必當謹守、他神之名毋稱之、亦不可使人聞於爾口、
- Nueva Versión Internacional - »Cumplan con todo lo que les he ordenado. »No invoquen los nombres de otros dioses. Jamás los pronuncien.
- 현대인의 성경 - “너희는 내가 말한 모든 것을 조심스럽게 지켜라. 그리고 다른 신들의 이름은 부르지도 말고 그 신들을 너희 입으로 들먹이지도 말아라.”
- Новый Русский Перевод - Будьте внимательны ко всему, что Я вам сказал. Не призывайте имен других богов. Пусть ваши уста даже не произносят их имен.
- Восточный перевод - Будьте внимательны ко всему, что Я вам сказал. Не призывайте других богов. Пусть ваши уста даже не произносят их имён.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте внимательны ко всему, что Я вам сказал. Не призывайте других богов. Пусть ваши уста даже не произносят их имён.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте внимательны ко всему, что Я вам сказал. Не призывайте других богов. Пусть ваши уста даже не произносят их имён.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous veillerez à observer tout ce que je vous ai prescrit. Vous n’invoquerez jamais des dieux étrangers ; qu’ils ne soient même pas nommés par vous.
- リビングバイブル - これらのおきてを必ずすべて守らなければならない。特に忘れてはならないのは、ほかの神々の名を決して唱えてはならないことだ。
- Nova Versão Internacional - “Tenham o cuidado de fazer tudo o que ordenei a vocês. Não invoquem o nome de outros deuses; não se ouçam tais nomes dos seus lábios.
- Hoffnung für alle - Haltet euch an alles, was ich euch befohlen habe! Betet nicht zu anderen Göttern, ich will ihre Namen aus eurem Mund nicht hören!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตั้งใจทำตามทุกสิ่งที่เราได้บอกแก่เจ้าแล้ว และอย่าเอ่ยอ้างชื่อพระอื่นใด อย่าให้ได้ยินชื่อพระเหล่านั้นจากปากของเจ้าเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงทำตามทุกสิ่งที่เราบอกไว้ให้ดี อย่าอธิษฐานต่อเทพเจ้าใดๆ หรือแม้แต่จะเอ่ยชื่อก็อย่าทำ
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:3 - Phải đập phá các bàn thờ, nghiền nát các tượng thờ, thiêu hủy các trụ thờ A-sê-ra, đốt sạch các lùm cây, hạ các tượng thần chạm trổ tỉ mỉ. Như vậy, danh tính của các thần ấy bị xóa bỏ khỏi các nơi đó.
- Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
- Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
- Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
- 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
- 1 Sử Ký 28:8 - Bây giờ, trước các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên, là dân của Đức Chúa Trời, và trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta giao con trách nhiệm này. Hãy cẩn thận vâng giữ mọi điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nhờ đó con tiếp tục trị vì đất nước này và truyền ngôi lại cho con cháu mãi mãi.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
- Giô-suê 23:11 - Phải cẩn thận: Yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Giô-suê 22:5 - Nhưng anh em phải luôn luôn hết lòng tuân giữ mệnh lệnh và luật lệ Môi-se đã truyền, yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo đúng đường lối Ngài, khắng khít với Ngài, đem hết tâm hồn phụng sự Ngài.”
- Ê-phê-sô 5:15 - Phải thận trọng trong mọi việc, đừng sống như người dại dột, nhưng như người khôn ngoan.
- Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
- Thi Thiên 16:4 - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
- Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
- Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
- 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
- Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.