逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các ngươi đã dâng hiến đời mình cho Ta, nên không được ăn thịt của một con vật bị thú rừng cắn xé; thịt ấy phải đem cho chó ăn.”
- 新标点和合本 - “你们要在我面前为圣洁的人。因此,田间被野兽撕裂牲畜的肉,你们不可吃,要丢给狗吃。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要分别为圣归给我。因此,田间被野兽撕裂的肉,你们不可吃,要把它丢给狗。”
- 和合本2010(神版-简体) - “你们要分别为圣归给我。因此,田间被野兽撕裂的肉,你们不可吃,要把它丢给狗。”
- 当代译本 - 你们要做我圣洁的子民,不可吃田野间被野兽咬死的牲畜,要把它丢给狗吃。
- 圣经新译本 - 你们要归我作圣洁的人;因此田间被野兽撕碎的肉,你们不可以吃,要把它丢给狗吃。”
- 中文标准译本 - “你们要归我作圣洁的人,因此你们不可吃田野中被咬死动物的肉,要把它扔给狗。
- 现代标点和合本 - 你要在我面前为圣洁的人,因此,田间被野兽撕裂牲畜的肉,你们不可吃,要丢给狗吃。
- 和合本(拼音版) - “你们要在我面前为圣洁的人,因此,田间被野兽撕裂牲畜的肉,你们不可吃,要丢给狗吃。”
- New International Version - “You are to be my holy people. So do not eat the meat of an animal torn by wild beasts; throw it to the dogs.
- New International Reader's Version - “I want you to be my holy people. So do not eat the meat of any animal that has been torn by wild animals. Throw it to the dogs.
- English Standard Version - “You shall be consecrated to me. Therefore you shall not eat any flesh that is torn by beasts in the field; you shall throw it to the dogs.
- New Living Translation - “You must be my holy people. Therefore, do not eat any animal that has been torn up and killed by wild animals. Throw it to the dogs.
- The Message - “Be holy for my sake. “Don’t eat mutilated flesh you find in the fields; throw it to the dogs.” * * *
- Christian Standard Bible - “Be my holy people. You must not eat the meat of a mauled animal found in the field; throw it to the dogs.
- New American Standard Bible - “You shall be holy people to Me, therefore you shall not eat any flesh torn to pieces in the field; you shall throw it to the dogs.
- New King James Version - “And you shall be holy men to Me: you shall not eat meat torn by beasts in the field; you shall throw it to the dogs.
- Amplified Bible - “You shall be holy men to Me; therefore you shall not eat meat [from any animal] that has been torn to pieces [by predators] in the field; you shall throw it to the dogs.
- American Standard Version - And ye shall be holy men unto me: therefore ye shall not eat any flesh that is torn of beasts in the field; ye shall cast it to the dogs.
- King James Version - And ye shall be holy men unto me: neither shall ye eat any flesh that is torn of beasts in the field; ye shall cast it to the dogs.
- New English Translation - “You will be holy people to me; you must not eat any meat torn by animals in the field. You must throw it to the dogs.
- World English Bible - “You shall be holy men to me, therefore you shall not eat any meat that is torn by animals in the field. You shall cast it to the dogs.
- 新標點和合本 - 「你們要在我面前為聖潔的人。因此,田間被野獸撕裂牲畜的肉,你們不可吃,要丟給狗吃。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要分別為聖歸給我。因此,田間被野獸撕裂的肉,你們不可吃,要把它丟給狗。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要分別為聖歸給我。因此,田間被野獸撕裂的肉,你們不可吃,要把它丟給狗。」
- 當代譯本 - 你們要做我聖潔的子民,不可吃田野間被野獸咬死的牲畜,要把牠丟給狗吃。
- 聖經新譯本 - 你們要歸我作聖潔的人;因此田間被野獸撕碎的肉,你們不可以吃,要把它丟給狗吃。”
- 呂振中譯本 - 『你們要做奉獻為聖、屬我的人;故此在田野間被 野獸 撕裂的肉、你們都不可喫;要丟給狗。
- 中文標準譯本 - 「你們要歸我作聖潔的人,因此你們不可吃田野中被咬死動物的肉,要把牠扔給狗。
- 現代標點和合本 - 你要在我面前為聖潔的人,因此,田間被野獸撕裂牲畜的肉,你們不可吃,要丟給狗吃。
- 文理和合譯本 - 爾當為我聖民、田野之間、為獸所裂之畜勿食、其肉必投諸犬、
- 文理委辦譯本 - 爾必為聖民、以奉事我、野獸所斷傷之肉勿食、投諸犬可也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當於我前為聖民、在野遇獸所噬斃之畜、毋食其肉、可投於犬、
- Nueva Versión Internacional - »Ustedes serán mi pueblo santo. »No comerán la carne de ningún animal que haya sido despedazado por las fieras. Esa carne se la echarán a los perros.
- 현대인의 성경 - “너희는 나의 거룩한 백성이 되어야 한다. 그러므로 들에서 맹수에게 찢겨 죽은 짐승의 고기를 먹지 말고 그것을 개에게 던져라.”
- Новый Русский Перевод - Будьте Моим святым народом: не ешьте мясо животного, растерзанного дикими зверями. Бросайте его собакам.
- Восточный перевод - Будьте Моим святым народом: не ешьте мясо животного, растерзанного дикими зверями. Бросьте его собакам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте Моим святым народом: не ешьте мясо животного, растерзанного дикими зверями. Бросьте его собакам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте Моим святым народом: не ешьте мясо животного, растерзанного дикими зверями. Бросьте его собакам.
- リビングバイブル - あなたがた自身が聖なるもの、わたしの特別な民だから、野獣に殺された動物の肉を食べてはならない。死体はそのままにして、犬に食べさせなさい。
- Nova Versão Internacional - “Vocês serão meu povo santo. Não comam a carne de nenhum animal despedaçado por feras no campo; joguem-na aos cães.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเจ้าต้องเป็นประชากรบริสุทธิ์ของเรา ฉะนั้นอย่ากินเนื้อสัตว์ที่ถูกสัตว์ป่ากัดกิน จงทิ้งซากให้สุนัขกิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจงเป็นคนบริสุทธิ์เพื่อเรา ดังนั้นอย่ารับประทานเนื้อที่ถูกสัตว์ป่าขย้ำตายในทุ่งนา แต่จงทิ้งให้สุนัขกิน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
- Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
- Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
- Lê-vi Ký 17:15 - Người nào, dù bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con vật chết hoặc vì bị thú rừng cắn xé, phải giặt quần áo, phải tắm, bị ô uế cho đến tối, sau đó mới được sạch.
- Lê-vi Ký 17:16 - Nếu người ấy không giặt áo và không tắm, thì sẽ mang tội.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
- Lê-vi Ký 22:8 - Con cháu A-rôn không được ăn thịt súc vật chết hay súc vật bị thú dữ xé xác, vì sẽ làm cho mình ô uế. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 44:31 - Các thầy tế lễ không được ăn thịt chim chóc hay thú vật chết tự nhiên hoặc bị thú hoang cắn xé.”
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
- Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
- Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.