Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • 新标点和合本 - “我是耶和华你的 神,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我是耶和华—你的上帝,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我是耶和华—你的 神,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • 当代译本 - “我是你的上帝耶和华,曾把你从受奴役之地埃及领出来。
  • 圣经新译本 - “我是耶和华你的 神,曾经把你从埃及地,从为奴之家领出来。
  • 中文标准译本 - “我是耶和华你的神,是把你从埃及地为奴之家领出来的那一位。
  • 现代标点和合本 - “我是耶和华你的神,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • 和合本(拼音版) - “我是耶和华你的上帝,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • New International Version - “I am the Lord your God, who brought you out of Egypt, out of the land of slavery.
  • New International Reader's Version - “I am the Lord your God. I brought you out of Egypt. That is the land where you were slaves.
  • English Standard Version - “I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery.
  • New Living Translation - “I am the Lord your God, who rescued you from the land of Egypt, the place of your slavery.
  • Christian Standard Bible - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the place of slavery.
  • New American Standard Bible - “I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery.
  • New King James Version - “I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of bondage.
  • Amplified Bible - “I am the Lord your God, who has brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery.
  • American Standard Version - I am Jehovah thy God, who brought thee out of the land of Egypt, out of the house of bondage.
  • King James Version - I am the Lord thy God, which have brought thee out of the land of Egypt, out of the house of bondage.
  • New English Translation - “I, the Lord, am your God, who brought you from the land of Egypt, from the house of slavery.
  • World English Bible - “I am Yahweh your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of bondage.
  • 新標點和合本 - 「我是耶和華-你的神,曾將你從埃及地為奴之家領出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我是耶和華-你的上帝,曾將你從埃及地為奴之家領出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我是耶和華—你的 神,曾將你從埃及地為奴之家領出來。
  • 當代譯本 - 「我是你的上帝耶和華,曾把你從受奴役之地埃及領出來。
  • 聖經新譯本 - “我是耶和華你的 神,曾經把你從埃及地,從為奴之家領出來。
  • 呂振中譯本 - 『我永恆主乃是你的上帝,曾把你從 埃及 地從為奴之家領出來的。
  • 中文標準譯本 - 「我是耶和華你的神,是把你從埃及地為奴之家領出來的那一位。
  • 現代標點和合本 - 「我是耶和華你的神,曾將你從埃及地為奴之家領出來。
  • 文理和合譯本 - 我乃爾之上帝耶和華、導爾出埃及、脫於奴隸之室、○
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華、爾之上帝、導爾出埃及、脫爾於賤役者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃耶和華爾之天主、曾導爾出 伊及 爾為奴之地、
  • Nueva Versión Internacional - «Yo soy el Señor tu Dios. Yo te saqué de Egipto, del país donde eras esclavo.
  • 현대인의 성경 - “나는 종살이하던 너희를 이집트 에서 인도해 낸 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - – Я – Господь, твой Бог, Который вывел тебя из Египта, земли рабства.
  • Восточный перевод - – Я Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта, земли рабства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта, земли рабства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта, земли рабства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’Eternel ton Dieu qui t’ai fait sortir d’Egypte, du pays où tu étais esclave.
  • リビングバイブル - 「わたしは、あなたをエジプトの奴隷生活から救い出した、あなたの神、主である。
  • Nova Versão Internacional - “Eu sou o Senhor, o teu Deus, que te tirou do Egito, da terra da escravidão.
  • Hoffnung für alle - »Ich bin der Herr, dein Gott; ich habe dich aus der Sklaverei in Ägypten befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าทั้งหลาย ผู้นำเจ้าออกมาจากอียิปต์ ออกจากแดนทาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า คือ​ผู้​ที่​นำ​เจ้า​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ จาก​บ้าน​เรือน​แห่ง​ความ​เป็น​ทาส
交叉引用
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Xuất Ai Cập 10:7 - Quần thần Pha-ra-ôn tâu: “Đến bao giờ dân này mới không còn là mối đe dọa cho dân ta? Vua không thấy đất nước Ai Cập đã trở nên điêu tàn hay sao? Xin vua, cứ cho họ đi phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ cho khuất mắt.”
  • Xuất Ai Cập 10:8 - Sau đó, Môi-se và A-rôn được mời đến. Pha-ra-ôn nói: “Đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đi! Nhưng phải nói cho ta biết thành phần nào trong dân sẽ ra đi.”
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 10:10 - Nghe thấy thế, Pha-ra-ôn liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, ta không thể nào để cho các ngươi đem theo tất cả con cái như thế được. Ta hiểu rõ âm mưu trong trí các ngươi rồi.
  • Xuất Ai Cập 10:11 - Không! Chỉ đàn ông được đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi. Đó là điều các ngươi đã xin.” Vậy, họ đuổi Môi-se và A-rôn ra.
  • Xuất Ai Cập 10:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy dang tay con ra trên đất Ai Cập, đem châu chấu đến. Châu chấu sẽ cắn phá những gì mưa đá còn để lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Lê-vi Ký 26:1 - “Không được làm thần tượng, cũng không được thờ tượng chạm, trụ thờ hay tượng đá. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 19:36 - Phải sử dụng các dụng cụ đo lường chân thật và chính xác. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • 新标点和合本 - “我是耶和华你的 神,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我是耶和华—你的上帝,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我是耶和华—你的 神,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • 当代译本 - “我是你的上帝耶和华,曾把你从受奴役之地埃及领出来。
  • 圣经新译本 - “我是耶和华你的 神,曾经把你从埃及地,从为奴之家领出来。
  • 中文标准译本 - “我是耶和华你的神,是把你从埃及地为奴之家领出来的那一位。
  • 现代标点和合本 - “我是耶和华你的神,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • 和合本(拼音版) - “我是耶和华你的上帝,曾将你从埃及地为奴之家领出来。
  • New International Version - “I am the Lord your God, who brought you out of Egypt, out of the land of slavery.
  • New International Reader's Version - “I am the Lord your God. I brought you out of Egypt. That is the land where you were slaves.
  • English Standard Version - “I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery.
  • New Living Translation - “I am the Lord your God, who rescued you from the land of Egypt, the place of your slavery.
  • Christian Standard Bible - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the place of slavery.
  • New American Standard Bible - “I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery.
  • New King James Version - “I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of bondage.
  • Amplified Bible - “I am the Lord your God, who has brought you out of the land of Egypt, out of the house of slavery.
  • American Standard Version - I am Jehovah thy God, who brought thee out of the land of Egypt, out of the house of bondage.
  • King James Version - I am the Lord thy God, which have brought thee out of the land of Egypt, out of the house of bondage.
  • New English Translation - “I, the Lord, am your God, who brought you from the land of Egypt, from the house of slavery.
  • World English Bible - “I am Yahweh your God, who brought you out of the land of Egypt, out of the house of bondage.
  • 新標點和合本 - 「我是耶和華-你的神,曾將你從埃及地為奴之家領出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我是耶和華-你的上帝,曾將你從埃及地為奴之家領出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我是耶和華—你的 神,曾將你從埃及地為奴之家領出來。
  • 當代譯本 - 「我是你的上帝耶和華,曾把你從受奴役之地埃及領出來。
  • 聖經新譯本 - “我是耶和華你的 神,曾經把你從埃及地,從為奴之家領出來。
  • 呂振中譯本 - 『我永恆主乃是你的上帝,曾把你從 埃及 地從為奴之家領出來的。
  • 中文標準譯本 - 「我是耶和華你的神,是把你從埃及地為奴之家領出來的那一位。
  • 現代標點和合本 - 「我是耶和華你的神,曾將你從埃及地為奴之家領出來。
  • 文理和合譯本 - 我乃爾之上帝耶和華、導爾出埃及、脫於奴隸之室、○
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華、爾之上帝、導爾出埃及、脫爾於賤役者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃耶和華爾之天主、曾導爾出 伊及 爾為奴之地、
  • Nueva Versión Internacional - «Yo soy el Señor tu Dios. Yo te saqué de Egipto, del país donde eras esclavo.
  • 현대인의 성경 - “나는 종살이하던 너희를 이집트 에서 인도해 낸 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - – Я – Господь, твой Бог, Который вывел тебя из Египта, земли рабства.
  • Восточный перевод - – Я Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта, земли рабства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта, земли рабства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта, земли рабства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’Eternel ton Dieu qui t’ai fait sortir d’Egypte, du pays où tu étais esclave.
  • リビングバイブル - 「わたしは、あなたをエジプトの奴隷生活から救い出した、あなたの神、主である。
  • Nova Versão Internacional - “Eu sou o Senhor, o teu Deus, que te tirou do Egito, da terra da escravidão.
  • Hoffnung für alle - »Ich bin der Herr, dein Gott; ich habe dich aus der Sklaverei in Ägypten befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าทั้งหลาย ผู้นำเจ้าออกมาจากอียิปต์ ออกจากแดนทาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า คือ​ผู้​ที่​นำ​เจ้า​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ จาก​บ้าน​เรือน​แห่ง​ความ​เป็น​ทาส
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Xuất Ai Cập 10:7 - Quần thần Pha-ra-ôn tâu: “Đến bao giờ dân này mới không còn là mối đe dọa cho dân ta? Vua không thấy đất nước Ai Cập đã trở nên điêu tàn hay sao? Xin vua, cứ cho họ đi phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ cho khuất mắt.”
  • Xuất Ai Cập 10:8 - Sau đó, Môi-se và A-rôn được mời đến. Pha-ra-ôn nói: “Đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đi! Nhưng phải nói cho ta biết thành phần nào trong dân sẽ ra đi.”
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 10:10 - Nghe thấy thế, Pha-ra-ôn liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, ta không thể nào để cho các ngươi đem theo tất cả con cái như thế được. Ta hiểu rõ âm mưu trong trí các ngươi rồi.
  • Xuất Ai Cập 10:11 - Không! Chỉ đàn ông được đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi. Đó là điều các ngươi đã xin.” Vậy, họ đuổi Môi-se và A-rôn ra.
  • Xuất Ai Cập 10:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy dang tay con ra trên đất Ai Cập, đem châu chấu đến. Châu chấu sẽ cắn phá những gì mưa đá còn để lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Lê-vi Ký 26:1 - “Không được làm thần tượng, cũng không được thờ tượng chạm, trụ thờ hay tượng đá. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 19:36 - Phải sử dụng các dụng cụ đo lường chân thật và chính xác. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
圣经
资源
计划
奉献