逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ban cho dân chúng mọi lời này:
- 新标点和合本 - 神吩咐这一切的话说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝吩咐这一切的话,说:
- 和合本2010(神版-简体) - 神吩咐这一切的话,说:
- 当代译本 - 以下是上帝的训示:
- 圣经新译本 - 神吩咐以下这一切话,说:
- 中文标准译本 - 神吩咐了以下这一切话,说:
- 现代标点和合本 - 神吩咐这一切的话说:
- 和合本(拼音版) - 上帝吩咐这一切的话,说:
- New International Version - And God spoke all these words:
- New International Reader's Version - Here are all the words God spoke. He said,
- English Standard Version - And God spoke all these words, saying,
- New Living Translation - Then God gave the people all these instructions :
- The Message - God spoke all these words: I am God, your God, who brought you out of the land of Egypt, out of a life of slavery.
- Christian Standard Bible - Then God spoke all these words:
- New American Standard Bible - Then God spoke all these words, saying,
- New King James Version - And God spoke all these words, saying:
- Amplified Bible - Then God spoke all these words:
- American Standard Version - And God spake all these words, saying,
- King James Version - And God spake all these words, saying,
- New English Translation - God spoke all these words:
- World English Bible - God spoke all these words, saying,
- 新標點和合本 - 神吩咐這一切的話說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝吩咐這一切的話,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 神吩咐這一切的話,說:
- 當代譯本 - 以下是上帝的訓示:
- 聖經新譯本 - 神吩咐以下這一切話,說:
- 呂振中譯本 - 上帝吩咐這一切話、說:
- 中文標準譯本 - 神吩咐了以下這一切話,說:
- 現代標點和合本 - 神吩咐這一切的話說:
- 文理和合譯本 - 上帝垂諭曰、
- 文理委辦譯本 - 上帝垂誡曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主諭此諸誡 誡原文作言 曰、
- Nueva Versión Internacional - Dios habló, y dio a conocer todos estos mandamientos:
- 현대인의 성경 - 그 후 하나님이 이렇게 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Бог сказал такие слова:
- Восточный перевод - Всевышний сказал такие слова:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сказал такие слова:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сказал такие слова:
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Dieu prononça toutes ces paroles :
- リビングバイブル - それから、神は次のようなことば(十戒)を告げました。
- Nova Versão Internacional - E Deus falou todas estas palavras:
- Hoffnung für alle - Dann redete Gott. Er sprach:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าตรัสถ้อยคำเหล่านี้ว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้ากล่าวตามคำพูดดังนี้ว่า
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.