逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
- 新标点和合本 - 你若这样行, 神也这样吩咐你,你就能受得住,这百姓也都平平安安归回他们的住处。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你若这样做,上帝也这样吩咐你,你就能承受得住,众百姓也可以和睦地回到自己的地方。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你若这样做, 神也这样吩咐你,你就能承受得住,众百姓也可以和睦地回到自己的地方。”
- 当代译本 - 如果你这样做,并且上帝也这样吩咐你,你就能承受得住,百姓也可以平安地回家。”
- 圣经新译本 - 你若是这样行, 神也这样吩咐你,你就能站立得住,所有的人民也都能平平安安地归回自己的地方。”
- 中文标准译本 - 如果你这样做,神也这样吩咐你,你就能站立得住,全体民众也能平安地回到自己的地方。”
- 现代标点和合本 - 你若这样行,神也这样吩咐你,你就能受得住,这百姓也都平平安安归回他们的住处。”
- 和合本(拼音版) - 你若这样行,上帝也这样吩咐你,你就能受得住,这百姓也都平平安安归回他们的住处。”
- New International Version - If you do this and God so commands, you will be able to stand the strain, and all these people will go home satisfied.”
- New International Reader's Version - If this is what God wants and if you do it, then you will be able to carry the load. And all these people will go home satisfied.”
- English Standard Version - If you do this, God will direct you, you will be able to endure, and all this people also will go to their place in peace.”
- New Living Translation - If you follow this advice, and if God commands you to do so, then you will be able to endure the pressures, and all these people will go home in peace.”
- Christian Standard Bible - If you do this, and God so directs you, you will be able to endure, and also all these people will be able to go home satisfied.”
- New American Standard Bible - If you do this thing and God so commands you, then you will be able to endure, and all these people also will go to their places in peace.”
- New King James Version - If you do this thing, and God so commands you, then you will be able to endure, and all this people will also go to their place in peace.”
- Amplified Bible - If you will do this thing and God so commands you, then you will be able to endure [the responsibility], and all these people will also go [back] to their tents in peace.”
- American Standard Version - If thou shalt do this thing, and God command thee so, then thou shalt be able to endure, and all this people also shall go to their place in peace.
- King James Version - If thou shalt do this thing, and God command thee so, then thou shalt be able to endure, and all this people shall also go to their place in peace.
- New English Translation - If you do this thing, and God so commands you, then you will be able to endure, and all these people will be able to go home satisfied.”
- World English Bible - If you will do this thing, and God commands you so, then you will be able to endure, and all these people also will go to their place in peace.”
- 新標點和合本 - 你若這樣行,神也這樣吩咐你,你就能受得住,這百姓也都平平安安歸回他們的住處。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若這樣做,上帝也這樣吩咐你,你就能承受得住,眾百姓也可以和睦地回到自己的地方。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你若這樣做, 神也這樣吩咐你,你就能承受得住,眾百姓也可以和睦地回到自己的地方。」
- 當代譯本 - 如果你這樣做,並且上帝也這樣吩咐你,你就能承受得住,百姓也可以平安地回家。」
- 聖經新譯本 - 你若是這樣行, 神也這樣吩咐你,你就能站立得住,所有的人民也都能平平安安地歸回自己的地方。”
- 呂振中譯本 - 你若這樣行,上帝也這樣吩咐你,你就能站得住,這眾民也就能夠安安然然 回 到他們的地方去。』
- 中文標準譯本 - 如果你這樣做,神也這樣吩咐你,你就能站立得住,全體民眾也能平安地回到自己的地方。」
- 現代標點和合本 - 你若這樣行,神也這樣吩咐你,你就能受得住,這百姓也都平平安安歸回他們的住處。」
- 文理和合譯本 - 爾若行是、上帝亦以命爾、則爾可久、民亦安歸其所、
- 文理委辦譯本 - 若爾蒙上帝命、以行是事、則爾可常存、民亦安歸故土。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若行是事、天主亦如是命爾、則爾可勝任、斯民亦可安然得所、
- Nueva Versión Internacional - Si pones esto en práctica y Dios así te lo ordena, podrás aguantar; el pueblo, por su parte, se irá a casa satisfecho.
- 현대인의 성경 - 만일 자네가 이렇게 하고 또 하나님도 이것을 승낙하신다면 자네는 이 일을 감당할 수 있을 것이며 백성들도 만족스러운 표정으로 돌아갈 걸세.”
- Новый Русский Перевод - Если ты так сделаешь и Бог повелит это тебе, то и ты сможешь выстоять, и люди разойдутся по домам довольными.
- Восточный перевод - Если ты так сделаешь, и Всевышний повелит это тебе, то и ты сможешь выстоять, и люди разойдутся по домам довольными.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты так сделаешь, и Аллах повелит это тебе, то и ты сможешь выстоять, и люди разойдутся по домам довольными.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты так сделаешь, и Всевышний повелит это тебе, то и ты сможешь выстоять, и люди разойдутся по домам довольными.
- La Bible du Semeur 2015 - Si tu agis comme je te le conseille et que Dieu te dirige, tu pourras tenir bon et tous ces gens arriveront chez eux dans de bonnes conditions.
- リビングバイブル - どうだね、私の言うとおりにしてみないか。主も、きっと賛成してくださると思うが。そうすれば、どんな大変な仕事もやり抜けるだろうし、野営地の中も平穏になるだろう。」
- Nova Versão Internacional - Se você assim fizer, e, se assim Deus ordenar, você será capaz de suportar as dificuldades, e todo este povo voltará para casa satisfeito”.
- Hoffnung für alle - Wenn mein Rat Gottes Willen entspricht und du dich daran hältst, wirst du deine Aufgabe bewältigen; die Leute können in Frieden nach Hause gehen, weil ihre Streitfälle geschlichtet sind.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าทำเช่นนี้ และพระเจ้าก็ทรงบัญชาให้ทำเช่นนี้ด้วย เจ้าก็จะสามารถทนความกดดันได้ และประชากรทั้งปวงก็จะกลับบ้านไปด้วยความพอใจ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าท่านทำตามนี้ และพระเจ้าสั่งให้ท่านทำ ท่านก็จะรับไหว และประชาชนเองก็จะบรรลุเป้าหมายของเขาอย่างราบรื่นเช่นกัน”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:25 - Sau khi Ra-chên sinh Giô-sép, Gia-cốp yêu cầu La-ban: “Xin cậu cho cháu về quê.
- Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
- 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
- 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
- Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
- Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
- Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
- Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
- Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
- Sáng Thế Ký 21:11 - Việc này làm Áp-ra-ham buồn phiền, vì Ích-ma-ên cũng là con trai của ông.
- Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
- 2 Sa-mu-ên 18:3 - Nhưng các quan quân liền can gián: “Không, vua không nên đi. Nếu chẳng may chúng tôi thua chạy, hay có chết đến phân nửa cũng không quan trọng. Còn vua, vua quý bằng vạn lần chúng tôi. Nên xin vua cứ ở trong thành lo việc cứu viện thì hơn.”
- 1 Sa-mu-ên 8:22 - Ngài phán: “Hãy thực hiện điều họ xin và lập cho họ một vua.” Vậy, Sa-mu-ên đồng ý và cho mọi người trở về nhà.
- Xuất Ai Cập 18:18 - Công việc nặng nề quá, một mình con làm sao nổi? Con sẽ kiệt quệ và dân cũng mỏi mòn.
- 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.