Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi con sẽ cho họ biết ý Đức Chúa Trời, và dạy dỗ họ dựa trên các nguyên tắc, luật lệ của Đức Chúa Trời, để họ theo đúng đường lối Ngài.
  • 新标点和合本 - 又要将律例和法度教训他们,指示他们当行的道,当做的事;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要用律例和法度警戒他们,指示他们当行的道,当做的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要用律例和法度警戒他们,指示他们当行的道,当做的事。
  • 当代译本 - 又要教导他们律例和法度,指示他们当行的道、当做的事。
  • 圣经新译本 - 又要把规例和律法教导他们,使他们知道他们当走的路,应作的事。
  • 中文标准译本 - 你要用律例和训诲警诫他们,使他们明白他们当走的路和当做的事;
  • 现代标点和合本 - 又要将律例和法度教训他们,指示他们当行的道、当做的事。
  • 和合本(拼音版) - 又要将律例和法度教训他们,指示他们当行的道、当作的事;
  • New International Version - Teach them his decrees and instructions, and show them the way they are to live and how they are to behave.
  • New International Reader's Version - Teach them his rules and instructions. Show them how to live and what to do.
  • English Standard Version - and you shall warn them about the statutes and the laws, and make them know the way in which they must walk and what they must do.
  • New Living Translation - Teach them God’s decrees, and give them his instructions. Show them how to conduct their lives.
  • Christian Standard Bible - Instruct them about the statutes and laws, and teach them the way to live and what they must do.
  • New American Standard Bible - then admonish them about the statutes and the laws, and make known to them the way in which they are to walk and the work they are to do.
  • New King James Version - And you shall teach them the statutes and the laws, and show them the way in which they must walk and the work they must do.
  • Amplified Bible - You shall teach them the decrees and laws. You shall show them the way they are to live and the work they are to do.
  • American Standard Version - and thou shalt teach them the statutes and the laws, and shalt show them the way wherein they must walk, and the work that they must do.
  • King James Version - And thou shalt teach them ordinances and laws, and shalt shew them the way wherein they must walk, and the work that they must do.
  • New English Translation - warn them of the statutes and the laws, and make known to them the way in which they must walk and the work they must do.
  • World English Bible - You shall teach them the statutes and the laws, and shall show them the way in which they must walk, and the work that they must do.
  • 新標點和合本 - 又要將律例和法度教訓他們,指示他們當行的道,當做的事;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要用律例和法度警戒他們,指示他們當行的道,當做的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要用律例和法度警戒他們,指示他們當行的道,當做的事。
  • 當代譯本 - 又要教導他們律例和法度,指示他們當行的道、當做的事。
  • 聖經新譯本 - 又要把規例和律法教導他們,使他們知道他們當走的路,應作的事。
  • 呂振中譯本 - 將律例和法度開導他們,讓他們知道所應當走的路、應當作的事。
  • 中文標準譯本 - 你要用律例和訓誨警誡他們,使他們明白他們當走的路和當做的事;
  • 現代標點和合本 - 又要將律例和法度教訓他們,指示他們當行的道、當做的事。
  • 文理和合譯本 - 教以典章法度、示以必由之道、當為之事、
  • 文理委辦譯本 - 而教以律法禮儀、示以必為之事、必由之道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 教之以律例法度、示之以當由之道、當行之事、
  • Nueva Versión Internacional - A ellos los debes instruir en las leyes y en las enseñanzas de Dios, y darles a conocer la conducta que deben llevar y las obligaciones que deben cumplir.
  • 현대인의 성경 - 백성에게 하나님의 법과 명령을 가르치며 그들이 어떻게 살아야 하고 무엇을 해야 할 것인가를 보여 주게.
  • Новый Русский Перевод - Учи их установлениям и законам, показывай им путь, по которому идти, и дела, которые им делать.
  • Восточный перевод - Учи их установлениям и законам, указывай им путь, по которому идти, и дела, которые им делать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Учи их установлениям и законам, указывай им путь, по которому идти, и дела, которые им делать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Учи их установлениям и законам, указывай им путь, по которому идти, и дела, которые им делать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu dois aussi leur communiquer ses ordonnances et ses lois, leur enseigner la voie à suivre et la conduite à tenir.
  • Nova Versão Internacional - Oriente-os quanto aos decretos e leis, mostrando-lhes como devem viver e o que devem fazer.
  • Hoffnung für alle - Schärf ihnen Gottes Gebote und Weisungen ein, sag ihnen, wie sie ihr Leben führen und was sie tun sollen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงสอนกฎหมายและบทบัญญัติของพระเจ้าแก่พวกเขา และแสดงแนวทางการดำเนินชีวิตและหน้าที่ที่พวกเขาพึงปฏิบัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​สอน​พวก​เขา​ให้​รู้​กฎ​เกณฑ์​และ​กฎ​บัญญัติ และ​สอน​เขา​ให้​รู้จัก​วิถี​ชีวิต​และ​การ​ปฏิบัติ​ตน
交叉引用
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:11 - Vậy, anh em phải thận trọng, tuân hành mọi điều răn, luật lệ tôi truyền lại cho anh em hôm nay.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 18:16 - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:18 - Đồng thời tôi cũng có truyền cho anh em mọi luật lệ, chỉ thị khác cần phải tuân giữ.”
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi con sẽ cho họ biết ý Đức Chúa Trời, và dạy dỗ họ dựa trên các nguyên tắc, luật lệ của Đức Chúa Trời, để họ theo đúng đường lối Ngài.
  • 新标点和合本 - 又要将律例和法度教训他们,指示他们当行的道,当做的事;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要用律例和法度警戒他们,指示他们当行的道,当做的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要用律例和法度警戒他们,指示他们当行的道,当做的事。
  • 当代译本 - 又要教导他们律例和法度,指示他们当行的道、当做的事。
  • 圣经新译本 - 又要把规例和律法教导他们,使他们知道他们当走的路,应作的事。
  • 中文标准译本 - 你要用律例和训诲警诫他们,使他们明白他们当走的路和当做的事;
  • 现代标点和合本 - 又要将律例和法度教训他们,指示他们当行的道、当做的事。
  • 和合本(拼音版) - 又要将律例和法度教训他们,指示他们当行的道、当作的事;
  • New International Version - Teach them his decrees and instructions, and show them the way they are to live and how they are to behave.
  • New International Reader's Version - Teach them his rules and instructions. Show them how to live and what to do.
  • English Standard Version - and you shall warn them about the statutes and the laws, and make them know the way in which they must walk and what they must do.
  • New Living Translation - Teach them God’s decrees, and give them his instructions. Show them how to conduct their lives.
  • Christian Standard Bible - Instruct them about the statutes and laws, and teach them the way to live and what they must do.
  • New American Standard Bible - then admonish them about the statutes and the laws, and make known to them the way in which they are to walk and the work they are to do.
  • New King James Version - And you shall teach them the statutes and the laws, and show them the way in which they must walk and the work they must do.
  • Amplified Bible - You shall teach them the decrees and laws. You shall show them the way they are to live and the work they are to do.
  • American Standard Version - and thou shalt teach them the statutes and the laws, and shalt show them the way wherein they must walk, and the work that they must do.
  • King James Version - And thou shalt teach them ordinances and laws, and shalt shew them the way wherein they must walk, and the work that they must do.
  • New English Translation - warn them of the statutes and the laws, and make known to them the way in which they must walk and the work they must do.
  • World English Bible - You shall teach them the statutes and the laws, and shall show them the way in which they must walk, and the work that they must do.
  • 新標點和合本 - 又要將律例和法度教訓他們,指示他們當行的道,當做的事;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要用律例和法度警戒他們,指示他們當行的道,當做的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要用律例和法度警戒他們,指示他們當行的道,當做的事。
  • 當代譯本 - 又要教導他們律例和法度,指示他們當行的道、當做的事。
  • 聖經新譯本 - 又要把規例和律法教導他們,使他們知道他們當走的路,應作的事。
  • 呂振中譯本 - 將律例和法度開導他們,讓他們知道所應當走的路、應當作的事。
  • 中文標準譯本 - 你要用律例和訓誨警誡他們,使他們明白他們當走的路和當做的事;
  • 現代標點和合本 - 又要將律例和法度教訓他們,指示他們當行的道、當做的事。
  • 文理和合譯本 - 教以典章法度、示以必由之道、當為之事、
  • 文理委辦譯本 - 而教以律法禮儀、示以必為之事、必由之道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 教之以律例法度、示之以當由之道、當行之事、
  • Nueva Versión Internacional - A ellos los debes instruir en las leyes y en las enseñanzas de Dios, y darles a conocer la conducta que deben llevar y las obligaciones que deben cumplir.
  • 현대인의 성경 - 백성에게 하나님의 법과 명령을 가르치며 그들이 어떻게 살아야 하고 무엇을 해야 할 것인가를 보여 주게.
  • Новый Русский Перевод - Учи их установлениям и законам, показывай им путь, по которому идти, и дела, которые им делать.
  • Восточный перевод - Учи их установлениям и законам, указывай им путь, по которому идти, и дела, которые им делать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Учи их установлениям и законам, указывай им путь, по которому идти, и дела, которые им делать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Учи их установлениям и законам, указывай им путь, по которому идти, и дела, которые им делать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu dois aussi leur communiquer ses ordonnances et ses lois, leur enseigner la voie à suivre et la conduite à tenir.
  • Nova Versão Internacional - Oriente-os quanto aos decretos e leis, mostrando-lhes como devem viver e o que devem fazer.
  • Hoffnung für alle - Schärf ihnen Gottes Gebote und Weisungen ein, sag ihnen, wie sie ihr Leben führen und was sie tun sollen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงสอนกฎหมายและบทบัญญัติของพระเจ้าแก่พวกเขา และแสดงแนวทางการดำเนินชีวิตและหน้าที่ที่พวกเขาพึงปฏิบัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​สอน​พวก​เขา​ให้​รู้​กฎ​เกณฑ์​และ​กฎ​บัญญัติ และ​สอน​เขา​ให้​รู้จัก​วิถี​ชีวิต​และ​การ​ปฏิบัติ​ตน
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:11 - Vậy, anh em phải thận trọng, tuân hành mọi điều răn, luật lệ tôi truyền lại cho anh em hôm nay.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 18:16 - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:18 - Đồng thời tôi cũng có truyền cho anh em mọi luật lệ, chỉ thị khác cần phải tuân giữ.”
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
圣经
资源
计划
奉献