逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
- 新标点和合本 - 他们有事的时候就到我这里来,我便在两造之间施行审判;我又叫他们知道 神的律例和法度。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们有事的时候,就到我这里来,我就在双方之间作判决;我又叫他们知道上帝的律例和法度。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们有事的时候,就到我这里来,我就在双方之间作判决;我又叫他们知道 神的律例和法度。”
- 当代译本 - 他们有纠纷就来我这里,我为双方定夺是非,教他们认识上帝的律例和法度。”
- 圣经新译本 - 他们有事件的时候,就到我这里来,我就在双方之间施行审判,使他们认识 神的条例和律法。”
- 中文标准译本 - 他们之间发生了什么事,就会到我这里来,我就在双方之间施行审断,使他们明白神的律例和训诲。”
- 现代标点和合本 - 他们有事的时候就到我这里来,我便在两造之间施行审判,我又叫他们知道神的律例和法度。”
- 和合本(拼音版) - 他们有事的时候就到我这里来,我便在两造之间施行审判,我又叫他们知道上帝的律例和法度。”
- New International Version - Whenever they have a dispute, it is brought to me, and I decide between the parties and inform them of God’s decrees and instructions.”
- New International Reader's Version - Anytime they don’t agree with one another, they come to me. I decide between them. I tell them about God’s rules and instructions.”
- English Standard Version - when they have a dispute, they come to me and I decide between one person and another, and I make them know the statutes of God and his laws.”
- New Living Translation - When a dispute arises, they come to me, and I am the one who settles the case between the quarreling parties. I inform the people of God’s decrees and give them his instructions.”
- Christian Standard Bible - Whenever they have a dispute, it comes to me, and I make a decision between one man and another. I teach them God’s statutes and laws.”
- New American Standard Bible - When they have a dispute, it comes to me, and I judge between someone and his neighbor and make known the statutes of God and His laws.”
- New King James Version - When they have a difficulty, they come to me, and I judge between one and another; and I make known the statutes of God and His laws.”
- Amplified Bible - When they have a dispute they come to me, and I judge between a man and his neighbor and I make known the statutes of God and His laws.”
- American Standard Version - when they have a matter, they come unto me; and I judge between a man and his neighbor, and I make them know the statutes of God, and his laws.
- King James Version - When they have a matter, they come unto me; and I judge between one and another, and I do make them know the statutes of God, and his laws.
- New English Translation - When they have a dispute, it comes to me and I decide between a man and his neighbor, and I make known the decrees of God and his laws.”
- World English Bible - When they have a matter, they come to me, and I judge between a man and his neighbor, and I make them know the statutes of God, and his laws.”
- 新標點和合本 - 他們有事的時候就到我這裏來,我便在兩造之間施行審判;我又叫他們知道神的律例和法度。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們有事的時候,就到我這裏來,我就在雙方之間作判決;我又叫他們知道上帝的律例和法度。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們有事的時候,就到我這裏來,我就在雙方之間作判決;我又叫他們知道 神的律例和法度。」
- 當代譯本 - 他們有糾紛就來我這裡,我為雙方定奪是非,教他們認識上帝的律例和法度。」
- 聖經新譯本 - 他們有事件的時候,就到我這裡來,我就在雙方之間施行審判,使他們認識 神的條例和律法。”
- 呂振中譯本 - 他們有案件的時候,就來找我,我便在他們兩造之間施行判斷,使他們知道上帝的律例和法度。』
- 中文標準譯本 - 他們之間發生了什麼事,就會到我這裡來,我就在雙方之間施行審斷,使他們明白神的律例和訓誨。」
- 現代標點和合本 - 他們有事的時候就到我這裡來,我便在兩造之間施行審判,我又叫他們知道神的律例和法度。」
- 文理和合譯本 - 人與其鄰有訟、則至我前、我折中於其間、且以上帝典章法度教之、
- 文理委辦譯本 - 人與鄰里有訟、則至我前、我折中於其間、以上帝律法禮儀告之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼等若有事則至我前、我即審鞫兩造、以天主之律例法度告之、
- Nueva Versión Internacional - Cuando tienen algún problema, me lo traen a mí para que yo dicte sentencia entre las dos partes. Además, les doy a conocer las leyes y las enseñanzas de Dios.
- 현대인의 성경 - 그들이 문제를 가지고 오면 내가 옳고 그른 것을 가려 주고 하나님의 명령과 법을 그들에게 가르쳐 주고 있습니다.”
- Новый Русский Перевод - Когда у них случается спор, они приходят с ним ко мне. Я решаю между истцом и ответчиком и объявляю им Божьи установления и законы.
- Восточный перевод - Когда у них случается спор, они приходят с ним ко мне. Я решаю между истцом и ответчиком и объявляю им установления и законы Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда у них случается спор, они приходят с ним ко мне. Я решаю между истцом и ответчиком и объявляю им установления и законы Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда у них случается спор, они приходят с ним ко мне. Я решаю между истцом и ответчиком и объявляю им установления и законы Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils ont un différend, ils viennent à moi, et je sers d’arbitre entre les parties ; je leur fais connaître les ordonnances et les lois de Dieu.
- Nova Versão Internacional - Toda vez que alguém tem uma questão, esta me é trazida, e eu decido entre as partes, e ensino-lhes os decretos e leis de Deus”.
- Hoffnung für alle - Wenn sie einen Rechtsstreit haben, fragen sie mich um Rat, und ich muss zwischen ihnen schlichten. Ich teile ihnen Gottes Weisungen und Entscheidungen mit.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขามีข้อโต้แย้งไม่ลงรอยกัน จะนำเรื่องมาให้ข้าพเจ้าชี้ขาดว่าใครผิดใครถูก และแจ้งกฎหมายและบทบัญญัติของพระเจ้าแก่พวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาพวกเขามีข้อโต้แย้ง เขาก็มาหาข้าพเจ้าเพื่อให้ตัดสินใจแทนเขากับเพื่อนบ้าน แล้วข้าพเจ้าบอกให้เขารู้กฎเกณฑ์และกฎบัญญัติของพระเจ้า”
交叉引用
- Dân Số Ký 36:6 - Đây là lệnh của Chúa Hằng Hữu về vụ các con gái Xê-lô-phát: Họ được lấy ai làm chồng tùy ý, miễn là người chồng thuộc trong cùng một đại tộc.
- Dân Số Ký 36:7 - Như vậy đất đai sẽ không chuyền từ đại tộc này sang đại tộc khác, nhưng mỗi người sẽ giữ đất cho đại tộc mình.
- Dân Số Ký 36:8 - Mỗi người con gái nhận được đất đai làm tài sản, dù thuộc đại tộc nào, nếu lấy chồng, thì chồng phải là người trong cùng đại tộc, như vậy đất đai của đại tộc nào được giữ trong đại tộc ấy, chứ không chuyển sang đại tộc khác.
- Dân Số Ký 36:9 - Không một sản nghiệp nào được chuyển từ đại tộc này qua đại tộc khác, vì mỗi đại tộc Ít-ra-ên phải giữ đất đai mình đã thừa hưởng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:14 - Nhưng Phao-lô chưa kịp trả lời, thì Ga-li-ôn đã bảo những người tố cáo: “Này các anh Do Thái! Nếu đây là một trường hợp liên quan đến việc sai trái hay một tội hình nghiêm trọng thì tôi mới chịu khó nghe các anh kiện tụng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:15 - Nhưng đây chỉ là vấn đề ngôn từ, danh hiệu, giáo luật của các anh; chính các anh phải tự giải quyết lấy! Tôi không xét xử các vụ đó!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
- Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
- Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
- Xuất Ai Cập 2:13 - Ngày hôm sau, ông lại ra thăm. Lần này Môi-se thấy hai người Hê-bơ-rơ đánh nhau. Ông nói với người có lỗi: “Đã là anh em, sao còn đánh nhau?”
- Dân Số Ký 27:6 - Chúa Hằng Hữu phán dạy ông:
- Dân Số Ký 27:7 - “Các con gái Xê-lô-phát nói đúng. Hãy cho họ một phần đất cùng với chú bác họ, là phần đáng lẽ cha họ được hưởng.
- Dân Số Ký 27:8 - Nhân việc này, con cũng công bố cho dân chúng biết luật này. Nếu ai chết không có con trai, con gái sẽ lãnh phần tài sản.
- Dân Số Ký 27:9 - Nếu người ấy cũng không có con gái, tài sản sẽ thuộc về anh em ruột.
- Dân Số Ký 27:10 - Nếu không có anh em ruột, tài sản về tay chú bác.
- Dân Số Ký 27:11 - Nếu không có chú bác, tài sản thuộc về người trong gia tộc gần nhất còn lại. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.”
- Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:10 - Anh em phải tuân hành bản án tại nơi mà Chúa Hằng Hữu chọn lựa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:11 - tuyệt đối vâng theo mọi chỉ thị đã nhận, không được thay đổi gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
- 1 Cô-rinh-tô 6:1 - Khi anh chị em tín hữu có việc tranh chấp với nhau, sao không để Hội Thánh phân xử, lại đưa nhau ra tòa cho người chưa tin Chúa xét xử?
- 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
- Xuất Ai Cập 24:14 - Ông nói với các trưởng lão: “Các ông ở đây đợi chúng tôi trở lại. Nếu có điều gì, xin cứ hỏi hai ông A-rôn và Hu-rơ đây.”