Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, người A-ma-léc kéo quân đến Rê-phi-đim khiêu chiến với Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 那时,亚玛力人来在利非订,和以色列人争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,亚玛力来到利非订,和以色列争战。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,亚玛力来到利非订,和以色列争战。
  • 当代译本 - 后来,亚玛力人到利非订攻打以色列人。
  • 圣经新译本 - 那时亚玛力人来了,在利非订和以色列人争战。
  • 中文标准译本 - 后来,亚玛力人来了,在利菲迪姆与以色列人争战。
  • 现代标点和合本 - 那时,亚玛力人来在利非订,和以色列人争战。
  • 和合本(拼音版) - 那时,亚玛力人来在利非订,和以色列人争战。
  • New International Version - The Amalekites came and attacked the Israelites at Rephidim.
  • New International Reader's Version - The Amalekites came and attacked the Israelites at Rephidim.
  • English Standard Version - Then Amalek came and fought with Israel at Rephidim.
  • New Living Translation - While the people of Israel were still at Rephidim, the warriors of Amalek attacked them.
  • The Message - Amalek came and fought Israel at Rephidim. Moses ordered Joshua: “Select some men for us and go out and fight Amalek. Tomorrow I will take my stand on top of the hill holding God’s staff.”
  • Christian Standard Bible - At Rephidim, Amalek came and fought against Israel.
  • New American Standard Bible - Then Amalek came and fought against Israel at Rephidim.
  • New King James Version - Now Amalek came and fought with Israel in Rephidim.
  • Amplified Bible - Then Amalek [and his people] came and fought with Israel at Rephidim.
  • American Standard Version - Then came Amalek, and fought with Israel in Rephidim.
  • King James Version - Then came Amalek, and fought with Israel in Rephidim.
  • New English Translation - Amalek came and attacked Israel in Rephidim.
  • World English Bible - Then Amalek came and fought with Israel in Rephidim.
  • 新標點和合本 - 那時,亞瑪力人來在利非訂,和以色列人爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,亞瑪力來到利非訂,和以色列爭戰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,亞瑪力來到利非訂,和以色列爭戰。
  • 當代譯本 - 後來,亞瑪力人到利非訂攻打以色列人。
  • 聖經新譯本 - 那時亞瑪力人來了,在利非訂和以色列人爭戰。
  • 呂振中譯本 - 那時 亞瑪力 人來在 利非訂 、同 以色列 人 交戰。
  • 中文標準譯本 - 後來,亞瑪力人來了,在利菲迪姆與以色列人爭戰。
  • 現代標點和合本 - 那時,亞瑪力人來在利非訂,和以色列人爭戰。
  • 文理和合譯本 - 時、亞瑪力族至、與以色列人戰於利非訂、
  • 文理委辦譯本 - 亞馬力人與以色列族戰、於哩非停。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、 亞瑪力 人至、與 以色列 人戰於 利非訂 、
  • Nueva Versión Internacional - Los amalecitas vinieron a Refidín y atacaron a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 이때 아말렉 사람들이 와서 르비딤에 있는 이스라엘 백성을 공격하였다.
  • Новый Русский Перевод - Амаликитяне пришли и напали на израильтян в Рефидиме.
  • Восточный перевод - Амаликитяне пришли и напали на исраильтян в Рефидиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амаликитяне пришли и напали на исраильтян в Рефидиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амаликитяне пришли и напали на исроильтян в Рефидиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Amalécites vinrent attaquer Israël à Rephidim.
  • リビングバイブル - さて、アマレクの戦士たちがイスラエル人に戦いを挑もうと、レフィディムへやって来ました。
  • Nova Versão Internacional - Sucedeu que os amalequitas vieram atacar os israelitas em Refidim.
  • Hoffnung für alle - Als die Israeliten bei Refidim lagerten, rückten die Amalekiter an, um Israel anzugreifen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอามาเลขมาโจมตีชาวอิสราเอลที่เรฟีดิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อามาเลข​มา​โจมตี​ชาว​อิสราเอล​ที่​เรฟีดิม
交叉引用
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Sáng Thế Ký 36:16 - đại tộc Cô-ra, đại tộc Ga-tam, và đại tộc A-ma-léc.
  • Dân Số Ký 24:20 - Sau đó, Ba-la-am nhìn về phía người A-ma-léc, nói những lời sau đây: “A-ma-léc đứng đầu trong các quốc gia, nhưng rốt cuộc phải chịu tàn phá.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17 - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:18 - Lúc ấy họ đánh cắt ngang đoàn người của anh em đang đi trên đường, tấn công những người mỏi mòn, mệt lả đi phía sau. Họ chẳng kiêng nể Đức Chúa Trời gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
  • 1 Sa-mu-ên 30:1 - Ba ngày sau, Đa-vít và thuộc hạ về đến Xiếc-lác, thấy thành cháy sạch. Người A-ma-léc đã đến đánh phá Nê-ghép, kể cả Xiếc-lác,
  • Sáng Thế Ký 36:12 - Thim-na, vợ lẽ của Ê-li-pha sinh A-ma-léc. Đó là các cháu của A-đa, vợ Ê-sau.
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, người A-ma-léc kéo quân đến Rê-phi-đim khiêu chiến với Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 那时,亚玛力人来在利非订,和以色列人争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,亚玛力来到利非订,和以色列争战。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,亚玛力来到利非订,和以色列争战。
  • 当代译本 - 后来,亚玛力人到利非订攻打以色列人。
  • 圣经新译本 - 那时亚玛力人来了,在利非订和以色列人争战。
  • 中文标准译本 - 后来,亚玛力人来了,在利菲迪姆与以色列人争战。
  • 现代标点和合本 - 那时,亚玛力人来在利非订,和以色列人争战。
  • 和合本(拼音版) - 那时,亚玛力人来在利非订,和以色列人争战。
  • New International Version - The Amalekites came and attacked the Israelites at Rephidim.
  • New International Reader's Version - The Amalekites came and attacked the Israelites at Rephidim.
  • English Standard Version - Then Amalek came and fought with Israel at Rephidim.
  • New Living Translation - While the people of Israel were still at Rephidim, the warriors of Amalek attacked them.
  • The Message - Amalek came and fought Israel at Rephidim. Moses ordered Joshua: “Select some men for us and go out and fight Amalek. Tomorrow I will take my stand on top of the hill holding God’s staff.”
  • Christian Standard Bible - At Rephidim, Amalek came and fought against Israel.
  • New American Standard Bible - Then Amalek came and fought against Israel at Rephidim.
  • New King James Version - Now Amalek came and fought with Israel in Rephidim.
  • Amplified Bible - Then Amalek [and his people] came and fought with Israel at Rephidim.
  • American Standard Version - Then came Amalek, and fought with Israel in Rephidim.
  • King James Version - Then came Amalek, and fought with Israel in Rephidim.
  • New English Translation - Amalek came and attacked Israel in Rephidim.
  • World English Bible - Then Amalek came and fought with Israel in Rephidim.
  • 新標點和合本 - 那時,亞瑪力人來在利非訂,和以色列人爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,亞瑪力來到利非訂,和以色列爭戰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,亞瑪力來到利非訂,和以色列爭戰。
  • 當代譯本 - 後來,亞瑪力人到利非訂攻打以色列人。
  • 聖經新譯本 - 那時亞瑪力人來了,在利非訂和以色列人爭戰。
  • 呂振中譯本 - 那時 亞瑪力 人來在 利非訂 、同 以色列 人 交戰。
  • 中文標準譯本 - 後來,亞瑪力人來了,在利菲迪姆與以色列人爭戰。
  • 現代標點和合本 - 那時,亞瑪力人來在利非訂,和以色列人爭戰。
  • 文理和合譯本 - 時、亞瑪力族至、與以色列人戰於利非訂、
  • 文理委辦譯本 - 亞馬力人與以色列族戰、於哩非停。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、 亞瑪力 人至、與 以色列 人戰於 利非訂 、
  • Nueva Versión Internacional - Los amalecitas vinieron a Refidín y atacaron a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 이때 아말렉 사람들이 와서 르비딤에 있는 이스라엘 백성을 공격하였다.
  • Новый Русский Перевод - Амаликитяне пришли и напали на израильтян в Рефидиме.
  • Восточный перевод - Амаликитяне пришли и напали на исраильтян в Рефидиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амаликитяне пришли и напали на исраильтян в Рефидиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амаликитяне пришли и напали на исроильтян в Рефидиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Amalécites vinrent attaquer Israël à Rephidim.
  • リビングバイブル - さて、アマレクの戦士たちがイスラエル人に戦いを挑もうと、レフィディムへやって来ました。
  • Nova Versão Internacional - Sucedeu que os amalequitas vieram atacar os israelitas em Refidim.
  • Hoffnung für alle - Als die Israeliten bei Refidim lagerten, rückten die Amalekiter an, um Israel anzugreifen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอามาเลขมาโจมตีชาวอิสราเอลที่เรฟีดิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อามาเลข​มา​โจมตี​ชาว​อิสราเอล​ที่​เรฟีดิม
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Sáng Thế Ký 36:16 - đại tộc Cô-ra, đại tộc Ga-tam, và đại tộc A-ma-léc.
  • Dân Số Ký 24:20 - Sau đó, Ba-la-am nhìn về phía người A-ma-léc, nói những lời sau đây: “A-ma-léc đứng đầu trong các quốc gia, nhưng rốt cuộc phải chịu tàn phá.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17 - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:18 - Lúc ấy họ đánh cắt ngang đoàn người của anh em đang đi trên đường, tấn công những người mỏi mòn, mệt lả đi phía sau. Họ chẳng kiêng nể Đức Chúa Trời gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
  • 1 Sa-mu-ên 30:1 - Ba ngày sau, Đa-vít và thuộc hạ về đến Xiếc-lác, thấy thành cháy sạch. Người A-ma-léc đã đến đánh phá Nê-ghép, kể cả Xiếc-lác,
  • Sáng Thế Ký 36:12 - Thim-na, vợ lẽ của Ê-li-pha sinh A-ma-léc. Đó là các cháu của A-đa, vợ Ê-sau.
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献