逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
- 新标点和合本 - 耶和华必为你们争战;你们只管静默,不要作声。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必为你们争战,你们要安静!”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必为你们争战,你们要安静!”
- 当代译本 - 耶和华必为你们争战,你们要保持安静。”
- 圣经新译本 - 耶和华必为你们争战,你们必须安静,不要作声。”
- 中文标准译本 - 耶和华必为你们争战,你们要沉默!”
- 现代标点和合本 - 耶和华必为你们争战,你们只管静默,不要作声。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华必为你们争战,你们只管静默,不要作声。”
- New International Version - The Lord will fight for you; you need only to be still.”
- New International Reader's Version - The Lord will fight for you. Just be still.”
- English Standard Version - The Lord will fight for you, and you have only to be silent.”
- New Living Translation - The Lord himself will fight for you. Just stay calm.”
- The Message - God will fight the battle for you. And you? You keep your mouths shut!” * * *
- Christian Standard Bible - The Lord will fight for you, and you must be quiet.”
- New American Standard Bible - The Lord will fight for you, while you keep silent.”
- New King James Version - The Lord will fight for you, and you shall hold your peace.”
- Amplified Bible - The Lord will fight for you while you [only need to] keep silent and remain calm.”
- American Standard Version - Jehovah will fight for you, and ye shall hold your peace.
- King James Version - The Lord shall fight for you, and ye shall hold your peace.
- New English Translation - The Lord will fight for you, and you can be still.”
- World English Bible - Yahweh will fight for you, and you shall be still.”
- 新標點和合本 - 耶和華必為你們爭戰;你們只管靜默,不要作聲。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必為你們爭戰,你們要安靜!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必為你們爭戰,你們要安靜!」
- 當代譯本 - 耶和華必為你們爭戰,你們要保持安靜。」
- 聖經新譯本 - 耶和華必為你們爭戰,你們必須安靜,不要作聲。”
- 呂振中譯本 - 永恆主必為你們爭戰;你們呢,不要作聲。』
- 中文標準譯本 - 耶和華必為你們爭戰,你們要沉默!」
- 現代標點和合本 - 耶和華必為你們爭戰,你們只管靜默,不要作聲。」
- 文理和合譯本 - 耶和華必代爾戰、爾惟默然、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華必代爾戰、爾惟默然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將代爾戰、爾惟安靜、
- Nueva Versión Internacional - Ustedes quédense quietos, que el Señor presentará batalla por ustedes.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분을 위해 싸우실 것입니다. 그러니 여러분은 가만히 계십시오.”
- Новый Русский Перевод - Будьте спокойны, Господь будет сражаться за вас.
- Восточный перевод - Будьте спокойны, Вечный будет сражаться за вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте спокойны, Вечный будет сражаться за вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте спокойны, Вечный будет сражаться за вас.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel combattra pour vous, et vous, tenez-vous tranquilles.
- リビングバイブル - 主が代わりに戦ってくださる。だから、みんなは指一本、動かす必要もない。」
- Nova Versão Internacional - O Senhor lutará por vocês; tão somente acalmem-se”.
- Hoffnung für alle - Der Herr selbst wird für euch kämpfen, wartet ihr nur ruhig ab!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงสู้รบแทนพวกท่านเอง ท่านเพียงแต่นิ่งไว้เถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจะเป็นผู้ต่อสู้ให้ท่าน เพียงแต่ท่านสงบนิ่งเอาไว้”
交叉引用
- Thẩm Phán 5:20 - Các ngôi sao từ trời tham chiến những ngôi sao theo đường mình tiến đánh Si-sê-ra.
- Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
- Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
- Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
- Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
- Giô-suê 10:14 - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
- Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
- Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
- Nê-hê-mi 4:20 - Vậy, mỗi khi nghe tiếng kèn, mọi người khắp nơi phải tập họp tại nơi tôi đứng. Đức Chúa Trời chúng ta sẽ chiến đấu cho chúng ta!”
- Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
- Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
- Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
- 2 Sử Ký 20:29 - Khi được nghe về cuộc chiến của chính Chúa Hằng Hữu với các dân thù nghịch Ít-ra-ên, dân các vương quốc lân bang đều kính sợ Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:30 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của anh em, luôn luôn đi trước anh em. Ngài sẽ chiến đấu cho anh em, như anh em đã thấy Ngài chiến đấu tại Ai Cập.
- Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:22 - Đừng sợ họ, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh, sẽ chiến đấu cho anh.’