Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
  • 新标点和合本 - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓应许给你那流奶与蜜之地,那时你要在这月间守这礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你祖宗起誓应许给你的那流奶与蜜之地,那时你要在这一个月守这礼仪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你祖宗起誓应许给你的那流奶与蜜之地,那时你要在这一个月守这礼仪。
  • 当代译本 - 将来耶和华带领你们进入迦南人、赫人、亚摩利人、希未人和耶布斯人居住的土地以后,你们每逢此月都要为祂守节期。那是耶和华向你们祖先起誓,应许赐给你们那奶蜜之乡。
  • 圣经新译本 - 日后耶和华领你进到迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的列祖起誓要赐给你的那流奶与蜜之地,那时你要在这月守这敬拜之礼。
  • 中文标准译本 - 日后,耶和华领你进入迦南人、赫提人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的先祖起誓要赐给你的那流奶与蜜之地,那时你也要在这个月守这服事之礼。
  • 现代标点和合本 - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓应许给你那流奶与蜜之地,那时你要在这月间守这礼。
  • 和合本(拼音版) - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓应许给你那流奶与蜜之地,那时你要在这月间守这礼。
  • New International Version - When the Lord brings you into the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Hivites and Jebusites—the land he swore to your ancestors to give you, a land flowing with milk and honey—you are to observe this ceremony in this month:
  • New International Reader's Version - The Lord will bring you into the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Hivites and Jebusites. He promised your people of long ago that he would give that land to you. It’s a land that has plenty of milk and honey. When you get there, celebrate this holy day in this month.
  • English Standard Version - And when the Lord brings you into the land of the Canaanites, the Hittites, the Amorites, the Hivites, and the Jebusites, which he swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, you shall keep this service in this month.
  • New Living Translation - You must celebrate this event in this month each year after the Lord brings you into the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Hivites, and Jebusites. (He swore to your ancestors that he would give you this land—a land flowing with milk and honey.)
  • Christian Standard Bible - When the Lord brings you into the land of the Canaanites, Hethites, Amorites, Hivites, and Jebusites, which he swore to your ancestors that he would give you, a land flowing with milk and honey, you must carry out this ceremony in this month.
  • New American Standard Bible - And it shall be when the Lord brings you to the land of the Canaanite, the Hittite, the Amorite, the Hivite, and the Jebusite, which He swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, that you shall perform this rite in this month.
  • New King James Version - And it shall be, when the Lord brings you into the land of the Canaanites and the Hittites and the Amorites and the Hivites and the Jebusites, which He swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, that you shall keep this service in this month.
  • Amplified Bible - And it shall be when the Lord brings you into the land of the Canaanite, the Hittite, the Amorite, the Hivite, and the Jebusite, which He swore to your fathers to give you, a land [of abundance] flowing with milk and honey, that you shall keep and observe this rite (service) in this month.
  • American Standard Version - And it shall be, when Jehovah shall bring thee into the land of the Canaanite, and the Hittite, and the Amorite, and the Hivite, and the Jebusite, which he sware unto thy fathers to give thee, a land flowing with milk and honey, that thou shalt keep this service in this month.
  • King James Version - And it shall be when the Lord shall bring thee into the land of the Canaanites, and the Hittites, and the Amorites, and the Hivites, and the Jebusites, which he sware unto thy fathers to give thee, a land flowing with milk and honey, that thou shalt keep this service in this month.
  • New English Translation - When the Lord brings you to the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Hivites, and Jebusites, which he swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, then you will keep this ceremony in this month.
  • World English Bible - It shall be, when Yahweh brings you into the land of the Canaanite, and the Hittite, and the Amorite, and the Hivite, and the Jebusite, which he swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, that you shall keep this service in this month.
  • 新標點和合本 - 將來耶和華領你進迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓應許給你那流奶與蜜之地,那時你要在這月間守這禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將來耶和華領你進迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你祖宗起誓應許給你的那流奶與蜜之地,那時你要在這一個月守這禮儀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將來耶和華領你進迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你祖宗起誓應許給你的那流奶與蜜之地,那時你要在這一個月守這禮儀。
  • 當代譯本 - 將來耶和華帶領你們進入迦南人、赫人、亞摩利人、希未人和耶布斯人居住的土地以後,你們每逢此月都要為祂守節期。那是耶和華向你們祖先起誓,應許賜給你們那奶蜜之鄉。
  • 聖經新譯本 - 日後耶和華領你進到迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的列祖起誓要賜給你的那流奶與蜜之地,那時你要在這月守這敬拜之禮。
  • 呂振中譯本 - 將來永恆主領你們進 迦南 人、 赫 人、 亞摩利 人、 希未 人、 耶布斯 人之地,就是他向你祖宗起誓應許給你之地,流奶與蜜之地,那時你要在這一個月奉行 以下 這事奉禮。
  • 中文標準譯本 - 日後,耶和華領你進入迦南人、赫提人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的先祖起誓要賜給你的那流奶與蜜之地,那時你也要在這個月守這服事之禮。
  • 現代標點和合本 - 將來耶和華領你進迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓應許給你那流奶與蜜之地,那時你要在這月間守這禮。
  • 文理和合譯本 - 迨耶和華導爾入迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之境、即其誓於爾祖、賜爾流乳與蜜之地、當於是月守此禮、
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華誓以產乳與蜜之地、賜爾祖、其地即迦南人、赫人、亞摩哩人、希未人、耶布士人所屬者、既導爾入斯土、當於是月守此禮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主誓爾列祖以流乳與蜜之地賜爾、即 迦南 族 赫 族 亞摩利 族 希未 族 耶布斯 族之地、主導爾入斯地時、當於是月守此禮、
  • Nueva Versión Internacional - y en este mismo mes deberán celebrar esta ceremonia, cuando ya el Señor los haya hecho entrar en la tierra que prometió dar a los antepasados de ustedes. Se trata de la tierra de los cananeos, hititas, amorreos, heveos y jebuseos: ¡tierra donde abundan la leche y la miel!
  • Новый Русский Перевод - Господь клялся вашим отцам, что отдаст вам землю хананеев, хеттов, аморреев, иевусеев и хиввеев, землю, где течет молоко и мед. Когда Он приведет вас туда, соблюдайте в этом месяце такой обычай:
  • Восточный перевод - Вечный клялся вашим предкам, что отдаст вам землю хананеев, хеттов, аморреев, хивеев и иевусеев, землю, где течёт молоко и мёд. Когда Он приведёт вас туда, соблюдайте в этом месяце такой обычай:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный клялся вашим предкам, что отдаст вам землю хананеев, хеттов, аморреев, хивеев и иевусеев, землю, где течёт молоко и мёд. Когда Он приведёт вас туда, соблюдайте в этом месяце такой обычай:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный клялся вашим предкам, что отдаст вам землю ханонеев, хеттов, аморреев, хивеев и иевусеев, землю, где течёт молоко и мёд. Когда Он приведёт вас туда, соблюдайте в этом месяце такой обычай:
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque l’Eternel vous aura fait entrer dans le pays des Cananéens, des Hittites, des Amoréens, des Héviens et des Yebousiens qu’il a promis par serment à vos ancêtres de vous donner, une terre ruisselant de lait et de miel, alors vous observerez cette cérémonie, en ce même mois.
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor os fizer entrar na terra dos cananeus, dos hititas, dos amorreus, dos heveus e dos jebuseus—terra que ele jurou aos seus antepassados que daria a vocês, terra onde há leite e mel com fartura—vocês deverão celebrar esta cerimônia neste mesmo mês.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat euren Vorfahren geschworen, euch das Land der Kanaaniter, Hetiter, Amoriter, Hiwiter und Jebusiter zu geben. Wenn er euch in dieses fruchtbare Land gebracht hat, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt, sollt ihr auch weiterhin im ersten Monat diesen Brauch beibehalten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำท่านเข้าสู่ดินแดนของชาวคานาอัน ชาวฮิตไทต์ ชาวอาโมไรต์ ชาวฮีไวต์ และชาวเยบุส ตามที่พระองค์ทรงสาบานไว้กับบรรพบุรุษของท่านว่าจะประทานแก่ท่าน ดินแดนซึ่งอุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้ง ท่านทั้งหลายจงถือพิธีดังกล่าวในเดือนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​นำ​พวก​ท่าน​เข้า​ไป​ใน​ดินแดน​ของ​ชาว​คานาอัน ชาว​ฮิต ชาว​อาโมร์ ชาว​ฮีว และ​ชาว​เยบุส ซึ่ง​พระ​องค์​ปฏิญาณ​ไว้​กับ​บรรพบุรุษ​ว่า​จะ​ยก​ให้​แก่​ท่าน เป็น​ดินแดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง ท่าน​ควร​รักษา​พิธี​นี้​ใน​เดือน​นี้
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã diệt các dân tộc kia, cho anh em chiếm đất rồi,
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tiêu diệt các dân tộc kia để cho anh em chiếm cứ đất đai của họ, và khi anh em vào ở trong các thành phố, nhà cửa của họ rồi,
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:1 - “Khi đã vào sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Xuất Ai Cập 34:11 - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 12:25 - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
  • 新标点和合本 - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓应许给你那流奶与蜜之地,那时你要在这月间守这礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你祖宗起誓应许给你的那流奶与蜜之地,那时你要在这一个月守这礼仪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你祖宗起誓应许给你的那流奶与蜜之地,那时你要在这一个月守这礼仪。
  • 当代译本 - 将来耶和华带领你们进入迦南人、赫人、亚摩利人、希未人和耶布斯人居住的土地以后,你们每逢此月都要为祂守节期。那是耶和华向你们祖先起誓,应许赐给你们那奶蜜之乡。
  • 圣经新译本 - 日后耶和华领你进到迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的列祖起誓要赐给你的那流奶与蜜之地,那时你要在这月守这敬拜之礼。
  • 中文标准译本 - 日后,耶和华领你进入迦南人、赫提人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的先祖起誓要赐给你的那流奶与蜜之地,那时你也要在这个月守这服事之礼。
  • 现代标点和合本 - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓应许给你那流奶与蜜之地,那时你要在这月间守这礼。
  • 和合本(拼音版) - 将来耶和华领你进迦南人、赫人、亚摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓应许给你那流奶与蜜之地,那时你要在这月间守这礼。
  • New International Version - When the Lord brings you into the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Hivites and Jebusites—the land he swore to your ancestors to give you, a land flowing with milk and honey—you are to observe this ceremony in this month:
  • New International Reader's Version - The Lord will bring you into the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Hivites and Jebusites. He promised your people of long ago that he would give that land to you. It’s a land that has plenty of milk and honey. When you get there, celebrate this holy day in this month.
  • English Standard Version - And when the Lord brings you into the land of the Canaanites, the Hittites, the Amorites, the Hivites, and the Jebusites, which he swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, you shall keep this service in this month.
  • New Living Translation - You must celebrate this event in this month each year after the Lord brings you into the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Hivites, and Jebusites. (He swore to your ancestors that he would give you this land—a land flowing with milk and honey.)
  • Christian Standard Bible - When the Lord brings you into the land of the Canaanites, Hethites, Amorites, Hivites, and Jebusites, which he swore to your ancestors that he would give you, a land flowing with milk and honey, you must carry out this ceremony in this month.
  • New American Standard Bible - And it shall be when the Lord brings you to the land of the Canaanite, the Hittite, the Amorite, the Hivite, and the Jebusite, which He swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, that you shall perform this rite in this month.
  • New King James Version - And it shall be, when the Lord brings you into the land of the Canaanites and the Hittites and the Amorites and the Hivites and the Jebusites, which He swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, that you shall keep this service in this month.
  • Amplified Bible - And it shall be when the Lord brings you into the land of the Canaanite, the Hittite, the Amorite, the Hivite, and the Jebusite, which He swore to your fathers to give you, a land [of abundance] flowing with milk and honey, that you shall keep and observe this rite (service) in this month.
  • American Standard Version - And it shall be, when Jehovah shall bring thee into the land of the Canaanite, and the Hittite, and the Amorite, and the Hivite, and the Jebusite, which he sware unto thy fathers to give thee, a land flowing with milk and honey, that thou shalt keep this service in this month.
  • King James Version - And it shall be when the Lord shall bring thee into the land of the Canaanites, and the Hittites, and the Amorites, and the Hivites, and the Jebusites, which he sware unto thy fathers to give thee, a land flowing with milk and honey, that thou shalt keep this service in this month.
  • New English Translation - When the Lord brings you to the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Hivites, and Jebusites, which he swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, then you will keep this ceremony in this month.
  • World English Bible - It shall be, when Yahweh brings you into the land of the Canaanite, and the Hittite, and the Amorite, and the Hivite, and the Jebusite, which he swore to your fathers to give you, a land flowing with milk and honey, that you shall keep this service in this month.
  • 新標點和合本 - 將來耶和華領你進迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓應許給你那流奶與蜜之地,那時你要在這月間守這禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將來耶和華領你進迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你祖宗起誓應許給你的那流奶與蜜之地,那時你要在這一個月守這禮儀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將來耶和華領你進迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你祖宗起誓應許給你的那流奶與蜜之地,那時你要在這一個月守這禮儀。
  • 當代譯本 - 將來耶和華帶領你們進入迦南人、赫人、亞摩利人、希未人和耶布斯人居住的土地以後,你們每逢此月都要為祂守節期。那是耶和華向你們祖先起誓,應許賜給你們那奶蜜之鄉。
  • 聖經新譯本 - 日後耶和華領你進到迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的列祖起誓要賜給你的那流奶與蜜之地,那時你要在這月守這敬拜之禮。
  • 呂振中譯本 - 將來永恆主領你們進 迦南 人、 赫 人、 亞摩利 人、 希未 人、 耶布斯 人之地,就是他向你祖宗起誓應許給你之地,流奶與蜜之地,那時你要在這一個月奉行 以下 這事奉禮。
  • 中文標準譯本 - 日後,耶和華領你進入迦南人、赫提人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的先祖起誓要賜給你的那流奶與蜜之地,那時你也要在這個月守這服事之禮。
  • 現代標點和合本 - 將來耶和華領你進迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之地,就是他向你的祖宗起誓應許給你那流奶與蜜之地,那時你要在這月間守這禮。
  • 文理和合譯本 - 迨耶和華導爾入迦南人、赫人、亞摩利人、希未人、耶布斯人之境、即其誓於爾祖、賜爾流乳與蜜之地、當於是月守此禮、
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華誓以產乳與蜜之地、賜爾祖、其地即迦南人、赫人、亞摩哩人、希未人、耶布士人所屬者、既導爾入斯土、當於是月守此禮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主誓爾列祖以流乳與蜜之地賜爾、即 迦南 族 赫 族 亞摩利 族 希未 族 耶布斯 族之地、主導爾入斯地時、當於是月守此禮、
  • Nueva Versión Internacional - y en este mismo mes deberán celebrar esta ceremonia, cuando ya el Señor los haya hecho entrar en la tierra que prometió dar a los antepasados de ustedes. Se trata de la tierra de los cananeos, hititas, amorreos, heveos y jebuseos: ¡tierra donde abundan la leche y la miel!
  • Новый Русский Перевод - Господь клялся вашим отцам, что отдаст вам землю хананеев, хеттов, аморреев, иевусеев и хиввеев, землю, где течет молоко и мед. Когда Он приведет вас туда, соблюдайте в этом месяце такой обычай:
  • Восточный перевод - Вечный клялся вашим предкам, что отдаст вам землю хананеев, хеттов, аморреев, хивеев и иевусеев, землю, где течёт молоко и мёд. Когда Он приведёт вас туда, соблюдайте в этом месяце такой обычай:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный клялся вашим предкам, что отдаст вам землю хананеев, хеттов, аморреев, хивеев и иевусеев, землю, где течёт молоко и мёд. Когда Он приведёт вас туда, соблюдайте в этом месяце такой обычай:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный клялся вашим предкам, что отдаст вам землю ханонеев, хеттов, аморреев, хивеев и иевусеев, землю, где течёт молоко и мёд. Когда Он приведёт вас туда, соблюдайте в этом месяце такой обычай:
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque l’Eternel vous aura fait entrer dans le pays des Cananéens, des Hittites, des Amoréens, des Héviens et des Yebousiens qu’il a promis par serment à vos ancêtres de vous donner, une terre ruisselant de lait et de miel, alors vous observerez cette cérémonie, en ce même mois.
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor os fizer entrar na terra dos cananeus, dos hititas, dos amorreus, dos heveus e dos jebuseus—terra que ele jurou aos seus antepassados que daria a vocês, terra onde há leite e mel com fartura—vocês deverão celebrar esta cerimônia neste mesmo mês.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat euren Vorfahren geschworen, euch das Land der Kanaaniter, Hetiter, Amoriter, Hiwiter und Jebusiter zu geben. Wenn er euch in dieses fruchtbare Land gebracht hat, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt, sollt ihr auch weiterhin im ersten Monat diesen Brauch beibehalten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำท่านเข้าสู่ดินแดนของชาวคานาอัน ชาวฮิตไทต์ ชาวอาโมไรต์ ชาวฮีไวต์ และชาวเยบุส ตามที่พระองค์ทรงสาบานไว้กับบรรพบุรุษของท่านว่าจะประทานแก่ท่าน ดินแดนซึ่งอุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้ง ท่านทั้งหลายจงถือพิธีดังกล่าวในเดือนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​นำ​พวก​ท่าน​เข้า​ไป​ใน​ดินแดน​ของ​ชาว​คานาอัน ชาว​ฮิต ชาว​อาโมร์ ชาว​ฮีว และ​ชาว​เยบุส ซึ่ง​พระ​องค์​ปฏิญาณ​ไว้​กับ​บรรพบุรุษ​ว่า​จะ​ยก​ให้​แก่​ท่าน เป็น​ดินแดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง ท่าน​ควร​รักษา​พิธี​นี้​ใน​เดือน​นี้
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã diệt các dân tộc kia, cho anh em chiếm đất rồi,
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tiêu diệt các dân tộc kia để cho anh em chiếm cứ đất đai của họ, và khi anh em vào ở trong các thành phố, nhà cửa của họ rồi,
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:1 - “Khi đã vào sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Xuất Ai Cập 34:11 - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 12:25 - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
圣经
资源
计划
奉献