Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Người Ít-ra-ên phải hiến dâng lên Ta tất cả con đầu lòng, kể cả con đầu lòng của thú vật, vì chúng nó thuộc về Ta.”
  • 新标点和合本 - “以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的,要分别为圣归我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “头生的要分别为圣归我;以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “头生的要分别为圣归我;以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的。”
  • 当代译本 - “要把以色列人中的长子和头生的牲畜分别出来,使之圣洁,归给我。他们都是我的。”
  • 圣经新译本 - “在以色列人中,你要把所有头生的都分别为圣归我;无论是人或是牲畜,凡是头生的都是我的。”
  • 中文标准译本 - “在以色列子孙中所有头生的,就是所有的头胎,无论是人还是牲畜,都要分别为圣归我;他们是属于我的。”
  • 现代标点和合本 - “以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的,要分别为圣归我。”
  • 和合本(拼音版) - “以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的,要分别为圣归我。”
  • New International Version - “Consecrate to me every firstborn male. The first offspring of every womb among the Israelites belongs to me, whether human or animal.”
  • New International Reader's Version - “Set apart for me the first boy born in every family. The oldest son of every Israelite mother belongs to me. Every male animal born first to its mother also belongs to me.”
  • English Standard Version - “Consecrate to me all the firstborn. Whatever is the first to open the womb among the people of Israel, both of man and of beast, is mine.”
  • New Living Translation - “Dedicate to me every firstborn among the Israelites. The first offspring to be born, of both humans and animals, belongs to me.”
  • Christian Standard Bible - “Consecrate every firstborn male to me, the firstborn from every womb among the Israelites, both man and domestic animal; it is mine.”
  • New American Standard Bible - “Sanctify to Me every firstborn, the firstborn of every womb among the sons of Israel, among people and animals alike; it belongs to Me.”
  • New King James Version - “Consecrate to Me all the firstborn, whatever opens the womb among the children of Israel, both of man and beast; it is Mine.”
  • Amplified Bible - “Sanctify to Me [that is, set apart for My purpose] every firstborn, the first offspring of every womb among the children of Israel, both of man and of animal; it is Mine.”
  • American Standard Version - Sanctify unto me all the first-born, whatsoever openeth the womb among the children of Israel, both of man and of beast: it is mine.
  • King James Version - Sanctify unto me all the firstborn, whatsoever openeth the womb among the children of Israel, both of man and of beast: it is mine.
  • New English Translation - “Set apart to me every firstborn male – the first offspring of every womb among the Israelites, whether human or animal; it is mine.”
  • World English Bible - “Sanctify to me all the firstborn, whatever opens the womb among the children of Israel, both of man and of animal. It is mine.”
  • 新標點和合本 - 「以色列中凡頭生的,無論是人是牲畜,都是我的,要分別為聖歸我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「頭生的要分別為聖歸我;以色列中凡頭生的,無論是人是牲畜,都是我的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「頭生的要分別為聖歸我;以色列中凡頭生的,無論是人是牲畜,都是我的。」
  • 當代譯本 - 「要把以色列人中的長子和頭生的牲畜分別出來,使之聖潔,歸給我。他們都是我的。」
  • 聖經新譯本 - “在以色列人中,你要把所有頭生的都分別為聖歸我;無論是人或是牲畜,凡是頭生的都是我的。”
  • 呂振中譯本 - 『要把一切頭胎的分別為聖而歸我:在 以色列 人之中、凡頭胎的、無論是人是牲口、都是我的。』
  • 中文標準譯本 - 「在以色列子孫中所有頭生的,就是所有的頭胎,無論是人還是牲畜,都要分別為聖歸我;他們是屬於我的。」
  • 現代標點和合本 - 「以色列中凡頭生的,無論是人是牲畜,都是我的,要分別為聖歸我。」
  • 文理和合譯本 - 以色列族中、凡首生者、無論人畜、皆當為我區別為聖、乃屬於我、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列族中、凡初胎男子、首生牡畜、皆屬於我、當稱為聖物以獻我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人中、凡初胎生者、無論人畜、悉當區別歸我、
  • Nueva Versión Internacional - «Conságrame el primogénito de todo vientre. Míos son todos los primogénitos israelitas y todos los primeros machos de sus animales».
  • 현대인의 성경 - “이스라엘 자손 가운데서 사람이 나 짐승이나 첫태생은 다 거룩히 구별하여 바쳐라. 이것은 내 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Посвяти Мне каждого первенца, что родится у детей Израиля, – первый плод материнского чрева, – от человека до скота.
  • Восточный перевод - – Посвяти Мне каждого первенца мужского пола. Каждый первенец, рождённый исраильтянкой, и весь первородный приплод скота принадлежат Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Посвяти Мне каждого первенца мужского пола. Каждый первенец, рождённый исраильтянкой, и весь первородный приплод скота принадлежат Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Посвяти Мне каждого первенца мужского пола. Каждый первенец, рождённый исроильтянкой, и весь первородный приплод скота принадлежат Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Consacre-moi tout premier-né qui naîtra parmi les Israélites ; qu’il s’agisse d’un garçon ou d’un animal, il m’appartient.
  • Nova Versão Internacional - “Consagre a mim todos os primogênitos. O primeiro filho israelita me pertence, não somente entre os homens, mas também entre os animais”.
  • Hoffnung für alle - »Die Israeliten sollen mir ihre ältesten Söhne weihen und jedes männliche Tier, das zuerst geboren wird. Sie gehören mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแยกบุตรชายหัวปีทุกคนและสัตว์หัวปีตัวผู้ทุกตัวมอบถวายแก่เรา ลูกหัวปีท่ามกลางอิสราเอลไม่ว่าคนหรือสัตว์ล้วนเป็นของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ถวาย​บุตร​ชาย​คน​แรก​ทุก​คน​ให้​แก่​เรา ทุก​ชีวิต​แรก​ใน​ครรภ์​ของ​ชาว​อิสราเอล​เป็น​ของ​เรา ไม่​ว่า​จะ​เป็น​มนุษย์​หรือ​สัตว์​ก็​ตาม”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
  • Xuất Ai Cập 13:13 - Phải dùng chiên hoặc dê con để chuộc lại các con lừa đầu lòng, nếu lừa không được chuộc, nó phải bị giết. Dĩ nhiên, ai nấy phải chuộc con trưởng nam mình.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Xuất Ai Cập 34:19 - Phải dâng các con đầu lòng cho Ta. Về thú vật như bò, chiên, dâng con đực đầu lòng.
  • Xuất Ai Cập 34:20 - Nếu là lừa, dâng một con chiên con để thay thế ; nhưng nếu không thay thế, phải bẻ gãy cổ con lừa. Về con trưởng nam của các ngươi, tất cả phải được chuộc. Không ai ra mắt Ta với hai tay trắng.
  • Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
  • Xuất Ai Cập 22:30 - Con đầu lòng của chiên và bò cũng phải được dâng lên Ta vào ngày thứ tám, sau khi đã để cho ở với mẹ nó bảy ngày.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Dân Số Ký 8:16 - Họ được dâng cho Ta để thay thế các con trưởng nam Ít-ra-ên, và Ta chấp nhận họ.
  • Dân Số Ký 8:17 - Vì vào ngày Ta đoán phạt các con đầu lòng Ai Cập, Ta đã dành cho Ta tất cả con đầu lòng Ít-ra-ên, cả người lẫn gia súc.
  • Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
  • Dân Số Ký 3:13 - vì tất cả con trai đầu lòng đều thuộc về Ta. Khi Ta đánh hạ tất cả con đầu lòng tại Ai Cập, Ta đã biệt riêng cho Ta tất cả con đầu lòng của Ít-ra-ên, cả người lẫn thú vật. Họ phải thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 2:23 - Vì luật Chúa dạy: “Mọi con trai đầu lòng phải dâng lên Chúa Hằng Hữu”
  • Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:19 - “Trong bầy gia súc, phải dành riêng các con đực đầu lòng ra cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Đừng bắt bò đực đầu lòng làm việc, cũng đừng cắt lông chiên đực đầu lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Người Ít-ra-ên phải hiến dâng lên Ta tất cả con đầu lòng, kể cả con đầu lòng của thú vật, vì chúng nó thuộc về Ta.”
  • 新标点和合本 - “以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的,要分别为圣归我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “头生的要分别为圣归我;以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “头生的要分别为圣归我;以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的。”
  • 当代译本 - “要把以色列人中的长子和头生的牲畜分别出来,使之圣洁,归给我。他们都是我的。”
  • 圣经新译本 - “在以色列人中,你要把所有头生的都分别为圣归我;无论是人或是牲畜,凡是头生的都是我的。”
  • 中文标准译本 - “在以色列子孙中所有头生的,就是所有的头胎,无论是人还是牲畜,都要分别为圣归我;他们是属于我的。”
  • 现代标点和合本 - “以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的,要分别为圣归我。”
  • 和合本(拼音版) - “以色列中凡头生的,无论是人是牲畜,都是我的,要分别为圣归我。”
  • New International Version - “Consecrate to me every firstborn male. The first offspring of every womb among the Israelites belongs to me, whether human or animal.”
  • New International Reader's Version - “Set apart for me the first boy born in every family. The oldest son of every Israelite mother belongs to me. Every male animal born first to its mother also belongs to me.”
  • English Standard Version - “Consecrate to me all the firstborn. Whatever is the first to open the womb among the people of Israel, both of man and of beast, is mine.”
  • New Living Translation - “Dedicate to me every firstborn among the Israelites. The first offspring to be born, of both humans and animals, belongs to me.”
  • Christian Standard Bible - “Consecrate every firstborn male to me, the firstborn from every womb among the Israelites, both man and domestic animal; it is mine.”
  • New American Standard Bible - “Sanctify to Me every firstborn, the firstborn of every womb among the sons of Israel, among people and animals alike; it belongs to Me.”
  • New King James Version - “Consecrate to Me all the firstborn, whatever opens the womb among the children of Israel, both of man and beast; it is Mine.”
  • Amplified Bible - “Sanctify to Me [that is, set apart for My purpose] every firstborn, the first offspring of every womb among the children of Israel, both of man and of animal; it is Mine.”
  • American Standard Version - Sanctify unto me all the first-born, whatsoever openeth the womb among the children of Israel, both of man and of beast: it is mine.
  • King James Version - Sanctify unto me all the firstborn, whatsoever openeth the womb among the children of Israel, both of man and of beast: it is mine.
  • New English Translation - “Set apart to me every firstborn male – the first offspring of every womb among the Israelites, whether human or animal; it is mine.”
  • World English Bible - “Sanctify to me all the firstborn, whatever opens the womb among the children of Israel, both of man and of animal. It is mine.”
  • 新標點和合本 - 「以色列中凡頭生的,無論是人是牲畜,都是我的,要分別為聖歸我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「頭生的要分別為聖歸我;以色列中凡頭生的,無論是人是牲畜,都是我的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「頭生的要分別為聖歸我;以色列中凡頭生的,無論是人是牲畜,都是我的。」
  • 當代譯本 - 「要把以色列人中的長子和頭生的牲畜分別出來,使之聖潔,歸給我。他們都是我的。」
  • 聖經新譯本 - “在以色列人中,你要把所有頭生的都分別為聖歸我;無論是人或是牲畜,凡是頭生的都是我的。”
  • 呂振中譯本 - 『要把一切頭胎的分別為聖而歸我:在 以色列 人之中、凡頭胎的、無論是人是牲口、都是我的。』
  • 中文標準譯本 - 「在以色列子孫中所有頭生的,就是所有的頭胎,無論是人還是牲畜,都要分別為聖歸我;他們是屬於我的。」
  • 現代標點和合本 - 「以色列中凡頭生的,無論是人是牲畜,都是我的,要分別為聖歸我。」
  • 文理和合譯本 - 以色列族中、凡首生者、無論人畜、皆當為我區別為聖、乃屬於我、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列族中、凡初胎男子、首生牡畜、皆屬於我、當稱為聖物以獻我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人中、凡初胎生者、無論人畜、悉當區別歸我、
  • Nueva Versión Internacional - «Conságrame el primogénito de todo vientre. Míos son todos los primogénitos israelitas y todos los primeros machos de sus animales».
  • 현대인의 성경 - “이스라엘 자손 가운데서 사람이 나 짐승이나 첫태생은 다 거룩히 구별하여 바쳐라. 이것은 내 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Посвяти Мне каждого первенца, что родится у детей Израиля, – первый плод материнского чрева, – от человека до скота.
  • Восточный перевод - – Посвяти Мне каждого первенца мужского пола. Каждый первенец, рождённый исраильтянкой, и весь первородный приплод скота принадлежат Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Посвяти Мне каждого первенца мужского пола. Каждый первенец, рождённый исраильтянкой, и весь первородный приплод скота принадлежат Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Посвяти Мне каждого первенца мужского пола. Каждый первенец, рождённый исроильтянкой, и весь первородный приплод скота принадлежат Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Consacre-moi tout premier-né qui naîtra parmi les Israélites ; qu’il s’agisse d’un garçon ou d’un animal, il m’appartient.
  • Nova Versão Internacional - “Consagre a mim todos os primogênitos. O primeiro filho israelita me pertence, não somente entre os homens, mas também entre os animais”.
  • Hoffnung für alle - »Die Israeliten sollen mir ihre ältesten Söhne weihen und jedes männliche Tier, das zuerst geboren wird. Sie gehören mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแยกบุตรชายหัวปีทุกคนและสัตว์หัวปีตัวผู้ทุกตัวมอบถวายแก่เรา ลูกหัวปีท่ามกลางอิสราเอลไม่ว่าคนหรือสัตว์ล้วนเป็นของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ถวาย​บุตร​ชาย​คน​แรก​ทุก​คน​ให้​แก่​เรา ทุก​ชีวิต​แรก​ใน​ครรภ์​ของ​ชาว​อิสราเอล​เป็น​ของ​เรา ไม่​ว่า​จะ​เป็น​มนุษย์​หรือ​สัตว์​ก็​ตาม”
  • Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
  • Xuất Ai Cập 13:13 - Phải dùng chiên hoặc dê con để chuộc lại các con lừa đầu lòng, nếu lừa không được chuộc, nó phải bị giết. Dĩ nhiên, ai nấy phải chuộc con trưởng nam mình.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Xuất Ai Cập 34:19 - Phải dâng các con đầu lòng cho Ta. Về thú vật như bò, chiên, dâng con đực đầu lòng.
  • Xuất Ai Cập 34:20 - Nếu là lừa, dâng một con chiên con để thay thế ; nhưng nếu không thay thế, phải bẻ gãy cổ con lừa. Về con trưởng nam của các ngươi, tất cả phải được chuộc. Không ai ra mắt Ta với hai tay trắng.
  • Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
  • Xuất Ai Cập 22:30 - Con đầu lòng của chiên và bò cũng phải được dâng lên Ta vào ngày thứ tám, sau khi đã để cho ở với mẹ nó bảy ngày.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Dân Số Ký 8:16 - Họ được dâng cho Ta để thay thế các con trưởng nam Ít-ra-ên, và Ta chấp nhận họ.
  • Dân Số Ký 8:17 - Vì vào ngày Ta đoán phạt các con đầu lòng Ai Cập, Ta đã dành cho Ta tất cả con đầu lòng Ít-ra-ên, cả người lẫn gia súc.
  • Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
  • Dân Số Ký 3:13 - vì tất cả con trai đầu lòng đều thuộc về Ta. Khi Ta đánh hạ tất cả con đầu lòng tại Ai Cập, Ta đã biệt riêng cho Ta tất cả con đầu lòng của Ít-ra-ên, cả người lẫn thú vật. Họ phải thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 2:23 - Vì luật Chúa dạy: “Mọi con trai đầu lòng phải dâng lên Chúa Hằng Hữu”
  • Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:19 - “Trong bầy gia súc, phải dành riêng các con đực đầu lòng ra cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Đừng bắt bò đực đầu lòng làm việc, cũng đừng cắt lông chiên đực đầu lòng.
圣经
资源
计划
奉献