Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mạc-đô-chê được tôn kính tại hoàng cung, tiếng tăm lừng lẫy khắp các tỉnh, uy quyền ngày càng mạnh.
  • 新标点和合本 - 末底改在朝中为大,名声传遍各省,日渐昌盛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 末底改在朝中为大,名声传遍各省;末底改这人的权势日渐扩大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 末底改在朝中为大,名声传遍各省;末底改这人的权势日渐扩大。
  • 当代译本 - 因为末底改已是王宫要员,他的名声传遍各省,权势日盛。
  • 圣经新译本 - 末底改在朝中的确非常尊大,他的声誉传遍各省;末底改这人的权力越来越大。
  • 中文标准译本 - 末迪凯在王宫里为大,他的名声传遍各省;末迪凯这人日渐强大。
  • 现代标点和合本 - 末底改在朝中为大,名声传遍各省,日渐昌盛。
  • 和合本(拼音版) - 末底改在朝中为大,名声传遍各省,日渐昌盛。
  • New International Version - Mordecai was prominent in the palace; his reputation spread throughout the provinces, and he became more and more powerful.
  • New International Reader's Version - He was well known in the palace. His fame spread all through the territories. So he became more and more important.
  • English Standard Version - For Mordecai was great in the king’s house, and his fame spread throughout all the provinces, for the man Mordecai grew more and more powerful.
  • New Living Translation - For Mordecai had been promoted in the king’s palace, and his fame spread throughout all the provinces as he became more and more powerful.
  • Christian Standard Bible - For Mordecai exercised great power in the palace, and his fame spread throughout the provinces as he became more and more powerful.
  • New American Standard Bible - For Mordecai was great in the king’s house, and the news about him spread throughout the provinces; for the man Mordecai became greater and greater.
  • New King James Version - For Mordecai was great in the king’s palace, and his fame spread throughout all the provinces; for this man Mordecai became increasingly prominent.
  • Amplified Bible - For Mordecai was great and respected in the king’s palace, and his fame spread throughout all the provinces; for the man Mordecai became greater and greater.
  • American Standard Version - For Mordecai was great in the king’s house, and his fame went forth throughout all the provinces; for the man Mordecai waxed greater and greater.
  • King James Version - For Mordecai was great in the king's house, and his fame went out throughout all the provinces: for this man Mordecai waxed greater and greater.
  • New English Translation - Mordecai was of high rank in the king’s palace, and word about him was spreading throughout all the provinces. His influence continued to become greater and greater.
  • World English Bible - For Mordecai was great in the king’s house, and his fame went out throughout all the provinces; for the man Mordecai grew greater and greater.
  • 新標點和合本 - 末底改在朝中為大,名聲傳遍各省,日漸昌盛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 末底改在朝中為大,名聲傳遍各省;末底改這人的權勢日漸擴大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 末底改在朝中為大,名聲傳遍各省;末底改這人的權勢日漸擴大。
  • 當代譯本 - 因為末底改已是王宮要員,他的名聲傳遍各省,權勢日盛。
  • 聖經新譯本 - 末底改在朝中的確非常尊大,他的聲譽傳遍各省;末底改這人的權力越來越大。
  • 呂振中譯本 - 因為 末底改 在朝庭中甚為尊大,他的名聲就傳遍各省, 末底改 這人遂越來越強大。
  • 中文標準譯本 - 末迪凱在王宮裡為大,他的名聲傳遍各省;末迪凱這人日漸強大。
  • 現代標點和合本 - 末底改在朝中為大,名聲傳遍各省,日漸昌盛。
  • 文理和合譯本 - 蓋末底改尊於朝廷、名揚諸州、爵位日隆、
  • 文理委辦譯本 - 蓋木底改爵位日隆、尊於朝廷、名震四方。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 末底改 在朝廷爵位益大、其名揚於各州、日以昌大、
  • Nueva Versión Internacional - Mardoqueo se había convertido en un personaje distinguido dentro del palacio real. Su fama se extendía por todas las provincias, y cada vez se hacía más poderoso.
  • 현대인의 성경 - 모르드개가 궁전에서 확고한 위치를 굳히고 그의 세력이 점점 강력해지자 그는 온 세상에 명성을 떨치게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Мардохей возвысился при дворе; слава о нем шла по всем провинциям – ведь он становился все могущественнее и могущественнее.
  • Восточный перевод - Мардохей возвысился при дворе: слава о нём шла по всем провинциям – ведь он становился всё могущественнее и могущественнее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мардохей возвысился при дворе: слава о нём шла по всем провинциям – ведь он становился всё могущественнее и могущественнее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мардохей возвысился при дворе: слава о нём шла по всем провинциям – ведь он становился всё могущественнее и могущественнее.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, celui-ci occupait un haut rang au palais impérial, et sa renommée s’était répandue dans toutes les provinces, car il devenait de plus en plus puissant.
  • リビングバイブル - 今やモルデカイは、宮中で大きな権力を持つようになり、その名声は諸州に鳴り響き、しかも、ますます勢力を伸ばしていたのです。
  • Nova Versão Internacional - Mardoqueu era influente no palácio; sua fama espalhou-se pelas províncias, e ele se tornava cada vez mais poderoso.
  • Hoffnung für alle - In allen Provinzen des persischen Reiches hatte es sich nämlich herumgesprochen, welche hohe Stellung Mordechai am Königshof hatte und dass sein Einfluss immer größer wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมรเดคัยมีอำนาจมากในพระราชวัง ชื่อเสียงของเขาเลื่องลือไปทั่วทุกมณฑล เขามีอำนาจมากขึ้นทุกที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมร์เดคัย​เป็น​ใหญ่​ใน​ราชวัง เขา​เป็น​ที่​เลื่อง​ลือ​ไป​ทั่ว​ทุก​แคว้น และ​ชาย​ที่​ชื่อ​โมร์เดคัย​มี​อำนาจ​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Giô-suê 6:27 - Vậy Chúa Hằng Hữu ở với Giô-suê, và danh tiếng ông vang lừng khắp nơi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • 1 Sử Ký 14:17 - Danh tiếng của Đa-vít lan tràn khắp nơi và Chúa Hằng Hữu khiến các quốc gia đều kính sợ người.
  • 1 Sử Ký 11:9 - Thế lực Đa-vít càng ngày càng tăng, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở cùng ông.
  • 2 Sa-mu-ên 3:1 - Cuộc nội chiến giữa hai phe Sau-lơ và Đa-vít tiếp diễn lâu ngày nhưng triều Đa-vít ngày càng mạnh, còn triều Sau-lơ ngày càng suy yếu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mạc-đô-chê được tôn kính tại hoàng cung, tiếng tăm lừng lẫy khắp các tỉnh, uy quyền ngày càng mạnh.
  • 新标点和合本 - 末底改在朝中为大,名声传遍各省,日渐昌盛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 末底改在朝中为大,名声传遍各省;末底改这人的权势日渐扩大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 末底改在朝中为大,名声传遍各省;末底改这人的权势日渐扩大。
  • 当代译本 - 因为末底改已是王宫要员,他的名声传遍各省,权势日盛。
  • 圣经新译本 - 末底改在朝中的确非常尊大,他的声誉传遍各省;末底改这人的权力越来越大。
  • 中文标准译本 - 末迪凯在王宫里为大,他的名声传遍各省;末迪凯这人日渐强大。
  • 现代标点和合本 - 末底改在朝中为大,名声传遍各省,日渐昌盛。
  • 和合本(拼音版) - 末底改在朝中为大,名声传遍各省,日渐昌盛。
  • New International Version - Mordecai was prominent in the palace; his reputation spread throughout the provinces, and he became more and more powerful.
  • New International Reader's Version - He was well known in the palace. His fame spread all through the territories. So he became more and more important.
  • English Standard Version - For Mordecai was great in the king’s house, and his fame spread throughout all the provinces, for the man Mordecai grew more and more powerful.
  • New Living Translation - For Mordecai had been promoted in the king’s palace, and his fame spread throughout all the provinces as he became more and more powerful.
  • Christian Standard Bible - For Mordecai exercised great power in the palace, and his fame spread throughout the provinces as he became more and more powerful.
  • New American Standard Bible - For Mordecai was great in the king’s house, and the news about him spread throughout the provinces; for the man Mordecai became greater and greater.
  • New King James Version - For Mordecai was great in the king’s palace, and his fame spread throughout all the provinces; for this man Mordecai became increasingly prominent.
  • Amplified Bible - For Mordecai was great and respected in the king’s palace, and his fame spread throughout all the provinces; for the man Mordecai became greater and greater.
  • American Standard Version - For Mordecai was great in the king’s house, and his fame went forth throughout all the provinces; for the man Mordecai waxed greater and greater.
  • King James Version - For Mordecai was great in the king's house, and his fame went out throughout all the provinces: for this man Mordecai waxed greater and greater.
  • New English Translation - Mordecai was of high rank in the king’s palace, and word about him was spreading throughout all the provinces. His influence continued to become greater and greater.
  • World English Bible - For Mordecai was great in the king’s house, and his fame went out throughout all the provinces; for the man Mordecai grew greater and greater.
  • 新標點和合本 - 末底改在朝中為大,名聲傳遍各省,日漸昌盛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 末底改在朝中為大,名聲傳遍各省;末底改這人的權勢日漸擴大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 末底改在朝中為大,名聲傳遍各省;末底改這人的權勢日漸擴大。
  • 當代譯本 - 因為末底改已是王宮要員,他的名聲傳遍各省,權勢日盛。
  • 聖經新譯本 - 末底改在朝中的確非常尊大,他的聲譽傳遍各省;末底改這人的權力越來越大。
  • 呂振中譯本 - 因為 末底改 在朝庭中甚為尊大,他的名聲就傳遍各省, 末底改 這人遂越來越強大。
  • 中文標準譯本 - 末迪凱在王宮裡為大,他的名聲傳遍各省;末迪凱這人日漸強大。
  • 現代標點和合本 - 末底改在朝中為大,名聲傳遍各省,日漸昌盛。
  • 文理和合譯本 - 蓋末底改尊於朝廷、名揚諸州、爵位日隆、
  • 文理委辦譯本 - 蓋木底改爵位日隆、尊於朝廷、名震四方。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 末底改 在朝廷爵位益大、其名揚於各州、日以昌大、
  • Nueva Versión Internacional - Mardoqueo se había convertido en un personaje distinguido dentro del palacio real. Su fama se extendía por todas las provincias, y cada vez se hacía más poderoso.
  • 현대인의 성경 - 모르드개가 궁전에서 확고한 위치를 굳히고 그의 세력이 점점 강력해지자 그는 온 세상에 명성을 떨치게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Мардохей возвысился при дворе; слава о нем шла по всем провинциям – ведь он становился все могущественнее и могущественнее.
  • Восточный перевод - Мардохей возвысился при дворе: слава о нём шла по всем провинциям – ведь он становился всё могущественнее и могущественнее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мардохей возвысился при дворе: слава о нём шла по всем провинциям – ведь он становился всё могущественнее и могущественнее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мардохей возвысился при дворе: слава о нём шла по всем провинциям – ведь он становился всё могущественнее и могущественнее.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, celui-ci occupait un haut rang au palais impérial, et sa renommée s’était répandue dans toutes les provinces, car il devenait de plus en plus puissant.
  • リビングバイブル - 今やモルデカイは、宮中で大きな権力を持つようになり、その名声は諸州に鳴り響き、しかも、ますます勢力を伸ばしていたのです。
  • Nova Versão Internacional - Mardoqueu era influente no palácio; sua fama espalhou-se pelas províncias, e ele se tornava cada vez mais poderoso.
  • Hoffnung für alle - In allen Provinzen des persischen Reiches hatte es sich nämlich herumgesprochen, welche hohe Stellung Mordechai am Königshof hatte und dass sein Einfluss immer größer wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมรเดคัยมีอำนาจมากในพระราชวัง ชื่อเสียงของเขาเลื่องลือไปทั่วทุกมณฑล เขามีอำนาจมากขึ้นทุกที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมร์เดคัย​เป็น​ใหญ่​ใน​ราชวัง เขา​เป็น​ที่​เลื่อง​ลือ​ไป​ทั่ว​ทุก​แคว้น และ​ชาย​ที่​ชื่อ​โมร์เดคัย​มี​อำนาจ​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Giô-suê 6:27 - Vậy Chúa Hằng Hữu ở với Giô-suê, và danh tiếng ông vang lừng khắp nơi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • 1 Sử Ký 14:17 - Danh tiếng của Đa-vít lan tràn khắp nơi và Chúa Hằng Hữu khiến các quốc gia đều kính sợ người.
  • 1 Sử Ký 11:9 - Thế lực Đa-vít càng ngày càng tăng, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở cùng ông.
  • 2 Sa-mu-ên 3:1 - Cuộc nội chiến giữa hai phe Sau-lơ và Đa-vít tiếp diễn lâu ngày nhưng triều Đa-vít ngày càng mạnh, còn triều Sau-lơ ngày càng suy yếu.
圣经
资源
计划
奉献