Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ha-man ra về, lòng đầy vui mừng, sung sướng. Nhưng khi thấy Mạc-đô-chê ngồi tại cổng hoàng cung, không đứng lên, cũng không tỏ vẻ run sợ trước mặt mình, Ha-man vô cùng giận dữ.
  • 新标点和合本 - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来;但见末底改在朝门不站起来,连身也不动,就满心恼怒末底改。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来。但是当他看见末底改在朝门不站起来,也不因他动一下,就满心恼怒末底改。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来。但是当他看见末底改在朝门不站起来,也不因他动一下,就满心恼怒末底改。
  • 当代译本 - 那天哈曼出来,心中欢喜快乐。但他看见末底改在宫门前既不起身,也不对他表示畏惧,心中十分恼火。
  • 圣经新译本 - 那天哈曼心里快乐,高高兴兴地出来;但是哈曼见了末底改在御门那里不站起来,也不因哈曼的缘故而退避,哈曼心里就对末底改充满忿怒。
  • 中文标准译本 - 当天哈曼心里快乐,欢喜地出来,却看见在御门那里的末迪凯既没有起身,也没有因他而颤抖,哈曼就对末迪凯充满了怒火;
  • 现代标点和合本 - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来,但见末底改在朝门不站起来,连身也不动,就满心恼怒末底改。
  • 和合本(拼音版) - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来,但见末底改在朝门不站起来,连身也不动,就满心恼怒末底改。
  • New International Version - Haman went out that day happy and in high spirits. But when he saw Mordecai at the king’s gate and observed that he neither rose nor showed fear in his presence, he was filled with rage against Mordecai.
  • New International Reader's Version - That day Haman was happy. So he left the palace in a good mood. But then he saw Mordecai at the palace gate. He noticed that Mordecai didn’t stand up when he walked by. In fact, Mordecai didn’t have any respect for him at all. So he was very angry with him.
  • English Standard Version - And Haman went out that day joyful and glad of heart. But when Haman saw Mordecai in the king’s gate, that he neither rose nor trembled before him, he was filled with wrath against Mordecai.
  • New Living Translation - Haman was a happy man as he left the banquet! But when he saw Mordecai sitting at the palace gate, not standing up or trembling nervously before him, Haman became furious.
  • The Message - Haman left the palace that day happy, beaming. And then he saw Mordecai sitting at the King’s Gate ignoring him, oblivious to him. Haman was furious with Mordecai. But he held himself in and went on home. He got his friends together with his wife Zeresh and started bragging about how much money he had, his many sons, all the times the king had honored him, and his promotion to the highest position in the government. “On top of all that,” Haman continued, “Queen Esther invited me to a private dinner she gave for the king, just the three of us. And she’s invited me to another one tomorrow. But I can’t enjoy any of it when I see Mordecai the Jew sitting at the King’s Gate.”
  • Christian Standard Bible - That day Haman left full of joy and in good spirits. But when Haman saw Mordecai at the King’s Gate, and Mordecai didn’t rise or tremble in fear at his presence, Haman was filled with rage toward Mordecai.
  • New American Standard Bible - Then Haman went out that day joyful and pleased of heart; but when Haman saw Mordecai at the king’s gate and that he did not stand up or tremble before him, Haman was filled with anger against Mordecai.
  • New King James Version - So Haman went out that day joyful and with a glad heart; but when Haman saw Mordecai in the king’s gate, and that he did not stand or tremble before him, he was filled with indignation against Mordecai.
  • Amplified Bible - Haman went away that day joyful and in good spirits. But when he saw Mordecai at the king’s gate refusing to stand up or show fear before him, he was filled with rage toward Mordecai.
  • American Standard Version - Then went Haman forth that day joyful and glad of heart: but when Haman saw Mordecai in the king’s gate, that he stood not up nor moved for him, he was filled with wrath against Mordecai.
  • King James Version - Then went Haman forth that day joyful and with a glad heart: but when Haman saw Mordecai in the king's gate, that he stood not up, nor moved for him, he was full of indignation against Mordecai.
  • New English Translation - Now Haman went forth that day pleased and very much encouraged. But when Haman saw Mordecai at the king’s gate, and he did not rise nor tremble in his presence, Haman was filled with rage toward Mordecai.
  • World English Bible - Then Haman went out that day joyful and glad of heart, but when Haman saw Mordecai in the king’s gate, that he didn’t stand up nor move for him, he was filled with wrath against Mordecai.
  • 新標點和合本 - 那日哈曼心中快樂,歡歡喜喜地出來;但見末底改在朝門不站起來,連身也不動,就滿心惱怒末底改。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日哈曼心中快樂,歡歡喜喜地出來。但是當他看見末底改在朝門不站起來,也不因他動一下,就滿心惱怒末底改。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日哈曼心中快樂,歡歡喜喜地出來。但是當他看見末底改在朝門不站起來,也不因他動一下,就滿心惱怒末底改。
  • 當代譯本 - 那天哈曼出來,心中歡喜快樂。但他看見末底改在宮門前既不起身,也不對他表示畏懼,心中十分惱火。
  • 聖經新譯本 - 那天哈曼心裡快樂,高高興興地出來;但是哈曼見了末底改在御門那裡不站起來,也不因哈曼的緣故而退避,哈曼心裡就對末底改充滿忿怒。
  • 呂振中譯本 - 那一天 哈曼 出來,心裏歡喜高興;但 哈曼 一見 末底改 在御門那裏也不站起來,也不因他而顫動一下, 哈曼 就怒火填胸惱恨 末底改 。
  • 中文標準譯本 - 當天哈曼心裡快樂,歡喜地出來,卻看見在御門那裡的末迪凱既沒有起身,也沒有因他而顫抖,哈曼就對末迪凱充滿了怒火;
  • 現代標點和合本 - 那日哈曼心中快樂,歡歡喜喜地出來,但見末底改在朝門不站起來,連身也不動,就滿心惱怒末底改。
  • 文理和合譯本 - 是日哈曼中心歡悅、欣然而出、然見末底改在御門、不起立、不動身、則怒甚、
  • 文理委辦譯本 - 哈曼中心欣喜、退見木底改於御閽、不起、亦不揖、益怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日 哈曼 欣喜歡悅而出、但見 末底改 在御門不起、身亦不動、遂向 末底改 甚怒、
  • Nueva Versión Internacional - Amán salió aquel día muy contento y de buen humor; pero, cuando vio a Mardoqueo en la puerta del rey y notó que no se levantaba ni temblaba ante su presencia, se llenó de ira contra él.
  • 현대인의 성경 - 그 날 하만이 잔치 자리를 떠날 때는 무척 기분이 좋았다. 그러나 그는 모르드개가 궁궐 문 앞에서 일어나지도 않고 조금도 두려운 기색이 없이 그대로 앉아 있는 것을 보고 화가 치밀어 올랐다.
  • Новый Русский Перевод - Аман вышел в тот день веселый и в прекрасном настроении. Но, увидев у царских ворот Мардохея и заметив, что тот не встал и не выказал перед ним страха, он разозлился на него.
  • Восточный перевод - Аман вышел в тот день весёлый и в прекрасном настроении. Но, увидев у царских ворот Мардохея и заметив, что он не встал и не выказал перед ним страха, он разозлился на него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аман вышел в тот день весёлый и в прекрасном настроении. Но, увидев у царских ворот Мардохея и заметив, что он не встал и не выказал перед ним страха, он разозлился на него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аман вышел в тот день весёлый и в прекрасном настроении. Но, увидев у царских ворот Мардохея и заметив, что он не встал и не выказал перед ним страха, он разозлился на него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Haman s’en retourna ce jour-là, joyeux et le cœur en fête. En passant devant la porte du palais impérial, il aperçut Mardochée. Celui-ci ne se leva pas et ne tremblait pas devant lui. Alors Haman fut rempli de fureur contre lui.
  • リビングバイブル - 宴会のあと、ハマンは天にも昇る思いでした。ところが、門のそばまで来ると、またあの無礼なモルデカイがいます。例によって、ハマンを見ても起立しようとしません。怒りがこみ上げてきましたが、
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, Hamã saiu alegre e contente. Mas ficou furioso quando viu que Mardoqueu, que estava junto à porta do palácio real, não se levantou nem mostrou respeito em sua presença.
  • Hoffnung für alle - Haman war fröhlich und gut gelaunt, als er vom Mahl bei der Königin aufbrach. Er ging zurück durch den Palast und stieß dabei auf Mordechai, der nicht einmal vor ihm aufstand oder ihm sonst seine Achtung zeigte. Haman wurde wütend,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันนั้นฮามานกลับออกไปด้วยความสุขและเบิกบานใจ แต่ครั้นเห็นโมรเดคัยที่ประตูพระราชวัง และสังเกตว่าโมรเดคัยไม่ได้ยืนขึ้นหรือพินอบพิเทาก็โกรธแค้นโมรเดคัยมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น​ฮามาน​จาก​ไป​ด้วย​ใจ​ยินดี​และ​รื่นเริง แต่​เมื่อ​ฮามาน​เห็น​โมร์เดคัย​ที่​ประตู​ราชวัง เขา​ไม่​ลุก​ขึ้น​และ​ไม่​แสดง​ความ​ยำเกรง เขา​รู้สึก​ฉุนเฉียว​โมร์เดคัย​ยิ่ง​นัก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
  • Ê-xơ-tê 2:19 - Khi các thiếu nữ được tập họp lần thứ hai, Mạc-đô-chê đã trở thành một quan chức trong triều đình.
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • A-mốt 6:13 - Các ngươi hân hoan vì chinh phục được Lô Đê-ba. Các ngươi khoác lác: “Chẳng phải chúng ta chiếm Cát-na-im bằng sức mình sao?”
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
  • Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Ê-xơ-tê 3:5 - Khi Ha-man không thấy Mạc-đô-chê khom lưng chào kính mình thì giận dữ vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ha-man ra về, lòng đầy vui mừng, sung sướng. Nhưng khi thấy Mạc-đô-chê ngồi tại cổng hoàng cung, không đứng lên, cũng không tỏ vẻ run sợ trước mặt mình, Ha-man vô cùng giận dữ.
  • 新标点和合本 - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来;但见末底改在朝门不站起来,连身也不动,就满心恼怒末底改。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来。但是当他看见末底改在朝门不站起来,也不因他动一下,就满心恼怒末底改。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来。但是当他看见末底改在朝门不站起来,也不因他动一下,就满心恼怒末底改。
  • 当代译本 - 那天哈曼出来,心中欢喜快乐。但他看见末底改在宫门前既不起身,也不对他表示畏惧,心中十分恼火。
  • 圣经新译本 - 那天哈曼心里快乐,高高兴兴地出来;但是哈曼见了末底改在御门那里不站起来,也不因哈曼的缘故而退避,哈曼心里就对末底改充满忿怒。
  • 中文标准译本 - 当天哈曼心里快乐,欢喜地出来,却看见在御门那里的末迪凯既没有起身,也没有因他而颤抖,哈曼就对末迪凯充满了怒火;
  • 现代标点和合本 - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来,但见末底改在朝门不站起来,连身也不动,就满心恼怒末底改。
  • 和合本(拼音版) - 那日哈曼心中快乐,欢欢喜喜地出来,但见末底改在朝门不站起来,连身也不动,就满心恼怒末底改。
  • New International Version - Haman went out that day happy and in high spirits. But when he saw Mordecai at the king’s gate and observed that he neither rose nor showed fear in his presence, he was filled with rage against Mordecai.
  • New International Reader's Version - That day Haman was happy. So he left the palace in a good mood. But then he saw Mordecai at the palace gate. He noticed that Mordecai didn’t stand up when he walked by. In fact, Mordecai didn’t have any respect for him at all. So he was very angry with him.
  • English Standard Version - And Haman went out that day joyful and glad of heart. But when Haman saw Mordecai in the king’s gate, that he neither rose nor trembled before him, he was filled with wrath against Mordecai.
  • New Living Translation - Haman was a happy man as he left the banquet! But when he saw Mordecai sitting at the palace gate, not standing up or trembling nervously before him, Haman became furious.
  • The Message - Haman left the palace that day happy, beaming. And then he saw Mordecai sitting at the King’s Gate ignoring him, oblivious to him. Haman was furious with Mordecai. But he held himself in and went on home. He got his friends together with his wife Zeresh and started bragging about how much money he had, his many sons, all the times the king had honored him, and his promotion to the highest position in the government. “On top of all that,” Haman continued, “Queen Esther invited me to a private dinner she gave for the king, just the three of us. And she’s invited me to another one tomorrow. But I can’t enjoy any of it when I see Mordecai the Jew sitting at the King’s Gate.”
  • Christian Standard Bible - That day Haman left full of joy and in good spirits. But when Haman saw Mordecai at the King’s Gate, and Mordecai didn’t rise or tremble in fear at his presence, Haman was filled with rage toward Mordecai.
  • New American Standard Bible - Then Haman went out that day joyful and pleased of heart; but when Haman saw Mordecai at the king’s gate and that he did not stand up or tremble before him, Haman was filled with anger against Mordecai.
  • New King James Version - So Haman went out that day joyful and with a glad heart; but when Haman saw Mordecai in the king’s gate, and that he did not stand or tremble before him, he was filled with indignation against Mordecai.
  • Amplified Bible - Haman went away that day joyful and in good spirits. But when he saw Mordecai at the king’s gate refusing to stand up or show fear before him, he was filled with rage toward Mordecai.
  • American Standard Version - Then went Haman forth that day joyful and glad of heart: but when Haman saw Mordecai in the king’s gate, that he stood not up nor moved for him, he was filled with wrath against Mordecai.
  • King James Version - Then went Haman forth that day joyful and with a glad heart: but when Haman saw Mordecai in the king's gate, that he stood not up, nor moved for him, he was full of indignation against Mordecai.
  • New English Translation - Now Haman went forth that day pleased and very much encouraged. But when Haman saw Mordecai at the king’s gate, and he did not rise nor tremble in his presence, Haman was filled with rage toward Mordecai.
  • World English Bible - Then Haman went out that day joyful and glad of heart, but when Haman saw Mordecai in the king’s gate, that he didn’t stand up nor move for him, he was filled with wrath against Mordecai.
  • 新標點和合本 - 那日哈曼心中快樂,歡歡喜喜地出來;但見末底改在朝門不站起來,連身也不動,就滿心惱怒末底改。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日哈曼心中快樂,歡歡喜喜地出來。但是當他看見末底改在朝門不站起來,也不因他動一下,就滿心惱怒末底改。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日哈曼心中快樂,歡歡喜喜地出來。但是當他看見末底改在朝門不站起來,也不因他動一下,就滿心惱怒末底改。
  • 當代譯本 - 那天哈曼出來,心中歡喜快樂。但他看見末底改在宮門前既不起身,也不對他表示畏懼,心中十分惱火。
  • 聖經新譯本 - 那天哈曼心裡快樂,高高興興地出來;但是哈曼見了末底改在御門那裡不站起來,也不因哈曼的緣故而退避,哈曼心裡就對末底改充滿忿怒。
  • 呂振中譯本 - 那一天 哈曼 出來,心裏歡喜高興;但 哈曼 一見 末底改 在御門那裏也不站起來,也不因他而顫動一下, 哈曼 就怒火填胸惱恨 末底改 。
  • 中文標準譯本 - 當天哈曼心裡快樂,歡喜地出來,卻看見在御門那裡的末迪凱既沒有起身,也沒有因他而顫抖,哈曼就對末迪凱充滿了怒火;
  • 現代標點和合本 - 那日哈曼心中快樂,歡歡喜喜地出來,但見末底改在朝門不站起來,連身也不動,就滿心惱怒末底改。
  • 文理和合譯本 - 是日哈曼中心歡悅、欣然而出、然見末底改在御門、不起立、不動身、則怒甚、
  • 文理委辦譯本 - 哈曼中心欣喜、退見木底改於御閽、不起、亦不揖、益怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日 哈曼 欣喜歡悅而出、但見 末底改 在御門不起、身亦不動、遂向 末底改 甚怒、
  • Nueva Versión Internacional - Amán salió aquel día muy contento y de buen humor; pero, cuando vio a Mardoqueo en la puerta del rey y notó que no se levantaba ni temblaba ante su presencia, se llenó de ira contra él.
  • 현대인의 성경 - 그 날 하만이 잔치 자리를 떠날 때는 무척 기분이 좋았다. 그러나 그는 모르드개가 궁궐 문 앞에서 일어나지도 않고 조금도 두려운 기색이 없이 그대로 앉아 있는 것을 보고 화가 치밀어 올랐다.
  • Новый Русский Перевод - Аман вышел в тот день веселый и в прекрасном настроении. Но, увидев у царских ворот Мардохея и заметив, что тот не встал и не выказал перед ним страха, он разозлился на него.
  • Восточный перевод - Аман вышел в тот день весёлый и в прекрасном настроении. Но, увидев у царских ворот Мардохея и заметив, что он не встал и не выказал перед ним страха, он разозлился на него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аман вышел в тот день весёлый и в прекрасном настроении. Но, увидев у царских ворот Мардохея и заметив, что он не встал и не выказал перед ним страха, он разозлился на него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аман вышел в тот день весёлый и в прекрасном настроении. Но, увидев у царских ворот Мардохея и заметив, что он не встал и не выказал перед ним страха, он разозлился на него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Haman s’en retourna ce jour-là, joyeux et le cœur en fête. En passant devant la porte du palais impérial, il aperçut Mardochée. Celui-ci ne se leva pas et ne tremblait pas devant lui. Alors Haman fut rempli de fureur contre lui.
  • リビングバイブル - 宴会のあと、ハマンは天にも昇る思いでした。ところが、門のそばまで来ると、またあの無礼なモルデカイがいます。例によって、ハマンを見ても起立しようとしません。怒りがこみ上げてきましたが、
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, Hamã saiu alegre e contente. Mas ficou furioso quando viu que Mardoqueu, que estava junto à porta do palácio real, não se levantou nem mostrou respeito em sua presença.
  • Hoffnung für alle - Haman war fröhlich und gut gelaunt, als er vom Mahl bei der Königin aufbrach. Er ging zurück durch den Palast und stieß dabei auf Mordechai, der nicht einmal vor ihm aufstand oder ihm sonst seine Achtung zeigte. Haman wurde wütend,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันนั้นฮามานกลับออกไปด้วยความสุขและเบิกบานใจ แต่ครั้นเห็นโมรเดคัยที่ประตูพระราชวัง และสังเกตว่าโมรเดคัยไม่ได้ยืนขึ้นหรือพินอบพิเทาก็โกรธแค้นโมรเดคัยมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น​ฮามาน​จาก​ไป​ด้วย​ใจ​ยินดี​และ​รื่นเริง แต่​เมื่อ​ฮามาน​เห็น​โมร์เดคัย​ที่​ประตู​ราชวัง เขา​ไม่​ลุก​ขึ้น​และ​ไม่​แสดง​ความ​ยำเกรง เขา​รู้สึก​ฉุนเฉียว​โมร์เดคัย​ยิ่ง​นัก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
  • Ê-xơ-tê 2:19 - Khi các thiếu nữ được tập họp lần thứ hai, Mạc-đô-chê đã trở thành một quan chức trong triều đình.
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • A-mốt 6:13 - Các ngươi hân hoan vì chinh phục được Lô Đê-ba. Các ngươi khoác lác: “Chẳng phải chúng ta chiếm Cát-na-im bằng sức mình sao?”
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
  • Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Ê-xơ-tê 3:5 - Khi Ha-man không thấy Mạc-đô-chê khom lưng chào kính mình thì giận dữ vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献