Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • 新标点和合本 - 哈曼将他富厚的荣耀、众多的儿女,和王抬举他使他超乎首领臣仆之上,都述说给他们听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哈曼将他的荣华富贵、众多的儿女,和王使他尊大、提升他高过官长和臣仆的事,都述说给他们听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 哈曼将他的荣华富贵、众多的儿女,和王使他尊大、提升他高过官长和臣仆的事,都述说给他们听。
  • 当代译本 - 向他们夸耀自己的荣华富贵和儿孙满堂,以及王怎样提拔他,使他位极人臣。
  • 圣经新译本 - 哈曼把他的富贵荣华、儿女的众多,以及王怎样使他尊大,怎样抬举他在王的众领袖和众臣仆之上的一切事,都数说给他们听。
  • 中文标准译本 - 哈曼向他们讲述了他的富贵荣华、他儿女的众多,以及王怎样高抬他、提拔他高过首领们和王的臣仆们的一切事。
  • 现代标点和合本 - 哈曼将他富厚的荣耀、众多的儿女和王抬举他使他超乎首领臣仆之上,都述说给他们听。
  • 和合本(拼音版) - 哈曼将他富厚的荣耀,众多的儿女,和王抬举他使他超乎首领臣仆之上,都述说给他们听。
  • New International Version - Haman boasted to them about his vast wealth, his many sons, and all the ways the king had honored him and how he had elevated him above the other nobles and officials.
  • New International Reader's Version - He bragged to them about how rich he was. He talked about how many sons he had. He spoke about all the ways the king had honored him. He bragged about how the king had given him a high position. It was higher than the position of any of the other nobles and officials.
  • English Standard Version - And Haman recounted to them the splendor of his riches, the number of his sons, all the promotions with which the king had honored him, and how he had advanced him above the officials and the servants of the king.
  • New Living Translation - and boasted to them about his great wealth and his many children. He bragged about the honors the king had given him and how he had been promoted over all the other nobles and officials.
  • Christian Standard Bible - Then Haman described for them his glorious wealth and his many sons. He told them all how the king had honored him and promoted him in rank over the other officials and the royal staff.
  • New American Standard Bible - Then Haman told them of the glory of his riches, and his many sons, and every occasion on which the king had honored him and how he had promoted him above the officials and servants of the king.
  • New King James Version - Then Haman told them of his great riches, the multitude of his children, everything in which the king had promoted him, and how he had advanced him above the officials and servants of the king.
  • Amplified Bible - Then Haman recounted to them the glory of his riches, the large number of his sons, and every instance in which the king had magnified him and how he had promoted him over the officials and servants of the king.
  • American Standard Version - And Haman recounted unto them the glory of his riches, and the multitude of his children, and all the things wherein the king had promoted him, and how he had advanced him above the princes and servants of the king.
  • King James Version - And Haman told them of the glory of his riches, and the multitude of his children, and all the things wherein the king had promoted him, and how he had advanced him above the princes and servants of the king.
  • New English Translation - Haman then recounted to them his fabulous wealth, his many sons, and how the king had magnified him and exalted him over the king’s other officials and servants.
  • World English Bible - Haman recounted to them the glory of his riches, the multitude of his children, all the things in which the king had promoted him, and how he had advanced him above the princes and servants of the king.
  • 新標點和合本 - 哈曼將他富厚的榮耀、眾多的兒女,和王擡舉他使他超乎首領臣僕之上,都述說給他們聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈曼將他的榮華富貴、眾多的兒女,和王使他尊大、提升他高過官長和臣僕的事,都述說給他們聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哈曼將他的榮華富貴、眾多的兒女,和王使他尊大、提升他高過官長和臣僕的事,都述說給他們聽。
  • 當代譯本 - 向他們誇耀自己的榮華富貴和兒孫滿堂,以及王怎樣提拔他,使他位極人臣。
  • 聖經新譯本 - 哈曼把他的富貴榮華、兒女的眾多,以及王怎樣使他尊大,怎樣抬舉他在王的眾領袖和眾臣僕之上的一切事,都數說給他們聽。
  • 呂振中譯本 - 哈曼 將他財富之豐厚 、他兒女之眾多、以及王怎樣使他尊大、怎樣高升了他超過眾官長和王的臣僕們、都敘說給他們 聽 。
  • 中文標準譯本 - 哈曼向他們講述了他的富貴榮華、他兒女的眾多,以及王怎樣高抬他、提拔他高過首領們和王的臣僕們的一切事。
  • 現代標點和合本 - 哈曼將他富厚的榮耀、眾多的兒女和王抬舉他使他超乎首領臣僕之上,都述說給他們聽。
  • 文理和合譯本 - 以其財貨之富、子女之繁、及王擢而升之、超於諸伯王臣諸事、悉告之、
  • 文理委辦譯本 - 以其財貨之富、子女之繁、王擢於諸伯百寮之上、一切告之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將其富厚之榮、子女之繁、及王擢而升之、超乎諸牧伯群臣之上、一切告之、
  • Nueva Versión Internacional - e hizo alarde de su enorme riqueza y de sus muchos hijos, y de cómo el rey lo había honrado en todo sentido ascendiéndolo sobre los funcionarios y demás servidores del rey.
  • 현대인의 성경 - 자기의 부귀와 많은 자녀와 그리고 황제가 그 누구보다도 자기에게 높은 지위를 준 일들을 자랑하며
  • Новый Русский Перевод - Аман хвастался им своим огромным богатством, множеством сыновей и всеми почестями, которыми удостоил его царь, и тем, как он возвысил его над всеми сановниками и чиновниками.
  • Восточный перевод - Аман хвастался им своим огромным богатством, множеством сыновей и всеми почестями, которыми удостоил его царь, и тем, как он возвысил его над всеми сановниками и чиновниками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аман хвастался им своим огромным богатством, множеством сыновей и всеми почестями, которыми удостоил его царь, и тем, как он возвысил его над всеми сановниками и чиновниками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аман хвастался им своим огромным богатством, множеством сыновей и всеми почестями, которыми удостоил его царь, и тем, как он возвысил его над всеми сановниками и чиновниками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur décrivit longuement ses richesses prestigieuses, leur parla de ses nombreux fils et de tous les honneurs dont l’empereur l’avait comblé en l’élevant à un rang supérieur aux ministres et à tous les hauts fonctionnaires impériaux.
  • リビングバイブル - 彼らに自慢話をするためでした。ハマンは自分が財産家であること、子宝に恵まれていること、異例の昇進をしたこと、この国で王に次ぐ権力を握っているのは自分であることなどを得々と語り始めました。
  • Nova Versão Internacional - Hamã vangloriou-se de sua grande riqueza, de seus muitos filhos e de como o rei o havia honrado e promovido acima de todos os outros nobres e oficiais.
  • Hoffnung für alle - Dann prahlte er mit seinem großen Reichtum und mit seinen vielen Söhnen. Er erzählte, dass der König ihn zu einem mächtigen Mann gemacht hatte, dem alle anderen Beamten und führenden Männer untergeordnet waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็คุยโอ่ถึงความมั่งคั่ง ถึงบุตรชายทั้งหลายของตน และถึงการที่กษัตริย์ทรงเลื่อนยศตำแหน่งแก่ตนและที่ตนได้รับการยกย่องเหนือกว่าขุนนางและข้าราชบริพารทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ฮามาน​ก็​โอ้อวด​ความ​มั่งมี​ของ​ตน ทั้ง​ยัง​มี​บุตร​ชาย​หลาย​คน และ​กษัตริย์​ให้​เกียรติ​เขา​ด้วย​การ​เลื่อน​ตำแหน่ง และ​ให้​เขา​รุดหน้า​เหนือ​บรรดา​เจ้านาย​ชั้น​ผู้ใหญ่​และ​ผู้ว่า​ราชการ​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Ê-xơ-tê 1:4 - Đây là dịp vua phô trương sự giàu có, vinh quang của đế quốc, cùng uy nghi, vinh dự của mình. Yến tiệc kéo dài suốt 180 ngày.
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Sáng Thế Ký 31:1 - Gia-cốp nghe các con trai La-ban tố cáo mình sang đoạt tài sản của cha chúng để làm giàu,
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Mác 10:24 - Nghe lời ấy, các môn đệ đều ngạc nhiên. Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Này các con, người nào cậy mình giàu có, rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xơ-tê 9:12 - Vua nói với Hoàng hậu Ê-xơ-tê: “Riêng tại Su-sa, người Do Thái đã giết 500 người, và mười con trai của Ha-man. Còn số tổn thất tại các tỉnh, ta chưa rõ. Bây giờ, nàng muốn gì, ta cũng chấp thuận; xin thêm gì nữa, ta cũng bằng lòng.”
  • Ê-xơ-tê 9:13 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê thưa: “Nếu đẹp ý vua, xin vua cho người Do Thái tại Su-sa ngày mai được phép hành động như ngày hôm nay, và xin vua cho treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.”
  • Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • Gióp 27:15 - Những đứa sống sót cũng chết vì bệnh tật, ngay cả vợ góa của nó cũng chẳng buồn khóc than.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Ê-xơ-tê 3:1 - Sau đó, Vua A-suê-ru thăng chức Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, lên làm tể tướng, quyền hành trên tất cả các thượng quan trong triều.
  • Ê-xơ-tê 9:7 - Họ cũng xử tử Phạt-san-đa-tha, Đanh-phông, A-ba-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:8 - Phô-ra-tha, A-đa-lia, A-ri-đa-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:9 - Phạt-ma-sa-ta, A-ri-sai, A-ri-đai, và Va-giê-xa-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:10 - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • 新标点和合本 - 哈曼将他富厚的荣耀、众多的儿女,和王抬举他使他超乎首领臣仆之上,都述说给他们听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哈曼将他的荣华富贵、众多的儿女,和王使他尊大、提升他高过官长和臣仆的事,都述说给他们听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 哈曼将他的荣华富贵、众多的儿女,和王使他尊大、提升他高过官长和臣仆的事,都述说给他们听。
  • 当代译本 - 向他们夸耀自己的荣华富贵和儿孙满堂,以及王怎样提拔他,使他位极人臣。
  • 圣经新译本 - 哈曼把他的富贵荣华、儿女的众多,以及王怎样使他尊大,怎样抬举他在王的众领袖和众臣仆之上的一切事,都数说给他们听。
  • 中文标准译本 - 哈曼向他们讲述了他的富贵荣华、他儿女的众多,以及王怎样高抬他、提拔他高过首领们和王的臣仆们的一切事。
  • 现代标点和合本 - 哈曼将他富厚的荣耀、众多的儿女和王抬举他使他超乎首领臣仆之上,都述说给他们听。
  • 和合本(拼音版) - 哈曼将他富厚的荣耀,众多的儿女,和王抬举他使他超乎首领臣仆之上,都述说给他们听。
  • New International Version - Haman boasted to them about his vast wealth, his many sons, and all the ways the king had honored him and how he had elevated him above the other nobles and officials.
  • New International Reader's Version - He bragged to them about how rich he was. He talked about how many sons he had. He spoke about all the ways the king had honored him. He bragged about how the king had given him a high position. It was higher than the position of any of the other nobles and officials.
  • English Standard Version - And Haman recounted to them the splendor of his riches, the number of his sons, all the promotions with which the king had honored him, and how he had advanced him above the officials and the servants of the king.
  • New Living Translation - and boasted to them about his great wealth and his many children. He bragged about the honors the king had given him and how he had been promoted over all the other nobles and officials.
  • Christian Standard Bible - Then Haman described for them his glorious wealth and his many sons. He told them all how the king had honored him and promoted him in rank over the other officials and the royal staff.
  • New American Standard Bible - Then Haman told them of the glory of his riches, and his many sons, and every occasion on which the king had honored him and how he had promoted him above the officials and servants of the king.
  • New King James Version - Then Haman told them of his great riches, the multitude of his children, everything in which the king had promoted him, and how he had advanced him above the officials and servants of the king.
  • Amplified Bible - Then Haman recounted to them the glory of his riches, the large number of his sons, and every instance in which the king had magnified him and how he had promoted him over the officials and servants of the king.
  • American Standard Version - And Haman recounted unto them the glory of his riches, and the multitude of his children, and all the things wherein the king had promoted him, and how he had advanced him above the princes and servants of the king.
  • King James Version - And Haman told them of the glory of his riches, and the multitude of his children, and all the things wherein the king had promoted him, and how he had advanced him above the princes and servants of the king.
  • New English Translation - Haman then recounted to them his fabulous wealth, his many sons, and how the king had magnified him and exalted him over the king’s other officials and servants.
  • World English Bible - Haman recounted to them the glory of his riches, the multitude of his children, all the things in which the king had promoted him, and how he had advanced him above the princes and servants of the king.
  • 新標點和合本 - 哈曼將他富厚的榮耀、眾多的兒女,和王擡舉他使他超乎首領臣僕之上,都述說給他們聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈曼將他的榮華富貴、眾多的兒女,和王使他尊大、提升他高過官長和臣僕的事,都述說給他們聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哈曼將他的榮華富貴、眾多的兒女,和王使他尊大、提升他高過官長和臣僕的事,都述說給他們聽。
  • 當代譯本 - 向他們誇耀自己的榮華富貴和兒孫滿堂,以及王怎樣提拔他,使他位極人臣。
  • 聖經新譯本 - 哈曼把他的富貴榮華、兒女的眾多,以及王怎樣使他尊大,怎樣抬舉他在王的眾領袖和眾臣僕之上的一切事,都數說給他們聽。
  • 呂振中譯本 - 哈曼 將他財富之豐厚 、他兒女之眾多、以及王怎樣使他尊大、怎樣高升了他超過眾官長和王的臣僕們、都敘說給他們 聽 。
  • 中文標準譯本 - 哈曼向他們講述了他的富貴榮華、他兒女的眾多,以及王怎樣高抬他、提拔他高過首領們和王的臣僕們的一切事。
  • 現代標點和合本 - 哈曼將他富厚的榮耀、眾多的兒女和王抬舉他使他超乎首領臣僕之上,都述說給他們聽。
  • 文理和合譯本 - 以其財貨之富、子女之繁、及王擢而升之、超於諸伯王臣諸事、悉告之、
  • 文理委辦譯本 - 以其財貨之富、子女之繁、王擢於諸伯百寮之上、一切告之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將其富厚之榮、子女之繁、及王擢而升之、超乎諸牧伯群臣之上、一切告之、
  • Nueva Versión Internacional - e hizo alarde de su enorme riqueza y de sus muchos hijos, y de cómo el rey lo había honrado en todo sentido ascendiéndolo sobre los funcionarios y demás servidores del rey.
  • 현대인의 성경 - 자기의 부귀와 많은 자녀와 그리고 황제가 그 누구보다도 자기에게 높은 지위를 준 일들을 자랑하며
  • Новый Русский Перевод - Аман хвастался им своим огромным богатством, множеством сыновей и всеми почестями, которыми удостоил его царь, и тем, как он возвысил его над всеми сановниками и чиновниками.
  • Восточный перевод - Аман хвастался им своим огромным богатством, множеством сыновей и всеми почестями, которыми удостоил его царь, и тем, как он возвысил его над всеми сановниками и чиновниками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аман хвастался им своим огромным богатством, множеством сыновей и всеми почестями, которыми удостоил его царь, и тем, как он возвысил его над всеми сановниками и чиновниками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аман хвастался им своим огромным богатством, множеством сыновей и всеми почестями, которыми удостоил его царь, и тем, как он возвысил его над всеми сановниками и чиновниками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur décrivit longuement ses richesses prestigieuses, leur parla de ses nombreux fils et de tous les honneurs dont l’empereur l’avait comblé en l’élevant à un rang supérieur aux ministres et à tous les hauts fonctionnaires impériaux.
  • リビングバイブル - 彼らに自慢話をするためでした。ハマンは自分が財産家であること、子宝に恵まれていること、異例の昇進をしたこと、この国で王に次ぐ権力を握っているのは自分であることなどを得々と語り始めました。
  • Nova Versão Internacional - Hamã vangloriou-se de sua grande riqueza, de seus muitos filhos e de como o rei o havia honrado e promovido acima de todos os outros nobres e oficiais.
  • Hoffnung für alle - Dann prahlte er mit seinem großen Reichtum und mit seinen vielen Söhnen. Er erzählte, dass der König ihn zu einem mächtigen Mann gemacht hatte, dem alle anderen Beamten und führenden Männer untergeordnet waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็คุยโอ่ถึงความมั่งคั่ง ถึงบุตรชายทั้งหลายของตน และถึงการที่กษัตริย์ทรงเลื่อนยศตำแหน่งแก่ตนและที่ตนได้รับการยกย่องเหนือกว่าขุนนางและข้าราชบริพารทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ฮามาน​ก็​โอ้อวด​ความ​มั่งมี​ของ​ตน ทั้ง​ยัง​มี​บุตร​ชาย​หลาย​คน และ​กษัตริย์​ให้​เกียรติ​เขา​ด้วย​การ​เลื่อน​ตำแหน่ง และ​ให้​เขา​รุดหน้า​เหนือ​บรรดา​เจ้านาย​ชั้น​ผู้ใหญ่​และ​ผู้ว่า​ราชการ​ของ​ท่าน
  • Ê-xơ-tê 1:4 - Đây là dịp vua phô trương sự giàu có, vinh quang của đế quốc, cùng uy nghi, vinh dự của mình. Yến tiệc kéo dài suốt 180 ngày.
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Sáng Thế Ký 31:1 - Gia-cốp nghe các con trai La-ban tố cáo mình sang đoạt tài sản của cha chúng để làm giàu,
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Mác 10:24 - Nghe lời ấy, các môn đệ đều ngạc nhiên. Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Này các con, người nào cậy mình giàu có, rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xơ-tê 9:12 - Vua nói với Hoàng hậu Ê-xơ-tê: “Riêng tại Su-sa, người Do Thái đã giết 500 người, và mười con trai của Ha-man. Còn số tổn thất tại các tỉnh, ta chưa rõ. Bây giờ, nàng muốn gì, ta cũng chấp thuận; xin thêm gì nữa, ta cũng bằng lòng.”
  • Ê-xơ-tê 9:13 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê thưa: “Nếu đẹp ý vua, xin vua cho người Do Thái tại Su-sa ngày mai được phép hành động như ngày hôm nay, và xin vua cho treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.”
  • Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • Gióp 27:15 - Những đứa sống sót cũng chết vì bệnh tật, ngay cả vợ góa của nó cũng chẳng buồn khóc than.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Ê-xơ-tê 3:1 - Sau đó, Vua A-suê-ru thăng chức Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, lên làm tể tướng, quyền hành trên tất cả các thượng quan trong triều.
  • Ê-xơ-tê 9:7 - Họ cũng xử tử Phạt-san-đa-tha, Đanh-phông, A-ba-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:8 - Phô-ra-tha, A-đa-lia, A-ri-đa-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:9 - Phạt-ma-sa-ta, A-ri-sai, A-ri-đai, và Va-giê-xa-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:10 - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
圣经
资源
计划
奉献