逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân dịp này, vua cho mở tiệc gọi là yến tiệc của Ê-xơ-tê thết đãi các thượng quan và triều thần, rộng rãi ban phát tặng phẩm và giảm thuế cho tất cả tỉnh, thành trong đế quốc.
- 新标点和合本 - 王因以斯帖的缘故给众首领和臣仆设摆大筵席,又豁免各省的租税,并照王的厚意大颁赏赐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王为所有的官长和臣仆摆设大宴席,称为以斯帖的宴席,又豁免各省的租税,并照王的厚意大颁赏赐。
- 和合本2010(神版-简体) - 王为所有的官长和臣仆摆设大宴席,称为以斯帖的宴席,又豁免各省的租税,并照王的厚意大颁赏赐。
- 当代译本 - 王为以斯帖大摆宴席招待文武百官,又宣布各省休假 ,并厚赐礼物。
- 圣经新译本 - 王为他的文武百官大摆筵席,就是以斯帖的婚筵,又向各省颁布休假一天,并且照着王的厚意,颁赐礼物。
- 中文标准译本 - 王为所有的首领和臣仆摆设了盛大的宴席,就是以斯帖之宴;又在各省大行豁免 ,并照着王的慷慨赐予礼物。
- 现代标点和合本 - 王因以斯帖的缘故给众首领和臣仆设摆大筵席,又豁免各省的租税,并照王的厚意大颁赏赐。
- 和合本(拼音版) - 王因以斯帖的缘故给众首领和臣仆设摆大筵席,又豁免各省的租税,并照王的厚意大颁赏赐。
- New International Version - And the king gave a great banquet, Esther’s banquet, for all his nobles and officials. He proclaimed a holiday throughout the provinces and distributed gifts with royal liberality.
- New International Reader's Version - Then the king gave a feast to honor Esther. All his nobles and officials were invited. He announced a holiday all through the territories he ruled over. He freely gave many gifts in keeping with his royal wealth.
- English Standard Version - Then the king gave a great feast for all his officials and servants; it was Esther’s feast. He also granted a remission of taxes to the provinces and gave gifts with royal generosity.
- New Living Translation - To celebrate the occasion, he gave a great banquet in Esther’s honor for all his nobles and officials, declaring a public holiday for the provinces and giving generous gifts to everyone.
- Christian Standard Bible - The king held a great banquet for all his officials and staff. It was Esther’s banquet. He freed his provinces from tax payments and gave gifts worthy of the king’s bounty.
- New American Standard Bible - Then the king held a great banquet, Esther’s banquet, for all his officials and his servants; he also made a holiday for the provinces and gave gifts in proportion to the king’s bounty.
- New King James Version - Then the king made a great feast, the Feast of Esther, for all his officials and servants; and he proclaimed a holiday in the provinces and gave gifts according to the generosity of a king.
- Amplified Bible - Then the king held a great banquet, Esther’s banquet, for all his officials and his servants; and he made a festival for the provinces and gave gifts in accordance with the resources of the king.
- American Standard Version - Then the king made a great feast unto all his princes and his servants, even Esther’s feast; and he made a release to the provinces, and gave gifts, according to the bounty of the king.
- King James Version - Then the king made a great feast unto all his princes and his servants, even Esther's feast; and he made a release to the provinces, and gave gifts, according to the state of the king.
- New English Translation - Then the king prepared a large banquet for all his officials and his servants – it was actually Esther’s banquet. He also set aside a holiday for the provinces, and he provided for offerings at the king’s expense.
- World English Bible - Then the king made a great feast for all his princes and his servants, even Esther’s feast; and he proclaimed a holiday in the provinces, and gave gifts according to the king’s bounty.
- 新標點和合本 - 王因以斯帖的緣故給眾首領和臣僕設擺大筵席,又豁免各省的租稅,並照王的厚意大頒賞賜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王為所有的官長和臣僕擺設大宴席,稱為以斯帖的宴席,又豁免各省的租稅,並照王的厚意大頒賞賜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王為所有的官長和臣僕擺設大宴席,稱為以斯帖的宴席,又豁免各省的租稅,並照王的厚意大頒賞賜。
- 當代譯本 - 王為以斯帖大擺宴席招待文武百官,又宣佈各省休假 ,並厚賜禮物。
- 聖經新譯本 - 王為他的文武百官大擺筵席,就是以斯帖的婚筵,又向各省頒布休假一天,並且照著王的厚意,頒賜禮物。
- 呂振中譯本 - 王給她的眾官長和臣僕擺設了大筵席、就是 以斯帖 的筵席,又舉行安撫各省的事,並照王的大手面頒予賞賜。
- 中文標準譯本 - 王為所有的首領和臣僕擺設了盛大的宴席,就是以斯帖之宴;又在各省大行豁免 ,並照著王的慷慨賜予禮物。
- 現代標點和合本 - 王因以斯帖的緣故給眾首領和臣僕設擺大筵席,又豁免各省的租稅,並照王的厚意大頒賞賜。
- 文理和合譯本 - 王緣以斯帖故、大宴牧伯臣僕、免各州之租稅、依王厚貺、大頒賞賚、
- 文理委辦譯本 - 王緣以士帖故、大宴諸伯、群臣、頒賜殊恩、免天下億兆之租稅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王緣 以斯帖 故、 王緣以斯帖故或作王立以斯帖為后時 為諸牧伯及臣僕、設盛宴、豁免各州之租稅、又循王之富有、大頒賞賚、
- Nueva Versión Internacional - Luego el rey ofreció un gran banquete en honor de Ester para todos sus funcionarios y servidores. Declaró un día de fiesta en todas las provincias y distribuyó regalos con generosidad digna de un rey.
- 현대인의 성경 - 그러고서 황제는 에스더를 위해 큰 잔치를 베풀어 모든 대신들과 신하들을 초대하고 그 날을 임시 공휴일로 정했으며 각 도에 황제의 하사품을 보냈다.
- Новый Русский Перевод - Царь устроил великий пир в честь Есфири для всех своих сановников и знати. Он объявил по всем провинциям праздник и с царской щедростью раздал дары.
- Восточный перевод - И царь устроил великий пир в честь Есфири для всех своих сановников и знати. Он объявил по всем провинциям праздник и с царской щедростью раздал дары.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И царь устроил великий пир в честь Есфири для всех своих сановников и знати. Он объявил по всем провинциям праздник и с царской щедростью раздал дары.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И царь устроил великий пир в честь Есфири для всех своих сановников и знати. Он объявил по всем провинциям праздник и с царской щедростью раздал дары.
- La Bible du Semeur 2015 - En son honneur, il organisa un grand banquet pour tous ses ministres et ses hauts fonctionnaires. Ce fut le « banquet d’Esther ». Il accorda aux provinces des allègements d’impôts et distribua des cadeaux avec une générosité impériale.
- リビングバイブル - このことをお祝いするため、王はもう一度、高官から召使に至るまで全員を集め、大宴会を開きました。諸州に対しては、気前よく贈り物を配ったり、免税を認めたりしました。
- Nova Versão Internacional - O rei deu um grande banquete, o banquete de Ester, para todos os seus nobres e oficiais. Proclamou feriado em todas as províncias e distribuiu presentes por sua generosidade real.
- Hoffnung für alle - Ihr zu Ehren lud er die Beamten und die anderen führenden Männer seines Reiches zu einem großen Fest ein. Er befreite die Bewohner der Provinzen von ihren Steuern und ließ großzügige Geschenke verteilen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกษัตริย์ทรงจัดงานเลี้ยงใหญ่ประทานแก่ขุนนางและข้าราชบริพารทั้งปวงเพื่อเอสเธอร์ พระองค์ทรงประกาศวันหยุดทั่วทุกมณฑล และประทานของขวัญด้วยพระทัยกว้างขวาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และกษัตริย์ก็จัดงานฉลองให้แก่บรรดาเจ้านายชั้นผู้ใหญ่และข้าราชการของท่าน เป็นงานฉลองเพื่อเอสเธอร์ ท่านประกาศให้ถือเป็นวันหยุดทั่วทุกแคว้น และแจกของขวัญด้วยความใจกว้าง
交叉引用
- Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
- Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
- Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
- Ê-xơ-tê 1:7 - Ly uống rượu toàn bằng vàng, gồm nhiều kiểu khác nhau. Rượu thết đãi rất dồi dào theo lòng rộng rãi của vua.
- 1 Sa-mu-ên 25:8 - Ông cứ hỏi họ, tất sẽ biết mọi sự. Vậy xin ông rộng lòng với các thanh niên này, vì họ đến vào một ngày lễ. Xin cho họ và Đa-vít bất kỳ món gì ông có sẵn.”
- Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
- Thẩm Phán 14:10 - Cha Sam-sôn đến nhà cô gái để lo việc cưới xin, và theo tục lệ, Sam-sôn mở tiệc tại Thim-na.
- Thẩm Phán 14:11 - Người ta giới thiệu cho ông ba mươi người để làm bạn rể.
- Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
- Thẩm Phán 14:13 - Nhưng nếu các anh không giải nổi, thì các anh phải nạp cho tôi ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.” Họ đồng ý: “Được thôi, hãy ra câu đố đi.”
- Thẩm Phán 14:14 - Ông liền ra câu đố: “Từ vật ăn ra thức ăn; từ giống mạnh ra thức ngọt.” Trong ba ngày, họ không tìm được câu giải đáp.
- Thẩm Phán 14:15 - Ngày thứ tư, họ nói với vợ Sam-sôn: “Nếu chị không dụ chồng tiết lộ lời giải cho chúng tôi, chị và nhà cha chị sẽ bị đốt. Có phải các người mời chúng tôi đến đây để bóc lột phải không?”
- Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
- Thẩm Phán 14:17 - Cô vợ cứ khóc lóc suốt mấy ngày tiệc còn lại. Chịu không nổi, Sam-sôn nói cho vợ nghe vào ngày thứ bảy. Cô đem nói lại cho mấy người kia.
- Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
- Ê-xơ-tê 9:22 - ăn mừng vui vẻ, gửi quà cho nhau và cho người nghèo khổ, vì đó là những ngày người Do Thái được giải thoát khỏi kẻ thù, đổi buồn ra vui, khổ đau thành sung sướng.
- Ê-xơ-tê 1:3 - vua cho mở yến tiệc thết đãi các thượng quan, triều thần, tướng lãnh, và tổng trấn của cả đế quốc. Các tư lệnh quân đội Ba Tư và Mê-đi, các nhà quý tộc cùng các quan đầu tỉnh đều được mời.
- Ê-xơ-tê 1:4 - Đây là dịp vua phô trương sự giàu có, vinh quang của đế quốc, cùng uy nghi, vinh dự của mình. Yến tiệc kéo dài suốt 180 ngày.
- Ê-xơ-tê 1:5 - Tiếp theo đó, vua lại mở tiệc khoản đãi toàn thể người dân kinh đô Su-sa, cả lớn lẫn nhỏ, tại sân vườn ngự uyển trong bảy ngày.
- Sáng Thế Ký 29:22 - La-ban bèn đãi tiệc lớn, mời tất cả những người trong cộng đồng đến dự lễ cưới.
- Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.