Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-suê-ru buộc các nước thuộc đế quốc, trong lục địa cũng như hải đảo, đều phải nộp thuế.
  • 新标点和合本 - 亚哈随鲁王使旱地和海岛的人民都进贡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈随鲁王向国中和海岛的人征税。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈随鲁王向国中和海岛的人征税。
  • 当代译本 - 亚哈随鲁王使内陆和沿海的人民都进贡。
  • 圣经新译本 - 亚哈随鲁王使陆地和众海岛的居民都向他进贡。
  • 中文标准译本 - 亚哈随鲁王向陆地、众海岛的人征收赋税 。
  • 现代标点和合本 - 亚哈随鲁王使旱地和海岛的人民都进贡。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈随鲁王使旱地和海岛的人民都进贡。
  • New International Version - King Xerxes imposed tribute throughout the empire, to its distant shores.
  • New International Reader's Version - King Xerxes required people all through his kingdom to bring gifts. King Xerxes required gifts from its farthest shores.
  • English Standard Version - King Ahasuerus imposed tax on the land and on the coastlands of the sea.
  • New Living Translation - King Xerxes imposed a tribute throughout his empire, even to the distant coastlands.
  • The Message - King Xerxes imposed taxes from one end of his empire to the other. For the rest of it, King Xerxes’ extensive accomplishments, along with a detailed account of the brilliance of Mordecai, whom the king had promoted, that’s all written in The Chronicles of the Kings of Media and Persia.
  • Christian Standard Bible - King Ahasuerus imposed a tax throughout the land even to the farthest shores.
  • New American Standard Bible - Now King Ahasuerus imposed a tax on the land and the coastlands of the sea.
  • New King James Version - And King Ahasuerus imposed tribute on the land and on the islands of the sea.
  • Amplified Bible - King Ahasuerus (Xerxes) imposed a tax on the land and on the coastlands of the sea.
  • American Standard Version - And the king Ahasuerus laid a tribute upon the land, and upon the isles of the sea.
  • King James Version - And the king Ahasuerus laid a tribute upon the land, and upon the isles of the sea.
  • New English Translation - King Ahasuerus then imposed forced labor on the land and on the coastlands of the sea.
  • World English Bible - King Ahasuerus laid a tribute on the land, and on the islands of the sea.
  • 新標點和合本 - 亞哈隨魯王使旱地和海島的人民都進貢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈隨魯王向國中和海島的人徵稅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈隨魯王向國中和海島的人徵稅。
  • 當代譯本 - 亞哈隨魯王使內陸和沿海的人民都進貢。
  • 聖經新譯本 - 亞哈隨魯王使陸地和眾海島的居民都向他進貢。
  • 呂振中譯本 - 亞哈隨魯 王使陸地和沿海地帶都 向他 進貢。
  • 中文標準譯本 - 亞哈隨魯王向陸地、眾海島的人徵收賦稅 。
  • 現代標點和合本 - 亞哈隨魯王使旱地和海島的人民都進貢。
  • 文理和合譯本 - 亞哈隨魯王使平陸海島、咸納貢稅、
  • 文理委辦譯本 - 王使平陸海島居民、咸納貢稅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈隨魯 王使平陸海島居民、入貢納稅、
  • Nueva Versión Internacional - El rey Asuero impuso tributo por todo el imperio, incluyendo las islas del mar.
  • 현대인의 성경 - 크셀크세스황제는 본토뿐만 아니라 그의 제국 안에 있는 모든 섬들도 조 공을 바치게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Ксеркс наложил дань на все царство до самых далеких его побережий.
  • Восточный перевод - Царь Ксеркс наложил дань на всё царство до самых далёких его побережий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Ксеркс наложил дань на всё царство до самых далёких его побережий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Ксеркс наложил дань на всё царство до самых далёких его побережий.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la suite, l’empereur Xerxès imposa un tribut à tout son empire ainsi qu’aux territoires côtiers .
  • リビングバイブル - アハシュエロス王は、本土だけでなく島々からも貢ぎ物を納めさせました。
  • Nova Versão Internacional - O rei Xerxes impôs tributos a todo o império, até sobre as distantes regiões costeiras.
  • Hoffnung für alle - König Xerxes legte den Bewohnern des ganzen persischen Reiches bis hin zu den fernsten Küstengebieten Steuern auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เซอร์ซีสทรงเก็บส่วยอากรจากทั่วจักรวรรดิ ตลอดจนชายฝั่งทะเลห่างไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​อาหสุเอรัส​กำหนด​เก็บ​ภาษี​ที่​ดิน​ทั่ว​ทั้ง​แผ่น​ดิน รวม​ถึง​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​ด้วย
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • Ê-xơ-tê 1:1 - Những sự kiện này xảy ra vào thời Vua A-suê-ru. Vua thống trị trên 127 tỉnh trải dài từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi.
  • Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
  • Đa-ni-ên 11:18 - Sau đó, vua phương bắc sẽ chuyển quân về đánh chiếm các hải đảo, nhưng bị một tướng chỉ huy của quân địch chận đứng rồi đẩy lui.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua A-suê-ru buộc các nước thuộc đế quốc, trong lục địa cũng như hải đảo, đều phải nộp thuế.
  • 新标点和合本 - 亚哈随鲁王使旱地和海岛的人民都进贡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈随鲁王向国中和海岛的人征税。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈随鲁王向国中和海岛的人征税。
  • 当代译本 - 亚哈随鲁王使内陆和沿海的人民都进贡。
  • 圣经新译本 - 亚哈随鲁王使陆地和众海岛的居民都向他进贡。
  • 中文标准译本 - 亚哈随鲁王向陆地、众海岛的人征收赋税 。
  • 现代标点和合本 - 亚哈随鲁王使旱地和海岛的人民都进贡。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈随鲁王使旱地和海岛的人民都进贡。
  • New International Version - King Xerxes imposed tribute throughout the empire, to its distant shores.
  • New International Reader's Version - King Xerxes required people all through his kingdom to bring gifts. King Xerxes required gifts from its farthest shores.
  • English Standard Version - King Ahasuerus imposed tax on the land and on the coastlands of the sea.
  • New Living Translation - King Xerxes imposed a tribute throughout his empire, even to the distant coastlands.
  • The Message - King Xerxes imposed taxes from one end of his empire to the other. For the rest of it, King Xerxes’ extensive accomplishments, along with a detailed account of the brilliance of Mordecai, whom the king had promoted, that’s all written in The Chronicles of the Kings of Media and Persia.
  • Christian Standard Bible - King Ahasuerus imposed a tax throughout the land even to the farthest shores.
  • New American Standard Bible - Now King Ahasuerus imposed a tax on the land and the coastlands of the sea.
  • New King James Version - And King Ahasuerus imposed tribute on the land and on the islands of the sea.
  • Amplified Bible - King Ahasuerus (Xerxes) imposed a tax on the land and on the coastlands of the sea.
  • American Standard Version - And the king Ahasuerus laid a tribute upon the land, and upon the isles of the sea.
  • King James Version - And the king Ahasuerus laid a tribute upon the land, and upon the isles of the sea.
  • New English Translation - King Ahasuerus then imposed forced labor on the land and on the coastlands of the sea.
  • World English Bible - King Ahasuerus laid a tribute on the land, and on the islands of the sea.
  • 新標點和合本 - 亞哈隨魯王使旱地和海島的人民都進貢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈隨魯王向國中和海島的人徵稅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈隨魯王向國中和海島的人徵稅。
  • 當代譯本 - 亞哈隨魯王使內陸和沿海的人民都進貢。
  • 聖經新譯本 - 亞哈隨魯王使陸地和眾海島的居民都向他進貢。
  • 呂振中譯本 - 亞哈隨魯 王使陸地和沿海地帶都 向他 進貢。
  • 中文標準譯本 - 亞哈隨魯王向陸地、眾海島的人徵收賦稅 。
  • 現代標點和合本 - 亞哈隨魯王使旱地和海島的人民都進貢。
  • 文理和合譯本 - 亞哈隨魯王使平陸海島、咸納貢稅、
  • 文理委辦譯本 - 王使平陸海島居民、咸納貢稅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈隨魯 王使平陸海島居民、入貢納稅、
  • Nueva Versión Internacional - El rey Asuero impuso tributo por todo el imperio, incluyendo las islas del mar.
  • 현대인의 성경 - 크셀크세스황제는 본토뿐만 아니라 그의 제국 안에 있는 모든 섬들도 조 공을 바치게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Ксеркс наложил дань на все царство до самых далеких его побережий.
  • Восточный перевод - Царь Ксеркс наложил дань на всё царство до самых далёких его побережий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Ксеркс наложил дань на всё царство до самых далёких его побережий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Ксеркс наложил дань на всё царство до самых далёких его побережий.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la suite, l’empereur Xerxès imposa un tribut à tout son empire ainsi qu’aux territoires côtiers .
  • リビングバイブル - アハシュエロス王は、本土だけでなく島々からも貢ぎ物を納めさせました。
  • Nova Versão Internacional - O rei Xerxes impôs tributos a todo o império, até sobre as distantes regiões costeiras.
  • Hoffnung für alle - König Xerxes legte den Bewohnern des ganzen persischen Reiches bis hin zu den fernsten Küstengebieten Steuern auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เซอร์ซีสทรงเก็บส่วยอากรจากทั่วจักรวรรดิ ตลอดจนชายฝั่งทะเลห่างไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​อาหสุเอรัส​กำหนด​เก็บ​ภาษี​ที่​ดิน​ทั่ว​ทั้ง​แผ่น​ดิน รวม​ถึง​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​ด้วย
  • Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • Ê-xơ-tê 1:1 - Những sự kiện này xảy ra vào thời Vua A-suê-ru. Vua thống trị trên 127 tỉnh trải dài từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi.
  • Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
  • Đa-ni-ên 11:18 - Sau đó, vua phương bắc sẽ chuyển quân về đánh chiếm các hải đảo, nhưng bị một tướng chỉ huy của quân địch chận đứng rồi đẩy lui.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献