Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là dịp vua phô trương sự giàu có, vinh quang của đế quốc, cùng uy nghi, vinh dự của mình. Yến tiệc kéo dài suốt 180 ngày.
  • 新标点和合本 - 他把他荣耀之国的丰富和他美好威严的尊贵给他们看了许多日,就是一百八十日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把他荣耀国度的丰富和他伟大威严的尊贵给他们看了许多日子,共一百八十天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把他荣耀国度的丰富和他伟大威严的尊贵给他们看了许多日子,共一百八十天。
  • 当代译本 - 整整一百八十天,他展示自己帝国的财富和王权的威荣。
  • 圣经新译本 - 他把自己尊荣之国的财富和伟大威风的荣华,向他们展现很多日子,共有一百八十天。
  • 中文标准译本 - 他把他荣耀国度的富贵和他伟大华美的尊荣展示了许多日子,共一百八十天。
  • 现代标点和合本 - 他把他荣耀之国的丰富和他美好威严的尊贵给他们看了许多日,就是一百八十日。
  • 和合本(拼音版) - 他把他荣耀之国的丰富和他美好威严的尊贵给他们看了许多日,就是一百八十日。
  • New International Version - For a full 180 days he displayed the vast wealth of his kingdom and the splendor and glory of his majesty.
  • New International Reader's Version - Every day for 180 days he showed his guests the great wealth of his kingdom. He also showed them how glorious his kingdom was.
  • English Standard Version - while he showed the riches of his royal glory and the splendor and pomp of his greatness for many days, 180 days.
  • New Living Translation - The celebration lasted 180 days—a tremendous display of the opulent wealth of his empire and the pomp and splendor of his majesty.
  • The Message - For six months he put on exhibit the huge wealth of his empire and its stunningly beautiful royal splendors. At the conclusion of the exhibit, the king threw a weeklong party for everyone living in Susa, the capital—important and unimportant alike. The party was in the garden courtyard of the king’s summer house. The courtyard was elaborately decorated with white and blue cotton curtains tied with linen and purple cords to silver rings on marble columns. Silver and gold couches were arranged on a mosaic pavement of porphyry, marble, mother-of-pearl, and colored stones. Drinks were served in gold chalices, each chalice one-of-a-kind. The royal wine flowed freely—a generous king!
  • Christian Standard Bible - He displayed the glorious wealth of his kingdom and the magnificent splendor of his greatness for a total of 180 days.
  • New American Standard Bible - At that time he displayed the riches of his royal glory and the splendor of his great majesty for many days, 180 days.
  • New King James Version - when he showed the riches of his glorious kingdom and the splendor of his excellent majesty for many days, one hundred and eighty days in all.
  • Amplified Bible - And he displayed the riches of his glorious kingdom and the splendor of his great majesty for many days, 180 days in all.
  • American Standard Version - when he showed the riches of his glorious kingdom and the honor of his excellent majesty many days, even a hundred and fourscore days.
  • King James Version - When he shewed the riches of his glorious kingdom and the honour of his excellent majesty many days, even an hundred and fourscore days.
  • New English Translation - He displayed the riches of his royal glory and the splendor of his majestic greatness for a lengthy period of time – a hundred and eighty days, to be exact!
  • World English Bible - He displayed the riches of his glorious kingdom and the honor of his excellent majesty many days, even one hundred eighty days.
  • 新標點和合本 - 他把他榮耀之國的豐富和他美好威嚴的尊貴給他們看了許多日,就是一百八十日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把他榮耀國度的豐富和他偉大威嚴的尊貴給他們看了許多日子,共一百八十天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把他榮耀國度的豐富和他偉大威嚴的尊貴給他們看了許多日子,共一百八十天。
  • 當代譯本 - 整整一百八十天,他展示自己帝國的財富和王權的威榮。
  • 聖經新譯本 - 他把自己尊榮之國的財富和偉大威風的榮華,向他們展現很多日子,共有一百八十天。
  • 呂振中譯本 - 他把他光榮之國的豐富和他宏大威儀之華貴給他們看了許多日子, 共有 一百八十天。
  • 中文標準譯本 - 他把他榮耀國度的富貴和他偉大華美的尊榮展示了許多日子,共一百八十天。
  • 現代標點和合本 - 他把他榮耀之國的豐富和他美好威嚴的尊貴給他們看了許多日,就是一百八十日。
  • 文理和合譯本 - 王於多日、以其榮國之富有、及其威嚴之炫赫示之、凡歷十有八旬、
  • 文理委辦譯本 - 歷十有八旬、王以國之富、位之顯、誇示群臣
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以其國之富、及其大位之榮、顯示多日、共十有八旬、
  • Nueva Versión Internacional - y durante ciento ochenta días les mostró la enorme riqueza de su reino y la esplendorosa gloria de su majestad.
  • 현대인의 성경 - 꼬박 6개월 동안 계속된 그 잔치에서 황제는 부강한 자기 제국의 화려함과 위엄을 과시하였다.
  • Новый Русский Перевод - Целых сто восемьдесят дней показывал он великое богатство своего царства, блеск и славу своего величия.
  • Восточный перевод - Целых сто восемьдесят дней показывал он великое богатство своего царства, блеск и славу своего величия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Целых сто восемьдесят дней показывал он великое богатство своего царства, блеск и славу своего величия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Целых сто восемьдесят дней показывал он великое богатство своего царства, блеск и славу своего величия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il voulait montrer devant eux la richesse et la gloire de son règne et la splendeur de sa grande magnificence. Les festivités durèrent très longtemps ; cent quatre-vingts jours.
  • リビングバイブル - お祭り騒ぎは六か月も続き、帝国の富と栄光を誇示する、またとない機会となりました。
  • Nova Versão Internacional - Durante cento e oitenta dias ele mostrou a enorme riqueza de seu reino e o esplendor e a glória de sua majestade.
  • Hoffnung für alle - Sechs Monate lang stellte Xerxes die unvergleichliche Pracht seines Königreichs und seine große Macht zur Schau.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงแสดงความมั่งคั่งของราชอาณาจักร พระเกียรติ บารมี และความโอ่อ่าตระการตลอด 180 วัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอด​เวลา 180 วัน ท่าน​แสดง​ความ​มั่งมี​แห่ง​ราช​อาณา​จักร ความ​รุ่งเรือง​ของ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Đa-ni-ên 2:43 - Sự kiện sắt trộn với đất sét còn có nghĩa là các nước ấy sẽ cố gắng tăng cường liên minh bằng cách cưới gả với nhau, nhưng rồi cũng thất bại vì sắt không bao giờ trộn với đất sét được.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
  • Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Y-sai 39:2 - Ê-xê-chia vui mừng đón tiếp các sứ thần Ba-by-lôn và chỉ cho họ xem mọi thứ trong kho báu của vua—nào bạc, vàng, hương liệu, và dầu thơm. Vua còn cho họ xem kho vũ khí và tất cả bảo vật trong cung vua cùng tất cả mọi vật trong hoàng cung hay vương quốc, không chừa thứ gì.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
  • Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Đa-ni-ên 7:11 - Tôi quay lại quan sát vì nghe tiếng nói ngạo mạn hỗn xược của chiếc sừng nhỏ. Tôi nhìn nó cho đến khi con thú bị giết, xác nó bị xé tan nát và đốt tiêu trong lửa.
  • Đa-ni-ên 7:12 - Còn các con thú kia đã bị tước hết quyền hành nhưng còn sống thêm được một thời gian ngắn.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là dịp vua phô trương sự giàu có, vinh quang của đế quốc, cùng uy nghi, vinh dự của mình. Yến tiệc kéo dài suốt 180 ngày.
  • 新标点和合本 - 他把他荣耀之国的丰富和他美好威严的尊贵给他们看了许多日,就是一百八十日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把他荣耀国度的丰富和他伟大威严的尊贵给他们看了许多日子,共一百八十天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把他荣耀国度的丰富和他伟大威严的尊贵给他们看了许多日子,共一百八十天。
  • 当代译本 - 整整一百八十天,他展示自己帝国的财富和王权的威荣。
  • 圣经新译本 - 他把自己尊荣之国的财富和伟大威风的荣华,向他们展现很多日子,共有一百八十天。
  • 中文标准译本 - 他把他荣耀国度的富贵和他伟大华美的尊荣展示了许多日子,共一百八十天。
  • 现代标点和合本 - 他把他荣耀之国的丰富和他美好威严的尊贵给他们看了许多日,就是一百八十日。
  • 和合本(拼音版) - 他把他荣耀之国的丰富和他美好威严的尊贵给他们看了许多日,就是一百八十日。
  • New International Version - For a full 180 days he displayed the vast wealth of his kingdom and the splendor and glory of his majesty.
  • New International Reader's Version - Every day for 180 days he showed his guests the great wealth of his kingdom. He also showed them how glorious his kingdom was.
  • English Standard Version - while he showed the riches of his royal glory and the splendor and pomp of his greatness for many days, 180 days.
  • New Living Translation - The celebration lasted 180 days—a tremendous display of the opulent wealth of his empire and the pomp and splendor of his majesty.
  • The Message - For six months he put on exhibit the huge wealth of his empire and its stunningly beautiful royal splendors. At the conclusion of the exhibit, the king threw a weeklong party for everyone living in Susa, the capital—important and unimportant alike. The party was in the garden courtyard of the king’s summer house. The courtyard was elaborately decorated with white and blue cotton curtains tied with linen and purple cords to silver rings on marble columns. Silver and gold couches were arranged on a mosaic pavement of porphyry, marble, mother-of-pearl, and colored stones. Drinks were served in gold chalices, each chalice one-of-a-kind. The royal wine flowed freely—a generous king!
  • Christian Standard Bible - He displayed the glorious wealth of his kingdom and the magnificent splendor of his greatness for a total of 180 days.
  • New American Standard Bible - At that time he displayed the riches of his royal glory and the splendor of his great majesty for many days, 180 days.
  • New King James Version - when he showed the riches of his glorious kingdom and the splendor of his excellent majesty for many days, one hundred and eighty days in all.
  • Amplified Bible - And he displayed the riches of his glorious kingdom and the splendor of his great majesty for many days, 180 days in all.
  • American Standard Version - when he showed the riches of his glorious kingdom and the honor of his excellent majesty many days, even a hundred and fourscore days.
  • King James Version - When he shewed the riches of his glorious kingdom and the honour of his excellent majesty many days, even an hundred and fourscore days.
  • New English Translation - He displayed the riches of his royal glory and the splendor of his majestic greatness for a lengthy period of time – a hundred and eighty days, to be exact!
  • World English Bible - He displayed the riches of his glorious kingdom and the honor of his excellent majesty many days, even one hundred eighty days.
  • 新標點和合本 - 他把他榮耀之國的豐富和他美好威嚴的尊貴給他們看了許多日,就是一百八十日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把他榮耀國度的豐富和他偉大威嚴的尊貴給他們看了許多日子,共一百八十天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把他榮耀國度的豐富和他偉大威嚴的尊貴給他們看了許多日子,共一百八十天。
  • 當代譯本 - 整整一百八十天,他展示自己帝國的財富和王權的威榮。
  • 聖經新譯本 - 他把自己尊榮之國的財富和偉大威風的榮華,向他們展現很多日子,共有一百八十天。
  • 呂振中譯本 - 他把他光榮之國的豐富和他宏大威儀之華貴給他們看了許多日子, 共有 一百八十天。
  • 中文標準譯本 - 他把他榮耀國度的富貴和他偉大華美的尊榮展示了許多日子,共一百八十天。
  • 現代標點和合本 - 他把他榮耀之國的豐富和他美好威嚴的尊貴給他們看了許多日,就是一百八十日。
  • 文理和合譯本 - 王於多日、以其榮國之富有、及其威嚴之炫赫示之、凡歷十有八旬、
  • 文理委辦譯本 - 歷十有八旬、王以國之富、位之顯、誇示群臣
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以其國之富、及其大位之榮、顯示多日、共十有八旬、
  • Nueva Versión Internacional - y durante ciento ochenta días les mostró la enorme riqueza de su reino y la esplendorosa gloria de su majestad.
  • 현대인의 성경 - 꼬박 6개월 동안 계속된 그 잔치에서 황제는 부강한 자기 제국의 화려함과 위엄을 과시하였다.
  • Новый Русский Перевод - Целых сто восемьдесят дней показывал он великое богатство своего царства, блеск и славу своего величия.
  • Восточный перевод - Целых сто восемьдесят дней показывал он великое богатство своего царства, блеск и славу своего величия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Целых сто восемьдесят дней показывал он великое богатство своего царства, блеск и славу своего величия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Целых сто восемьдесят дней показывал он великое богатство своего царства, блеск и славу своего величия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il voulait montrer devant eux la richesse et la gloire de son règne et la splendeur de sa grande magnificence. Les festivités durèrent très longtemps ; cent quatre-vingts jours.
  • リビングバイブル - お祭り騒ぎは六か月も続き、帝国の富と栄光を誇示する、またとない機会となりました。
  • Nova Versão Internacional - Durante cento e oitenta dias ele mostrou a enorme riqueza de seu reino e o esplendor e a glória de sua majestade.
  • Hoffnung für alle - Sechs Monate lang stellte Xerxes die unvergleichliche Pracht seines Königreichs und seine große Macht zur Schau.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงแสดงความมั่งคั่งของราชอาณาจักร พระเกียรติ บารมี และความโอ่อ่าตระการตลอด 180 วัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอด​เวลา 180 วัน ท่าน​แสดง​ความ​มั่งมี​แห่ง​ราช​อาณา​จักร ความ​รุ่งเรือง​ของ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Đa-ni-ên 2:43 - Sự kiện sắt trộn với đất sét còn có nghĩa là các nước ấy sẽ cố gắng tăng cường liên minh bằng cách cưới gả với nhau, nhưng rồi cũng thất bại vì sắt không bao giờ trộn với đất sét được.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
  • Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Y-sai 39:2 - Ê-xê-chia vui mừng đón tiếp các sứ thần Ba-by-lôn và chỉ cho họ xem mọi thứ trong kho báu của vua—nào bạc, vàng, hương liệu, và dầu thơm. Vua còn cho họ xem kho vũ khí và tất cả bảo vật trong cung vua cùng tất cả mọi vật trong hoàng cung hay vương quốc, không chừa thứ gì.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
  • Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Đa-ni-ên 7:11 - Tôi quay lại quan sát vì nghe tiếng nói ngạo mạn hỗn xược của chiếc sừng nhỏ. Tôi nhìn nó cho đến khi con thú bị giết, xác nó bị xé tan nát và đốt tiêu trong lửa.
  • Đa-ni-ên 7:12 - Còn các con thú kia đã bị tước hết quyền hành nhưng còn sống thêm được một thời gian ngắn.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
圣经
资源
计划
奉献